Câu hỏi tự luận toán 4 kết nối bài 73: Ôn tập chung

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 73: Ôn tập chung . Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Kết nối tri thức

BÀI 73: ÔN TẬP CHUNG

 (18 câu)

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Viết số gồm

  1. a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: ……………………
  2. b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: …………………
  3. c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn vị: ……………………
  4. d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: ……………………

Giải:

  1. a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: 8 025 009
  2. b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: 26 805 007
  3. c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn vị: 74 058 601
  4. d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: 9 007 842

Câu 2:   Sắp xếp các số

  1. a) 1 389 065 ; 987 065 ; 10 385 012 ; 86 154 ; 100 246 theo thứ tự tăng dần
  2. b) 98 326 ; 201 345 ; 2 008 102 ; 420 008 ; 981 ; 2 017 theo thứ tự giảm dần

Giải:

  1. a) 86 154 ; 100 246; 987 065; 1 389 065; 10 385 012.
  2. b) 2 008 102; 420 008; 201 345; 98 326; 2 017; 981

Câu 3: Rút gọn các phân số: ; ; ; .

Giải:

; ; ; .

Câu 4: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

  1. a) và b) và c) và               

Giải:

  1. a) b) , c)         

Câu 5:  Nêu phân số chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình sau:

Giải:

   
   

 

 

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Viết số

  1. a) Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6.

Viết số tự nhiên bé nhất từ 7 chữ số trên: …………………

Viết số tự nhiên lớn nhất từ 7 chữ số trên: …………………

  1. b) Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: …………………

Giải:

  1. a) Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6.

Viết số tự nhiên bé nhất có 7 chữ số từ 7 chữ số trên: 2 035 689

Viết số tự nhiên lớn nhất có 7 chữ số từ 7 chữ số trên: 9 865 320

  1. b) Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: 1 023

Câu 2: Tính:

Giải:

Câu 3: Tính

Giải:

  1. a)
  2. b)
  3. c)
  4. d)

 

Câu 4: Đặt tính rồi tính

a) 37 563 + 22 829

b) 75 653 – 41 030

c) 52 192  4

d) 36 968 : 8

8

36 968

49

16

4 621

08

00

Giải:

37 563

+

22 829

60 392

a)

75 653

41 030

34 623

b)

52 192

 

4

208 768

c)

d)

 

 

 

Câu 5: Số?

  1. a) ..?.. = 0 b) ..?..                           c)  

Giải:

  1. a) = 0                            b) 9                      c) 0

 


Câu 6: Trong hình vẽ dưới đây, ABEG và BCDE là các hình chữ nhật. Em hãy quan sát hình vẽ rồi cho biết câu nào đúng, câu nào sai?

- Cạnh AB vuông góc với cạnh CD

- Cạnh CD vuông góc với cạnh AG

- Cạnh BC song song với cạnh GE

- Cạnh BE song song với cạnh AC và cạnh CD

Giải:

- Cạnh AB vuông góc với cạnh CD                                   (Đ)

- Cạnh CD vuông góc với cạnh AG                                   (S)

- Cạnh BC song song với cạnh GE                                    (Đ)

- Cạnh BE song song với cạnh AC và cạnh CD                  (S)

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Một rổ cam có 24 quả. Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả cam?

Giải:

 số cam trong rổ có số quả cam là:

24 .  = 16 (quả cam)

Đáp số: 16 quả cam.

Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m và chiều rộng 25 m.

  1. a) Tính diện tích của thửa ruộng.
  2. b) Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra trung bình 1 m2 đất thu được kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu ki -lô - gam ngô?

Giải:

  1. a) Chiều dài của thửa ruộng là:

75 – 25 = 50 (m)

Diện tích của thửa ruộng là:

50 . 25 = 1 250 (m2)

  1. b) Cả thửa ruộng thu được số ki -lô - gam ngô là:

(m2)

Câu 3: Trung bình cộng số tuổi của cô giáo chủ nhiệm và 32 học sinh trong lớp 4A là 13 tuổi. Trung bình cộng số tuổi của 32 học sinh lớp 4A là 12 tuổi. Hỏi cô giáo năm nay bao nhiêu tuổi?

Giải:

Tổng số tuổi của cô giáo và học sinh lớp 4A là:

13 x 33 = 429 (tuổi)

Tổng số tuổi của học sinh lớp 4A là:

12 x 32 = 384 (tuổi)

Số tuổi của cô giáo là:

429 – 384 = 45 (tuổi)

Đáp số: 45 tuổi

Câu 4. Nêu phân số chỉ số phần quãng đường mà mỗi người đã bơi được trong hình vẽ sau và nhận xét:

Giải:

Phân số chỉ số phần quãng đường mà mỗi người đã bơi được là:

+ Đức:

+ Bình:

+ Dương:

3 bạn bơi được số phần quãng đường bằng nhau.

Câu 5. Buổi sáng và buổi chiều Hằng uống 2l nước. Biết buổi chiều Hằng uống nhiều hơn buổi sáng l nước. Hỏi mỗi buổi Hằng uống bao nhiêu lít nước?

Giải:

Buổi chiều Hằng uống số lít nước là:

(l)

Buổi sáng Hằng uống số lít nước là:

(l)

Đáp số: Buổi chiều: 1,125 lít nước

Buổi sáng: 0,875 lít nước.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Một cửa hàng có 15 tạ muối. Trong 4 ngày đầu đã bán được 180kg muối.

Số muối còn lại đã bán hết trong 6 ngày sau.

Hỏi :

  1. a) Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam muối?
  2. b) Trong 6 ngày sau, trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu yến muối?

Giải:

15 tạ = 1 500 kg

Tổng số ngày cửa hàng bán muối là:

4 + 6 = 10 (ngày)

  1. a) Trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được là:

1500 : 10 = 150 (kg)

  1. b) Số ki-lô-gam muối cửa hàng bán được trong 6 ngày sau là:

1500 – 180 = 1320 (kg)

Trong 6 ngày sau, trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được là:

1320 : 6 = 220 (kg)

220kg = 22 yến

                                           Đáp số: a) 150kg muối;

  1.                                                         b) 22 yến muối.

Câu 2: Xe thứ nhất chở 12 bao đường, xe thứ hai chở 8 bao đường, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 192 kg đường. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu kg đường?

Giải:

Xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ 2 số bao là:

12 - 8 = 4 (bao)

Mỗi bao đường nặng số kg là:

192 : 4 = 48 (kg)

Xe thứ nhất chở số kg đường là:

48  12 = 576 (kg)

Xe thứ 2 chở số kg đường là:

48  8 = 384 (kg)

Đáp số: Xe thứ 1: 576 kg đường

Xe thứ 2: 384 kg đường

=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 73: Ôn tập chung

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay