Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều Ôn Tập Chủ đề E (P6)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn Tập Chủ đề E. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ E

 

Câu 1: Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình diễn đó?

  • A. Chọn Slide Show -> Custom Show
  • B. Chọn Slide Show -> View Show
  • C. Chọn View -> Slide Show
  • D. Nhấn phím F5

Câu 2: Các bước tạo hiệu ứng động tùy biến cho đối tượng là gì?

  • A. Mở bảng chọn Slide Show -> Animation Schemes... Nháy chọn hiệu ứng thích hợp
  • B. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show -> Animation Schemes... Nháy chọn hiệu ứng thích hợp
  • C. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show -> Slide Transition... Nháy chọn hiệu ứng thích hợp
  • D. Chọn các trang chiếu. Mở bảng chọn Slide Show -> View... Nháy chọn hiệu ứng thích hợp

Câu 3: Để tạo hiệu ứng chuyển cho các trang chiếu, ta chọn:

  • A. Slide Show -> Animation Schemes
  • B. View -> Slide Layout
  • C. Insert -> Picture -> From File
  • D. Slide Show -> Slide Transition

Câu 4: Chọn phát biểu sai:

  • A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối văn bản khi trình chiếu
  • B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó
  • C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn
  • D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn

Câu 5: Để tạo hiệu ứng động có sẵn cho các đối tượng trên trang chiếu ta thực hiện theo trình tự nào?

  • A. Mở bảng chọn Slide Show -> Slide Transition
  • B. Mở bảng chọn Slide Show -> View Show
  • C. Mở bảng chọn Format -> Slide Layout
  • D. Mở bảng chọn Slide Show -> Animation Schemes

 

Câu 6: Cách xuất hiện hoặc biến mất các trang chiếu, cách đưa những đối tượng trên một trang chiếu xuất hiện hoặc biến mất ở những thời điểm khác nhau gọi là gì?

  • A. Hiệu ứng
  • B. Hình ảnh
  • C. Âm thanh
  • D. Video

 

Câu 7: Cho các nhóm hiệu ứng sau:

(1) Emphasis Efeets (nhấn mạnh)

(2) Entrance Effects (xuất hiện)

(3) Exit Effeets (biến mất)

(4) Motion Path (di chuyển)

Trong các nhóm hiệu ứng trên, những nhóm nào thuộc dải lệnh Animation?

  • A. Entrance Effects (xuất hiện)
  • B. Exit Effects (biến mất)
  • C. Emphasis Effects (nhấn mạnh), Entranee Effects (xuất hiện), Exit Effeets (biến mất), Motion Path (di chuyển)
  • D. Motion Path (di chuyển), Entrance Effects (xuất hiện)

 

 

Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI?

  • A. Bài trình chiếu gồm một chuỗi các trang chiếu có thứ tự.
  • B. Thứ tự các trang chiếu trong một bài trình chiếu có thể thay đổi tùy ý.
  • C. Chỉ được chèn thêm trang chiếu vào đầu hoặc cuối bài trình chiếu.
  • D. Nên đánh số thứ tự cho các trang chiếu của một bài trình chiếu để dễ theo dõi.

 

Câu 9: Khi soạn bài trình chiếu cần chú ý gì?

  • A. Trên trang chiếu phải là một đoạn văn chi tiết đầy đủ thông tin về vấn đề trình bày.
  • B. Nội dung trên các trang chiếu phải ngắn gọn, nên trình bày dưới dạng các gạch đầu dòng và phân cấp theo mức độ chi tiết dần.
  • C. Nên bỏ trang tiêu đề để trình bày bài được ngắn gọn.
  • D. Tất cả các ý trên đều sai.

 

Câu 10: Nhận định nào đúng?

  • A. Có thể chọn 3 hiệu ứng xuất hiện cho chuyển tiếp các trang chiếu. Khi chọn hiệu ứng khác thì hiệu ứng trước đó sẽ không mất đi.
  • B. Có thể chọn 4 hiệu ứng xuất hiện cho chuyển tiếp các trang chiếu. Khi chọn hiệu ứng khác thì hiệu ứng trước đó sẽ không mất đi.
  • C. Có thể chọn 2 hiệu ứng xuất hiện cho chuyển tiếp các trang chiếu. Khi chọn hiệu ứng khác thì hiệu ứng trước đó sẽ không mất đi.
  • D. Chỉ có một hiệu ứng xuất hiện cho chuyển tiếp các trang chiếu. Khi chọn 1 hiệu ứng khác thì hiệu ứng trước đó sẽ mất đi.

Câu 11: Hàm MIN dùng để:

  • A. Tính tổng
  • B. Tính trung bình cộng
  • C. Xác định giá trị lớn nhất
  • D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 12: Tên gọi chung cho các hàm nhận đầu vào là một dãy nhiều số, cho kết quả đầu ra là một số được gọi là?

  • A. Hàm tính trung bình.
  • B. Hàm tính tổng.
  • C. Hàm gộp.
  • D. Hàm xác định giá trị lớn nhất.

Câu 13: Hàm SUM dùng để:

  • A. Tính tổng
  • B. Tính trung bình cộng
  • C. Xác định giá trị lớn nhất
  • D. Xác định giá trị nhỏ nhất

Câu 14: Hàm AVERAGE dùng để:

  • A. Tính tổng
  • B. Tính trung bình cộng
  • C. Xác định giá trị lớn nhất
  • D. Xác định giá trị nhỏ nhất

 

Câu 15: Thao tác nhập dữ liệu vào một ô trang trang tính:

  • A. Chọn ô, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter.
  • B. Chọn ô, gõ dấu =, nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter.
  • C. Nhập dữ liệu từ bàn phím, gõ Enter.
  • D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 16: Trong Excel, các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán cộng, trừ, nhân, chia lần lượt là:

  • A. + – . :
  • B. + – * /
  • C. ^ / : x
  • D. + – ^ \

Câu 17: Ưu điểm của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức tính toán là:

  • A. Khi dữ liệu trong ô tính thay đổi phần mềm sẽ tự động tính toán lại.
  • B. Khi dữ liệu trong ô tính thay đổi kết quả được giữ nguyên.
  • C. Phần mềm sẽ tính toán chính xác hơn.
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 18: Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?

  • A. Tay cầm
  • B. Tay nắm
  • C. Tay phải
  • D. Tay trái

Câu 19: Sắp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mẫu?

Ở ô B2 nhập 10, C2 nhập 1.

1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện ở ô D2.

2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào tay nắm của ô D2, con trỏ chuột hình thành dấu (+)

3. Nháy chuột chọn ô D2.

4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6.

  • A. 1 – 2 – 3 – 4.
  • B. 2 – 1 – 3 – 4.
  • C. 3 – 1 – 2 – 4.
  • D. 4 – 3 – 2 – 1.

Câu 20: Trong các công thức nhập vào ô tính để tính biểu thức (9+7)/2 thì công thức nào sau đây là đúng?

  • A. (7 + 9)/2
  • B. = (7 + 9):2
  • C. = (7 + 9)/2
  • D. = 9 + 7/2

Câu 21: Chọn cụm từ còn thiếu?

Sau khi đã đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình …, gọi là tay nắm.

  • A. dấu chia (/)
  • B. dấu nhân (×)
  • C. dấu trừ (-)
  • D. dấu cộng (+)

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai về sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức:

  • A. Khi địa chỉ của ô tính chứa công thức thay đổi thì địa chỉ của các ô tính trong công thức luôn được giữ nguyên.
  • B. Khi sao chép công thức thì vị trí tương đối của ô tính chứa công thức và các ô tính trong công thức là không thay đổi.
  • C. Mỗi khi có sự thay đổi dữ liệu ở các ô tính có trong công thức thì phần mềm bảng tính sẽ tự động tính lại theo dữ liệu mới.
  • D. Khi địa chỉ của ô tính chứa công thức thay đổi thì địa chỉ của các ô tính trong công thức cũng tự động thay đổi theo.

Câu 23: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:

  • A. Không thể kết hợp sử dụng địa chỉ ô tính và dữ liệu số trong công thức tính toán.
  • B. Trong công thức không thể sử dụng địa chỉ của khối tính.
  • C. Nếu công thức không chứa địa chỉ ô tính khi dữ liệu ô tính thay đổi kết quả không thay đổi.
  • D. Cả ba đáp án trên.

Câu 24:  Phát biểu nào dưới đây sai?

  • A. Kết quả của công thức sử dụng giá trị cụ thể trong ô tính sẽ không thay đổi khi thay đổi dữ liệu trong ô tính đó.
  • B. Khi thay đổi dữ liệu trong ô tính, phần mềm bảng tính sẽ không tự động tính toán lại những công thức có sử dụng địa chỉ của ô tính đó.
  • C. Phần mềm bảng tính cho phép sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức để thay thế cho việc sử dụng dữ liệu trong ô tính đó.
  • D. Có thể nhập công thức trực tiếp vào ô tính hoặc thông qua vùng nhập liệu.

Câu 25: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:

  • A. Tính toán ra kết quả sai.
  • B. Công thức nhập sai.
  • C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
  • D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay