Trắc nghiệm chương I bài 7: Quan hệ chia hết, tính chất chia hết

Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương I bài 7: Quan hệ chia hết, tính chất chia hết. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

1. NHẬN BIẾT (19 câu)

Câu 1. Nếu a không chia hết cho 2 và b chia hết cho 2 thì tổng a + b

A. Chia hết cho 2

B. Không chia hết cho 2

C. Có tận cùng là 2

D. Có tận cùng là 1; 3; 7;9.

Câu 2:  Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 3 thì tổng a + b.

A. chia hết cho 3

B. không chia hết cho 3

C. có tận cùng là 3

D. có tận cùng là 0 hoặc 5

Câu 3. Tổng nào sau đây chia hết cho 7

A. 49 + 70

B. 14  + 51

C. 7 + 134

D. 10 + 16

Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 250 : 25

B. 51 : 7

C. 36 : 16

D. 48 : 18

Câu 5: 1560 : 15 bằng:

A. 14

B. 104

C. 41

D. 401

Câu 6. Chọn đáp án sai. Khi số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (với b ≠ 0), ta nói:

A. a là bội của b

B. b là ước của a 

C. b là bội của a 

D. Tồn tại một số tự nhiên q để a = b . q 

Câu 7. Trong các số sau, số nào là ước của 12?

A. 5     

B. 8     

C. 12     

D. 24

Câu 8. Chọn câu sai. Nếu a chia hết cho 4 và b chia hết cho 4 thì 

A. tổng a + b cũng chia hết cho 4

B. hiệu a – b cũng chia hết cho 4

C. tích a . m cũng chia hết cho 4 với mọi số tự nhiên m

D. tổng a + b không chia hết cho 4

Câu 9. Số nào sau đây là một bội của 7?

A. 12 

B. 1 

C. 49 

D. 23

Câu 10. Chọn câu đúng nhất. Với a là số tự nhiên khác 0 thì:

A. a là ước của a 

B. a là bội của a

C. 0 là bội của a

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 11. Cho các số sau: 0, 8, 10, 17, 32. Có bao nhiêu số là bội của 4 trong các số trên. 

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 12. Tổng nào sau đây chia hết cho 7.

A. 49 + 70     

B. 14 + 51     

C. 7 + 134     

D. 10 + 16

Câu 13. Nếu m $\vdots$ 4 và n $\vdots$ 4  thì m + n chia hết cho

A. 4

B. 8

C. 12

D. 16 

Câu 14. Với a là một số tự nhiên bất kì thì số 15a luôn chia hết cho:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 15. Nếu h $\vdots$ 7 và k $\vdots$ 7 với h > k thì hiệu h – k chia hết cho:

A. 7

B. 8

C. 9 

D. 10 

Câu 16. Xét xem hiệu dưới đây chia hết cho 7?

A. 49 – 35 – 7

B. 50 – 36 – 8

C. 80 -17 – 14

D. 79 – 19 – 15

Câu 17. Cho tổng A = 14 + 16 + 18 + 20. Dựa vào tính chất chia hết của một tổng, A sẽ chia hết cho?

A. 2

B. 5

C. 7

D. 8

Câu 18. Nếu x $\vdots$ 15 và y $\vdots$ 20 thì hiệu x – y chia hết cho số  nào trong các đáp án sau:

A. 13

B. 3

C. 15

D. 5

Câu 19. Chọn câu sai trong các câu sau:

A. 33 + 87 + 42 chia hết cho 3

B. 24 + 56 + 112 không chia hết cho 8

C. 46 + 184 chia hết cho 23

D. 30 + 95 không chia hết cho 15

2. THÔNG HIỂU (  15 câu)

Câu 1:  Cho a = 2m + 3; b = 2n + 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a $\vdots$  2

B. b $\vdots$  2

C. (a + b)  $\vdots$  2

D. (a + b) ⋮̸ 2

Câu 2: Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x; x là số tự nhiên. Để a không chia hết cho 2 thì:

A. x = 199

B. x = 198

C. x = 1000

D. x = 50 054

Câu 3. Số nào dưới đây là bội của cả 8 và 9?

A. 56                B. 144                        C. 280                   D. 315   

Bài 4. Số nào dưới đây là ước của 1 024?

A. 12                B. 25                          C. 32                     D. 48

Bài 5. Tích nào sau đây chia hết cho 2?

A. 218. 3           B. 279. 7. 13               C. 37. 45. 121           D. 151. 9

Câu 6. Nếu x $\vdots$ 2  và y $\vdots$ 4 thì tổng x + y chia hết cho?

A. 2     

B. 4     

C. 8     

D. Không xác định

Câu 7. Viết tập hợp A tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258.

A. A = {4; 75; 124}     

B. A = {18; 124; 258}     

C. A = {75; 124; 258}     

D. A = {18; 75; 258}

Câu 8. Chọn câu sai trong các câu sau:

A. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7

B. 84 + 48 + 120 không chia hết cho 8

C. 18 + 54 + 12 chia hết cho 9

D. 18 + 54 + 15 không chia hết cho 9

Câu 9. Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M $\vdots$ 3?

A. x = 7     

B. x = 5     

C. x = 4     

D. x = 12

Câu 10. Tập hợp tất cả các số có hai chữ số là bội của 25 là:

A. {0; 25; 50; 75; 100}

B. {25; 50; 75}

C. {0; 25; 50; 75}

D. {25; 50; 75; 100}

Câu 11: Tìm tập hợp các bội của 6 trong các số sau: 6; 15; 24; 30; 40.

A. {15; 24}     

B. {24; 30}     

C. {15; 24; 30}     

D. {6; 24; 30}

Câu 12: Viết tập hợp H các ước lớn hơn 10 của 50. 

A. H = {25; 50}

B. H = {25, 50}

C. H = {1; 2; 5; 10; 25; 50}

D. H = {10; 25; 50}

Câu 13. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5

B. Nếu a $\vdots$ 4, b $\vdots$ 4 thì tích a.b $\vdots$ 4.

C. Nếu một tổng chia hết cho 6 thì mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6.

D. Nếu a và b chia 3 đều dư 1 thì hiệu (a - b) chia 3 dư 1.

Câu 14. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Nếu a $\vdots$ 4 và b $\vdots$ 2 thì (a + b) $\vdots$ 4

B. Nếu a$\vdots$ 4 và b $\vdots$ 2 thì (a + b) $\vdots$ 2

C. 125. 7 - 50 chia hết cho 25

D. 45. 2 021 chia hết cho 9

Câu 15. Tìm x để x + 75 chia hết cho 5

A. 12                B. 13                          C. 14                     D. 15

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Tìm A = 24 + 199 + x với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A $\vdots$ 4

A. x $\vdots$  4

B. x chia cho 4 dư 1

C. x chia cho 4 dư 2

D. x chia cho 4 dư 3

Câu 2. Tìm A = 15 + 1003 + x, với x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A  5

A. x $\vdots$  5

B. x chia cho 5 dư 1

C. x chia cho 5 dư 3

D. x chia cho 5 dư 2

 

Câu 3. Cho A = 24 + 15 + 52 + x, x là số tự nhiên. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 13.

A. x chia hết cho 13

B. x = 11k

C. x chia hết cho 9

D.x không chia hết cho 13

Câu 4. Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x là số tự nhiên . Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

A. x chia hết cho 9

B. x không chia hết cho 9

C. x chia hết cho 4

D.x chia hết cho 3

 

Câu 5. Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn 6 $\vdots$ (x – 2) là:

A. {1; 2; 3; 6}

B. {3; 6}

C. {5; 8}

D. {3; 4; 5; 8}

Câu 6. Viết tập hợp A các số tự nhiên n sao cho n + 5 là ước của 12.

A. A = {1; 2; 3; 4; 6; 12}

B. A = {1; 7}

C. A = {1; 2; 3; 4; 6}

D. A = {1; 2; 3; 4}

Câu 7. Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a chia hết cho 6

B. a chia hết cho 4

C. a chia hết cho 3

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 8. Tìm số tự nhiên x, biết x là bội của 10 và 70 < x < 90. 

A. x = 70 

B. x = 80

C. x = 85

D. x = 90

Bài 9. Tìm x thuộc tập {30; 31; 32; 33} thỏa mãn 183 - x $\vdots$ 6

A. 30                 B. 31                           C. 32                      D. 33

Bài 10. Tìm x thuộc tập {11; 12; 13} thỏa mãn 75 + 5x $\vdots$ 5

A.                    B. 11                           C. 12                      D. 13

Câu 11. Tìm các số tự nhiên x sao cho x $\vdots$ Ư(32) và x > 5

A. 8; 16;  32

B. 8; 16

C. 4; 16; 32

D. 16; 32

Câu 12. Tìm các số tự nhiên x sao cho x $\vdots$ Ư(45) và x > 7

A. 45

B. 15; 45

C. 15

D. 9; 15; 45

Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên x $\epsilon$  B(8) và 8 < x $\leqslant $ 88

A. 10

B. 9

C. 12

D. 11

Câu 14. Nếu x, y $\epsilon$ Z . Nếu (5x + 46y) $\vdots$  16 thì x + 6y chia hết cho:

A. 6

B. 46

C. 16

D. 5

Câu 15. Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x là số tự nhiên . Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.

A. x chia hết cho 9

B. x không chia hết cho 9

C. x chia hết cho 4

D. x chia hết cho 3

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên n để (2n + 5) $\vdots$  n

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên n để (n + 9) $\vdots$  (n + 5)?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên n để (n + 7) $\vdots$  (n + 2)?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 4. Chia một số tự nhiên cho 60 ta được số dư là 31. Nếu đem chia số đó cho 12 thì được thương là 17 và còn dư. Tìm số đó.

A. 212

B. 213

C. 210

D. 211

 

Câu 5. Cho B = 121 – 110 + 99 -  88 + … + 11 + a. Tìm a để B không chia hết cho 11, biết a là số lẻ nhỏ hơn 10.

A. a = {5; 7; 9}

B. a ={1; 3; 5; 7; 9}

C. a = {1; 3; 5}

D. a =  9

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay