Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối Bài 12: Số gần đúng và sai số
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức Bài 12: Số gần đúng và sai số. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 12: SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Giả sử biết số đúng là 1217,4. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là:
- 0,6 B. 17,4
- 2,6 D. 7,4
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
- Sai số tương đối là = B. Sai số tương đối là =
- Sai số tuyệt đối là = D. Sai số tuyệt đối là =
Câu 3: Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là:
- 0,01 B. 0,001
- 0,0001 D. 0,1
Câu 4: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 1986524 ± 136 người. Số quy tròn của số a = 1986524 là:
- 1 986 660 B. 1 986 500
- 1 986 700 D. 1 987 000
Câu 5: Giá trị gần đúng của là:
- 44,977 B. 44,97
- 44,98 D. 44,9
Câu 6: Khi sử dụng máy tính bỏ túi ta được =3,464101615. Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là?
- 3,46 B. 3,464
- 3,5 D. 3,4641
Câu 7: Cho x = và các giá trị gần đúng của x là 0,28 ; 0,29 ; 0,286 ; 0,3 . Hãy xác định sai số tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất.
- 0,29 B. 0,3
- 0,286 D. 0,28
Câu 8: Một hình lập phương có thể tích là V = 217,58 cm3 ± 0,04 cm3. Sai số tương đối của giá trị gần đúng là :
- 0,019% B. 0,01%
- 0,0183% D. 0,018%
Câu 9: Tam giác MNQ đều có cạnh bằng 7. Làm tròn số gần đúng đến hàng phần nghìn của độ dài đường cao MI
- 6,062 B. 6,0621
- 6,06 D. 6,1
Câu 10: Cho số a = 2512817, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a .
- 251282. 10 B. 25129. 102
- 25128. 102 D. 2513. 103
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
B |
B |
D |
C |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
D |
D |
A |
C |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 2438239 ± 129 người. Số quy tròn của số a = 2438239 là:
- 2 438 368 B. 2 438 000
- 2 438 200 D. 2 438 400
Câu 2: Giả sử biết số đúng là 1585,9. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là:
- 4,1 B. 0,1
- 14,1 D. 5,9
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
- Sai số tương đối là ΔA= |a – ā|
- Sai số tương đối là ΔA= ā – a
- Sai số tuyệt đối là ΔA= ā – a
- Sai số tuyệt đối là ΔA= |a – ā|
Câu 4: Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là:
- 0,01 B. 0,001
- 0,0001 D. 0,1
Câu 5: Giá trị gần đúng của là:
- 12,6495 B. 12,7
- 12,64 D. 12,6
Câu 6: Cho x = và các giá trị gần đúng của x là 3,429; 3,43; 3,4; 3,42. Hãy xác định sai số tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất.
- 3,4 B. 3,429
- 3,42 D. 3,43
Câu 7: Khi sử dụng máy tính bỏ túi ta được = 4,795831523. Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là?
- 4,796 B. 4,8
- 4,79 D. 4,795
Câu 8: Cho số a = 1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a .
- 17548. 102 B. 17547. 102
- 1754. 103 D. 1755. 102
Câu 9: Tam giác ABC đều có cạnh bằng 5. Làm tròn số gần đúng đến hàng phần nghìn của độ dài đường cao AH
- 4,3301 B. 4,3
- 4,33 D. 4,34
Câu 10: Một hình lập phương có thể tích là V = 356,97 cm3 ± 0,08 cm3. Sai số tương đối của giá trị gần đúng là :
- 0,022% B. 0,023%
- 0,03% D. 0,025%
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
B |
A |
D |
C |
D |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
B |
B |
C |
A |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Cho ba giá trị gần đúng của là 0,429 ; 0,4 và 0,42. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của các số gần đúng này ?
Câu 2 (4 điểm): Trong 5 lần đo độ cao của một thác nước, người ta thu được kết quả : 15,6 m; 15,8 m ; 15,4 m ; 15,7 m ; 15,9 m. Độ chính xác là 1 dm. Hãy xác định độ cao của thác nước
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
Δ1 = | – 0,429| ≤ 0,0005 Δ2 = | – 0,4| ≤ 0,03 Δ3 = | – 0,42| ≤ 0,009 |
2 điểm 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
Giá trị trung bình của 5 lần đo là : (15,6 + 15,8 + 15,4 + 15,7 + 15,9) : 5 = 15,68 (m) Độ chính xác là 1 dm => h’ = 15,7 m Δ’ = 3 dm => Độ cao thác nước là 15,7m ± 3 dm |
2 điểm 1 điểm 1 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Kết quả đo chiều dài một mảnh đất là 75,4 ± 0,5 m và đo chiều dài một cây cầu là 466,2 ± 0,5 m. Hỏi cách đo nào chính xác hơn ?
Câu 2 (4 điểm): Một hình lập phương có cạnh 2,4 m ± 1 cm. Hãy tính diện tích toàn phần.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
+) Phép đo mảnh đất : = = 0,663% +) Phép đo cây cầu : = = 0,107% 0,663% > 0,107% => phép đo cây cầu có độ chính xác cao hơn. |
2 điểm 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
Gọi a là cạnh hình lập phương a = 2,4 m ± 1 cm => 2,39 m ≤ a ≤ 2,41 m Stp = 6a2 => 34,2726 ≤ S ≤ 34,8486 => S = 34,5606 ± 0,288 m2 |
1 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Quy tròn số 9854,152 đến hàng phần chục ta được số:
- 9854 B. 9850
- 9854,15 D. 9854,2
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là không đúng ?
- Sai số tuyệt đối là ΔA= |a – ā|
- Sai số tương đối là =
- 2,913 2,92
- 3,95 4
Câu 3: Một hình vuông có diện tích S = 17,9 cm2 ± 0,2 cm2. Sai số tương đối của giá trị gần đúng là :
- 1,12% B. 1,118%
- 1,2% D. 1,11%
Câu 4: Giá trị gần đúng của là:
- 2,8844 B. 2,885
- 2,8 D. 2,88
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm): a 12345; sai số tương đối = 0,25%. Xác định sai số tuyệt đối
Câu 2 (3 điểm): Kết quả đo chiều dài của một cây cầu có độ chính xác là 0,75, với dụng cụ đo sai số tương đối không vượt quá 1,5%. Tính độ dài gần đúng của cầu .
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
D |
C |
A |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
Δ = 12345 . 0,25% = 30,8625 |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
Độ dài cây cầu là : 0,75 : 1,5% = 500 (m) |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Quy tròn số 8637 đến hàng chục ta được số:
- 8600 B. 8640
- 8638 D. 8635
Câu 2: Giá trị gần đúng của là:
- 4,59 B. 4,594
- 4,59471 D. 4,5948
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là không đúng ?
- Sai số tuyệt đối là ΔA= |a – ā| B. Sai số tương đối là =
- 9,17 9,2 D. 17,56 18
Câu 4: Một hình chữ nhật có diện tích S = 28,4 cm2 ± 0,15 cm2. Sai số tương đối của giá trị gần đúng là :
- 0,529% B. 0,52%
- 0,53% D. 0,6%
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Làm tròn số a = 951978 với độ chính xác d = 101
Câu 2( 3 điểm): Dân số của một tỉnh là 3 574 625 ± 50 000 ( người). Tính sai số tương đối ?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
A |
B |
C |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
d = 101 => làm tròn đến hàng nghìn => a 952000 |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
≤ = 1,4 % |
3 điểm |
=> Giáo án toán 10 kết nối bài 12: Số gần đúng và sai số (2 tiết)