Đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn 10 kết nối Bài 6: Thưc hành tiếng việt sử dụng từ hán việt
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn 10 kết nối tri thức Bài 6: Thưc hành tiếng việt sử dụng từ hán việt. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Ngữ văn 10 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ THI 15 PHÚT – THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT: SỬ DỤNG TỪ HÁN VIỆT
ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Chọn chữ cái trước câu có đáp án trả lời đúng.
Câu 1: Nghĩa của yếu tố Hán Việt “thảo” có thể là gì?
- A. Tốt
- B. Cỏ
- C. Nhanh
- D. Viết
Câu 2: Nghĩa của yếu tố Hán Việt “bạch” có thể là gì?
- A. Trắng
- B. Đen
- C. Huyền
- D. Tách
Câu 3: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “tiền” trong từ “tiền đạo”?
- A. Tiền đồ
- B. Tiền tài
- C. Tiền nhân
- D. Tiền tuyến
Câu 4: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “thư” trong từ “thư mục”?
- A. Thư viện
- B. Binh thư
- C. Tiểu thư
- D. Thiên thư
Câu 5: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “thiếu” trong từ “niên thiếu”?
- A. Thiếu nhi
- B. Thiếu niên
- C. Thiếu thời
- D. Túng thiếu
Câu 6: Nghĩa của từ “diện mạo” là gì?
- A. Ngoại hình, bề mặt
- B. Thể diện
- C. Diện tích khuôn mặt.
- D. Từ này không có nghĩa.
II. Tự luận
Câu 1. (2 điểm) Khái niệm thế nào là từ Hán Việt?
Câu 2. (2 điểm) Giải thích nghĩa của những từ Hán Việt sau: nhân đạo, phụ tử, hữu duyên, thảo mộc, hậu cung, bái kiến
ĐỀ SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Đâu là nghĩa của từ “bí danh”?
- A. Tên của quả bí
- B. Tên bí mật
- C. Bí không thể nghĩ ra tên
- D. Hư danh, hão huyền.
Câu 2: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “thâm” trong từ “thâm canh”?
- A. Thâm tím
- B. Thâm canh
- C. Thâm hiểm
- D. Uyên thâm
Câu 3: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “thiên” trong từ “thiên tuế”?
- A. Thiên lí mã
- B. Thiên hướng
- C. Thiên niên kỉ
- D. Biến thiên
Câu 4: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “vị” trong từ “vị trí”?
- A. Chức vị
- B. Thoái vị
- C. Chư vị
- D. Vị giác
Câu 5: Từ nào sau đây có yếu tố Hán Việt của nó khác nghĩa với yếu tố “hữu” trong từ “hữu hảo”?
- A. Hữu khuynh
- B. Hữu nghị
- C. Chiếm hữu
- D. Giao hữu
Câu 6: “Tham dự buổi chiêu đãi có ngài đại sứ và ………..”
Hãy điền từ còn thiếu vào câu trên.
- A. Vợ
- B. Phu nhân
- C. Con ghệ
- D. Con sư tử
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tìm trong đoạn thơ sau, có những từ Hán Việt nào. Giải thích nghĩa của những từ đó.
Chiều trời bảng lảng bóng hoàng hôn,
Tiếng ốc xa đưa vẳng trống dồn.
Gác mái, ngư ông về viễn phố,
Gõ sừng, mục tử lại cô thôn.
(Trích trong bài thơ Chiều hôm nhớ nhà – Bà Huyện Thanh Quan)
Câu 2: (2 điểm) Thay thế các câu sau đây bằng các câu có dùng từ Hán Việt sao cho tương đồng về ý nghĩa và trang nhã hơn:
- a. Anh ấy bảo tôi thay anh ấy làm hết những giấy tờ này.
- b. Nền kinh tế nước ấy đã mạnh trở lại và từ chỗ đi sau dần trở thành đi trước.
- c. Các nghĩa sĩ Cần Giuộc đã bạo dạn đánh vào đồn giặc Pháp, không sợ chết chóc.
- d. Những điều ông ấy nói trong cuộc họp đã bị nhiều người chống lại.
=> Giáo án ngữ văn 10 kết nối tiết: Thực hành tiếng việt - Sử dụng từ Hán Việt