Bài tập file word Toán 10 Kết nối tri thức Bài 12: Số gần đúng và sai số

Bộ câu hỏi tự luận Toán 10 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 12: Số gần đúng và sai số. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 10 Kết nối tri thức

BÀI 12 : SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ  (15 CÂU)

1. NHẬN BIẾT ( 3 CÂU)

Bài 1: Kết quả đo chiều dài một cây cầu là 15m ± 0,2 m. Điều đó có nghĩa là gì ?

Trả lời:

Chiều dài cây cầu nằm trong khoảng 14,8 m đến 15,2 m

Bài 2: a 12345 ; sai số tương đối = 0,25%. Xác định sai số tuyệt đối

Trả lời:

Δ = 12345 . 0,25% = 30,8625

Bài 3: Làm tròn số a = 951978 với độ chính xác d = 101

Trả lời:

d = 101 => làm tròn đến hàng nghìn => a 952000

2. THÔNG HIỂU ( 4 CÂU)

Bài 1: Sử dụng máy tính cầm tay để làm tròn số 32 đến hàng phần trăm

Trả lời:

32 = 1,259921... 1,26

Bài 2: Độ cao một ngọn núi đo được h = 1372,5 m; sai số tương đối là 0,5%. Hãy cho biết sai số tuyệt đối của kết quả đo trên.

Trả lời:

Δ = 1372,5 .0,5% = 0,68625 (m)

Bài 3: Hãy tính độ dài đường cao của tam giác đều cạnh bằng 2 và làm tròn số gần đúng đến hàng phần nghìn . 

Trả lời:

Độ dài đường cao là : 32 . 2 = 3 = 1,73205 1,732

Bài 4 : Cho ba giá trị gần đúng của 37 là 0,429 ; 0,4 và 0,42. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của các số gần đúng này ?

Trả lời:

Δ1 = |37 – 0,429| ≤ 0,0005

Δ2 = |37 – 0,4| ≤ 0,03

Δ1 = |37 – 0,42| ≤ 0,009

3. VẬN DỤNG ( 4 CÂU)

Bài 1: Kết quả đo chiều dài một mảnh đất là 75,4 ± 0,5 m và đo chiều dài một cây cầu là 466,2 ± 0,5 m. Hỏi cách đo nào chính xác hơn ?

Trả lời:

+) Phép đo mảnh đất : d|a| = 0,575,4 = 5754 0,663%

+) Phép đo cây cầu : d|a| = 0,5466,2 = 5466,2 0,107%

0,663% > 0,107% => phép đo cây cầu có độ chính xác cao hơn.

Bài 2: Dân số của một tỉnh là 3 574 625 ± 50 000 ( người). Tính sai số tương đối ?

Trả lời:

d|a| = 50 0003 574 625 1,4 %

Bài 3: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu có độ chính xác là 0,75, với dụng cụ đo sai số tương đối không vượt quá 1,5%. Tính độ dài gần đúng của cầu .

Trả lời:  

Độ dài cây cầu là : 0,75 : 1,5% = 500 (m)

Bài 4 : Trong 5 lần đo độ cao của một thác nước, người ta thu được kết quả : 15,6 m; 15,8 m ; 15,4 m ; 15,7 m ; 15,9 m. Độ chính xác là 1 dm. Hãy xác định độ cao của thác nước

Trả lời:

Giá trị trung bình của 5 lần đo là : (15,6 + 15,8 + 15,4 + 15,7 + 15,9) : 5 = 15,68 (m)

Độ chính xác là 1 dm => h’ = 15,7 m

Δ’ = 3 dm => Độ cao thác nước là 15,7m ± 3 dm

4. VẬN DỤNG CAO ( 4 CÂU)

Bài 1: Một hình lập phương có cạnh 2,4 m ± 1 cm. Hãy tính diện tích toàn phần

Trả lời:

Gọi a là cạnh hình lập phương 

a = 2,4 m ± 1 cm => 2,39 m ≤ a ≤ 2,41 m

Stp = 6a2 => 34,2726 ≤ S  ≤ 34,8486 => S = 34,5606 ± 0,288 m2

Bài 2: Đường kính của một hình tròn là 8,52 m với độ chính xác đến 1 cm. Dùng giá trị gần đúng của π là 3,14 hãy tính chu vi hình tròn đó.

Trả lời:

 d = 8,52 m ± 1 cm => 8,51 m ≤ d ≤ 8,52 m

Chu vi là C = π.d = 3,14.d => 26,7214 ≤ C ≤ 26,7842 => C = 26,7528 ± 0,0314 (m)

Bài 3 : Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh : a = 12 ± 0,2 cm ; b = 10, 2 ± 0,2 cm ; c = 8 ± 0,1 cm. Tính chu vi tam giác đó và sai số tuyệt đối, sai số tương đối

Trả lời:

Giả sử a = 12 + d1 ; b = 10,2 + d2 ; c = 8 + d3

P = a + b + c = 30,2 + d1  + d2 + d3

– 0,2 ≤ d1 ≤ 0,2 ;    – 0,2 ≤ d2  ≤ 0,2 ;  – 0,1 ≤ d3 ≤ 0,1

=> – 0,5 ≤ d1  + d2 + d3 ≤ 0,5 => P = 30,2 ± 0,5

Sai số tuyệt đối Δ ≤ 0,5 

Sai số tương đối ≤ 0,5 : 30,2 = 1,66%

Bài 4 :  Cho một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là x = 23± 0,01 m và chiều rộng là y = 15 ± 0,01 m. Chứng minh rằng:

  1. a) Chu vi mảnh vườn P = 76 ± 0,04 m
  2. b) Diện tích mảnh vườn S = 345 ± 0,3801 m2

Trả lời:

Giả sử x = 23 + a ; y = 15 + b với – 0,01 ≤ a; b ≤ 0,01

  1. a) P = 2.(x +y) = 2.( 38 + a + b) = 76 + 2.( a + b)

     – 0,01 ≤ a; b ≤ 0,01 => – 0,04 ≤ 2.(a + b) ≤ 0,04

  => |P - 76| = |2.( a+b)| ≤ 0,04 => P = 76 ± 0,04 m

  1. b) S = x.y = ( 23 + a).(15 + b) = 345 + 23b + 15a + ab

    – 0,01 ≤ a; b ≤ 0,01 => |23b + 15a + ab | ≤ 23. 0,01 + 15. 0,01 + 0,01. 0,01 

    hay  |23b + 15a + ab | ≤ 0,3801 => |S – 345| ≤ 0,3801 => S = 345 ± 0,3801 m2

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 10 Kết nối - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay