Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức Bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 10: VECTƠ TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tọa độ vectơ  =  -20. + 23. 

  1. (-20.+ 23.)                                 B. (23; -20)
  2. ( -20; 23) D. (20; -23)

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm K( -5; 9). Tọa độ vectơ  là :

A.(-5; 9)                                            B. (-5; -9)

  1. (5; 9) D. (5; -9)

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A( -2; 3); B(1; -4). Tọa độ vectơ  là :

  1. (-2; -4) B. (-1; -1)
  2. (-3; -7) D. (3; -7)

Câu 4: Cho hình bình hành ABCD có A(2; 3); B( -2; 4); C(1; -1). Tìm tọa độ điểm D

  1. (5; -2) B. (-3; 0)
  2. (2; -4) D. (-1; 8)

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho  = (-7; 5);  = (2x + y; y). Tìm x và y để 2 vectơ  và  bằng nhau.

  1. (5; -6) B. (7; -5)
  2. (-6; 5) D. (6; -7)

Câu 6: Cho tam giác ABC có A(8; -9); B(2; 5); C( -1; 22). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  1. Tọa độ trung điểm của AB là (5; 2)
  2. Tọa độ của trọng tâm G( 3; 6)
  3. Tọa độ trung điểm của AC là ( 3; -5)
  4. Tọa độ trung điểm của BC là ( -3; 17)

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm M( 2; 6); N( -4; 7). Tính độ dài vectơ

  1. B. 173
  2. 37 D.

Câu 8: Cho  = (20; -23);  = (-20; 24). Khẳng định nào không đúng ?

  1. + = (0; 1)                                 B.  -  = (40; -47)
  2. 2+ = (20; -23)                          D.  - 2 = (60; -71)

Câu 9: Cho  = ( m2 – 7m ; m);  = (-12; m2 – 6). Tìm m để 2 vectơ bằng nhau

  1. m = 4 hoặc m = 3 hoặc m = -2 B. m = 3
  2. m = 4 hoặc m = -2 D. m = 4 hoặc m = 3

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho A(m – 1; 2); B(2; 5 – 2m); C( m – 3; 4). Tìm m để A, B, C thẳng hàng

  1. m = -2 B. m = 2
  2. m = 1 D. m = 3

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

A

D

A

C

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

D

C

B

B

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tọa độ vectơ  =  20. - 24. 

  1. (20.- 24.)                                   B. (20; -24)
  2. ( -20; 24) D. (-24; 20)

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M( 9; -7). Tọa độ vectơ  là :

A.(-9; -7)                                           B. (-9;7)

  1. (9; -7) D. (9; 7)

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho  = (12; -15);  = (x + 2y; 5y). Tìm x và y để 2 vectơ  và  bằng nhau.

  1. (6; 3) B. (18; -3)
  2. (-18; 3) D. (6; -3)

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm C( 5; -6); D(-9; 8). Tọa độ vectơ  là :

  1. (-14; 14) B. (14; -14)
  2. (-4; 2) D. (5; 8)

Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có A(-4; -1); B(2; 7); C(-6; 3). Tìm tọa độ điểm D

  1. (11; 0) B. (5; -12)
  2. (0; 11) D. (-12; -5)

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm G(-5; 12); H( -8; 6). Tính độ dài vectơ

  1. B. 45
  2. 54 D.

Câu 7: Cho tam giác ABC có A(2; -3); B(15; 12); C( -2; 23). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

  1. Tọa độ trung điểm của AB là (13; 15)
  2. Tọa độ của trọng tâm G( 5; 11)
  3. Tọa độ trung điểm của AC là ( 0; 10)
  4. Tọa độ trung điểm của BC là ( 8; 9)

Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2;−3), B(3; 4) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng.

  1. M( 6; 0)
  2. M( -7; 0)
  3. M(; 0)
  4. M( ; 0)

Câu 9: Cho  = (13; -12);  = (-10; 15). Khẳng định nào không đúng ?

  1. + = (3; 3)                                 B.  -  = (23; -27)
  2. 3+ = (26; -21)                          D.  - 4 = (33; 28)

Câu 10: Cho  = ( m2 + 3; 2m);  = ( 5m – 3; m2). Tìm m để 2 vectơ bằng nhau

  1. m = 0 hoặc m = 2 hoặc m = 3
  2. m = 2 hoặc m = 3
  3. m = 2
  4. m = 3

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

B

C

B

A

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

A

C

D

D

C

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (6 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm M( 1; -2) và N(2; 1). Tam giác OMN là tam giác gì ? Vì sao ?

Câu 2 (4 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho 4 điểm A( 1; -1) ; B( 2; 4) ; C( -2; -7) ; D(3; 3). Hỏi ba điểm nào trong bốn điểm đã cho thẳng hàng ?

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

OM2 = 12 + (-2)2 = 5; ON2 = 22 + 12 = 5

 = ( 1; 3) => MN2 = 12 + 32 = 10

OM = ON => ΔOMN cân tại O

OM2 + ON2 = MN2 => ΔOMN vuông tại O

Vậy ΔOMN vuông cân tại O

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(4 điểm)

 = ( 1; 5) ;  = ( 2; 4) ;  = ( -3; -6) ;

 = ( -4 ; -11) ;  = ( 1; -1)

 = .  => 3 điểm A, C, D thẳng hàng.

1,5 điểm

1 điểm

1,5 điểm

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(1; -2) ; B(3;2); C( 7; 4). Hỏi 3 điểm A, B, C có thẳng hàng không ?

Câu 2 ( 4 điểm): Cho  = ( x ; 2) ;  = ( -5; 1);  = ( x ; 7). Tìm x để  = 2. + 3. 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

 = ( 2; 4) ;

 = ( 4; 2)

Vì  ≠  =>  và không cùng phương

 => 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(4 điểm)

2. = ( 2x ; 4) ;

3. = (-15; 3)

=>  = 2. + 3. = (2x -15; 7) = ( x ; 7)

=> 2x – 15 = x  ó x = 15

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Tọa độ vectơ  = 5. - 8. 

  1. (8; 5) B. (-5; 8)
  2. (5; -8) D. (5; 8)

Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A( 1; 3); B( 0; 6). Khẳng định nào sau đây đúng ?

  1. = (1; 9) B.  = (1; -3)
  2. = ( -1; 3) D.  = ( 3; -1)

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho  = (6; y - 3);  = (x + 2; -9). Tìm x và y để 2 vectơ  và  bằng nhau.

  1. (4; -6) B. (-4; 6)
  2. (4; 12) D. (-4; -12)

Câu 4: Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương ?

  1. = (2; 3) ; = (-10; -15)                B.  = (-2; 1) ;  = (6; -3)
  2. = (-3; -5) ; = (-12; -20)              D.  = (6; 9) ;  = (3; 2)
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm) : Cho tam giác ABC với tọa độ 3 điểm A(-3; 2) ; B( 2; -4) ; C( 4; 5). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác.

Câu 2( 3 điểm) :  = ( -5; -4) ;  = ( 9; 7). Tìm tọa độ vectơ 3. – 2. 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

C

C

A

D

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

xG = (-3 + 2 + 4) : 3 = 1 ;

yG = ( 2 – 4 + 5 ) : 3 = 1

 => G (1;1)

1,25 điểm

1,25 điểm

0,5 điểm

Câu 2

(3 điểm)

3. = (3.(-5); 3.(-4)) = (-15; -12)

2. = ( 2.9 ; 2.7) = ( 18; 14)

=> 3. – 2. = ( -15 – 18 ; -12 – 14) = ( -33; -26)

1 điểm

1 điểm

1 điểm

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M(-5; 7); N(8; -3). Khẳng định nào sau đây đúng ?

  1. = (-13; 10) B.  = (3; 4)
  2. = ( -1; 3) D.  = ( 3; -1)

Câu 2: Tọa độ vectơ  = -9. + 17. 

  1. (9; -17) B. (-9; 17)
  2. (17; -9) D. (9; 17)

Câu 3: Trong các cặp vectơ sau, cặp vectơ nào không cùng phương ?

  1. = (-3; -4) ; = (-18; -24)             B.  = (20; 25) ;  = (5; 4)
  2. = (2; 3) ; = (-10; -15)                D.  = (-32; -40) ;  = (4; 5)

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho  = (2x - 3; 15);  = (-13; y + 7). Tìm x và y để 2 vectơ  và  bằng nhau.

  1. (9; -20) B. (5; -8)
  2. (-5; 8) D. (8; -22)
  1. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1( 3 điểm): Cho  = ( -4; 5) ;  = ( 6; 8) . Tìm tọa độ của  +   ;  -

Câu 2( 3 điểm): Cho hình bình hành ABCD có A(-1;3); B(2; 4) ; C( 0; 1) . Tìm tọa độ đỉnh D.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

D

B

B

C

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

 +   = ( -4 + 6; 5 + 8) = ( 2; 13)

 -  = ( -4 – 6 ; 5 – 8) = ( -10; -3)

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

( 3 điểm)

Giả sử D(x; y)

 = ( x +1; y - 3) ;

 = ( 0 - 2; 1 - 4) = (- 2; -3)

Vì ABCD là hình bình hành =>  =

=> x + 1 = -2 ; y – 3 = -3

=> x = -3 ; y = 0 => D(-3; 0)

1 điểm

1 điểm

1 điểm

=> Giáo án toán 10 kết nối bài 10: Vectơ trong mặt phẳng tọa độ (3 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay