Giáo án dạy thêm Toán 4 kết nối Bài 73: Ôn tập chung

Dưới đây là giáo án Bài 73: Ôn tập chung. Bài học nằm trong chương trình Toán 4 kết nối tri thức. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem video về mẫu Giáo án dạy thêm Toán 4 kết nối Bài 73: Ôn tập chung

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 73 – ÔN TẬP CHUNG

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức:
  • Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng cơ bản (cuối năm học) về số có nhiều chữ số, số tự nhiên, phân số; các phéo tính cộng, trừ, nhân,chia với số có nhiều chữ số, với phân số; tính giá trị của biểu thức; giải các bài toán thực tế liên quan đến hình học, các đơn vị đo đại lượng, các bài toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, bài toán rút về đơn vị, liên quan đến yếu tố thống kê và xác suất (bảng số liệu, biểu đồ cột),...
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động trong việc tìm hiểu, ôn tập kiến thức và hoàn thành bài tập.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tích cực liên hệ, vận dụng kiến thức đã học với thực tế cuộc sống.

Năng lực riêng:

  • Năng lực lập luận, tư duy toán học: Thành thạo kĩ năng tính toán nhân, chia, tính nhẩm, tính nhanh.
  • Năng lực giải quyết vấn đề: Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một số bài toán thực tiễn.
  1. Phẩm chất:
  • Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số.
  • Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV tổ chức trò chơi "Đố gì?"

- GV nêu câu hỏi, HS chú ý lắng nghe để trả lời.

+ GV: Nêu cách đọc số 123 456

+ HS: ......

+ GV: Phân số  có tử số bằng mấy

+ HS: ....

......

- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó dẫn dắt vào bài ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS nhớ lại các kiến thức trọng tâm đã được học trong Chủ đề 13.

b. Cách thức thực hiện:

- GV thống kê hệ thống các đơn vị kiến thức đã học cho HS:

+ Số tự nhiên

·        Cách đọc,viết số tự nhiên

·        So sánh, sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự

·        Các phép tính với số tự nhiên

+ Phân số

·        Cách đọc, viết các phân số

·        So sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự

·        Các phép tính với phân số

+ Hình học và độ đo

+ Một số yếu tố thống kê và xác suất

- GV chuyển sang nội dung làm bài tập.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian):

+ Tiết 1: Hoàn thành phiếu học tập số 1.

+ Tiết 2: Hoàn thành phiếu học tập số 2.

+ Tiết 3: Hoàn thành phiếu học tập số 3.

 

 

 

 

- HS tham gia trò chơi:

+ GV: Nêu cách đọc số 123 456

+ HS: “Một trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu”

+ GV: Phân số  có tử số bằng mấy

+ HS: Tử số bằng 3

.......

 

 

 

 

 

- HS chú ý theo dõi.

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe, ghi nhớ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

TIẾT 1

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính 34 868 × 5 là:

A. 348 681

B. 174 340

C. 34 608

D. 340 868

Câu 2: “Năm mươi hai nghìn chín trăm ba mươi mốt” được viết là:

A. 5 193

B. 53 192

C. 52 193

D. 52 931

Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

123; 1 234; 324; 1 034; 4 231

A.   4 231; 1 234; 1 034; 324; 123

B.    123; 1 234; 324; 4 231; 1 034

C.    123; 1 234; 1 034; 4 231; 324

D.   4 231; 1 234; 324; 1 034; 123

 

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ ...?... là:

...?... : 25 = 945

A. 26 325

B. 22 365

C. 23 625

D. 26 325

Câu 5: Trung bình cộng số tuổi của bố, mẹ và Lan là 35 tuổi. Nếu không tính tuổi của bố thì trung bình cộng số tuổi của mẹ và Lan là 28 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?

A. 49 tuổi

B. 45 tuổi

C. 47 tuổi

D. 46 tuổi

II. Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a. 2 558 + 3 992         b. 5 369 – 2 538          c. 321 12         d. 1 785 : 5

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

Bài 2: Cho các số sau: 3 112; 421; 98; 5 476; 553

a.      Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn

b.     Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé

c.      Liệt kê các số chẵn? Liệt kê các số lẻ?

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

 

 

Bài 3: Quan sát thực đơn sau:

Thực đơn

Nước mía

Nước cam

Kem ly

Nước khoáng

       

Giá bán (đồng)

20 000

20 000

30 000

5 000

Một đoàn khách 8 người đã gọi 2 ly nước mía, 1 nước cam, 3 ly kem và 2 chai nước khoáng. Hỏi:

a. Đoàn khách đó phải trả tất cả bao nhiêu tiền?

b. Trung bình mỗi người của đoàn khách đó phải trả bao nhiêu tiền?

Bài giải

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Bài 5: Điền số thích hợp vào ...

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 2: GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 3: SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 6: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ 1

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 10: PHÂN SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÂN SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 12: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ

Chat hỗ trợ
Chat ngay