Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối Bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức Bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 13: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tính số trung bình của mẫu số liệu sau : 13; 16; 18; 23; 24
- 19,5 B. 18,5
- 18 D. 18,8
Câu 2: Mốt của mẫu số liệu là :
- Giá trị ở vị trí chính giữa B. Tần số của giá trị lớn nhất
- Giá trị có tần số lớn nhất D. Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu
Câu 3: Cho mẫu số liệu : 9; 5; 7; 11; 7; 8; 11; 17; 23. Số trung vị của mẫu số liệu là :
- 9 B. 7
- 11 D. 23
Câu 4: Điểm kiểm tra toán của tổ 1 được ghi lại như sau : 8; 9; 7,5; 8,5; 8; 8. Tính điểm trung bình của tổ 1( làm tròn đến chữ số hàng phần chục)
- 8,16 B. 8,17
- 8,2 D. 8
Câu 5: Tìm mốt của mẫu số liệu sau :
Giá trị |
86 |
88 |
89 |
93 |
Tần số |
13 |
27 |
25 |
19 |
- 19 B. 27
- 93 D. 88
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Giá trị |
10 |
11 |
12 |
13 |
Tần số |
4 |
5 |
6 |
4 |
- Số trung vị là 12 B. Giá trị trung bình là 11,51
- Mốt của mẫu số liệu là 13 D. Mốt của mẫu số liệu là 6
Câu 7: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu: 99; 97; 85; 88; 92; 93; 89
- Q1 = 85; Q2 = 92; Q3 = 99
- Q1 = 88; Q2 = 92; Q3 = 97
- Q1 = 97; Q2 = 92; Q3 = 88
- Q1 = 97; Q2 = 88; Q3 = 93
Câu 8: Để được cấp chứng chỉ Tin học văn phòng, học viên phải trải qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình từ 85 điểm trở lên. Qua 5 lần kiểm tra, Hưng đạt điểm trung bình là 83,3 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng, Hưng phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ ?
- 92,5 B. 95,3
- 93,5 D. 94,5
Câu 9: Cho mẫu số liệu sau : 980; 20; 30; 60; 100; 20; 20; 440; 150; 270. Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.
- Trung vị, Me = 209 B. Trung vị, Me = 80
- Số trung bình, = 80 D. Số trung bình, = 209
Câu 10: : Bảng thống kê năng suất trong một ngày sản xuất của một công ty cho bởi bảng số liệu sau đây:
Công xưởng |
A |
B |
C |
D |
Số công nhân |
30 |
x |
40 |
y |
Năng suất( sản phẩm / người) |
40 |
20 |
30 |
15 |
Công xưởng B và D mất số liệu về số công nhân mỗi công xưởng. Biết rằng tổng số công nhân của 2 xưởng đó là 80 và năng suất trung bình của công ty trong một ngày là 25 sản phẩm/người. Tìm x, y.
- x = 60 và y = 20 B. x = 30 và y = 50
- x = 50 và y = 30. D. x = 40 và y = 40.
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
D |
C |
A |
C |
D |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
B |
C |
B |
B |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tính số trung bình của mẫu số liệu sau : 14; 20; 27; 18; 32
- 22,5 B. 20
- 22,2 D. 27
Câu 2: Cho mẫu số liệu : 12; 20; 23; 17; 20. Số trung vị của mẫu số liệu là :
- 18,4 B. 20
- 17,5 D. 23
Câu 3: Nếu số giá trị của mẫu số liệu là số lẻ thì trung vị là :
- Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu
- Giá trị chính giữa của mẫu khi xếp theo thứ tự không giảm
- Giá trị chính giữa của mẫu khi xếp theo thứ tự không tăng
- Trung bình cộng của hai giá trị chính giữa của mẫu
Câu 4: Tìm mốt của mẫu số liệu sau :
Giá trị |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Tần số |
20 |
23 |
20 |
24 |
20 |
- 17 B. 24
- 20 D. 18
Câu 5: Thời gian chạy của một số học sinh được ghi lại như sau : 5; 6; 8; 6; 7.( đơn vị : phút). Tính thời gian chạy trung bình ( làm tròn đến chữ số hàng phần chục)
- 8 B. 6
- 6,4 D. 7
Câu 6: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu:
125; 168; 139; 143; 157; 147; 164; 122; 139.
- Q1 = 132; Q2 = 143; Q3 = 160,5
- Q1 = 153,5; Q2 = 157; Q3 = 143
- Q1 = 122; Q2 = 143; Q3 = 168
- Q1 = 125; Q2 = 143; Q3 = 163
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là không đúng?
Giá trị |
20 |
23 |
24 |
25 |
Tần số |
5 |
7 |
6 |
7 |
- Số trung vị là 24 B. Giá trị trung bình là 23,2
- Mốt của mẫu số liệu là 23 và 25 D. Mốt của mẫu số liệu là 7
Câu 8: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán của 40 học sinh như sau:
Điểm |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Số học sinh |
2 |
3 |
7 |
18 |
3 |
2 |
4 |
1 |
n = 40 |
Số trung vị Me và mốt Mo của bảng số liệu trên lần lượt là:
- Me = 6, Mo=18 B. Me = 6,5, Mo = 6
- Me = 7, Mo = 18 D. Me = 6, Mo = 6
Câu 9: Cho mẫu số liệu sau : 17; 23; 968; 125; 116. Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.
- Trung vị, Me = 116 B. Trung vị, Me = 968
- Số trung bình, = 249,8 D. Số trung bình, = 495,5
Câu 10: Để được cấp chứng chỉ A – Anh văn của một trung tâm ngoại ngữ, học viên phải trải qua 6 lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100 và phải đạt điểm trung bình từ 75 điểm trở lên. Qua 5 lần kiểm tra, Minh đạt điểm trung bình là 72,1 điểm. Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng, Minh phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ ?
- 85,9 B. 87,5
- 89,5 D. 85,7
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
B |
B |
A |
C |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
A |
D |
D |
A |
C |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Tìm số trung bình và mốt của bảng số liệu sau :
Giá trị |
89 |
90 |
93 |
97 |
99 |
Tần số |
7 |
2 |
3 |
5 |
2 |
Câu 2 (4 điểm): Cho mẫu số liệu : 21; 35; 17; 43; 8; 59; 72; 119. Tìm tứ phân vị.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) |
Số trung bình = = 93 Mốt : Mo = 89 |
4 điểm 2 điểm |
Câu 2 (4 điểm) |
Sắp xếp theo thứ tự không giảm : 8; 17; 21; 35; 43; 59; 72; 119 Trung vị của mẫu số liệu là: Q2 = ( 35 + 43) : 2 = 39 Trung vị của nửa số liệu bên trái là : Q1 = ( 17 + 21) : 2 = 19 Trung vị của nửa số liệu bên phải là : Q3 = ( 59 + 72) : 2 = 65,5 |
1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Thống kê số kg táo bán ra trong 1 tuần tại 1 cửa hàng như sau ( đơn vị : kg). Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu.
15; 18,3 ; 14,5; 20; 17,9 ; 16,8 ; 19,2
Câu 2 (4 điểm): Chấm điểm về chất lượng sản phẩm mới của một số khách hàng ( thang điểm 100) như sau . Tìm mốt của bảng số liệu.
93 |
94 |
90 |
95 |
97 |
97 |
97 |
97 |
95 |
97 |
92 |
97 |
95 |
90 |
95 |
97 |
89 |
90 |
95 |
92 |
95 |
95 |
90 |
94 |
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
||||||||||||||||
Câu 1 (6 điểm) |
Sắp xếp theo thứ tự không giảm : 14,5 ; 15; 16,8 ; 17,9 ; 18,3 ; 19,2 ; 20 Trung vị của mẫu số liệu là: Q2 = 17,9 Trung vị của nửa số liệu bên trái là : Q1 = 15 Trung vị của nửa số liệu bên phải là : Q3 = 19,2 |
1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm 1,5 điểm |
||||||||||||||||
Câu 2 (4 điểm) |
Ta có bảng phân bố tần số :
Bảng trên có 2 số có tần số lớn nhất là 95 và 97 Vậy bảng số liệu có 2 mốt là Mo = 95 ; Mo = 97 |
2,5 điểm 1,5 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tính số trung bình của mẫu số liệu sau : 181; 179; 174; 175; 178; 165
- 175,3 B. 174,5
- 173 D. 176,5
Câu 2: Cân nặng của một số bạn học sinh được ghi lại dưới đây( đơn vị : kg)
49 |
48 |
46 |
47 |
51 |
47 |
47 |
50 |
48 |
47 |
Khẳng định nào dưới đây không đúng ?
- Cân nặng trung bình là 48 kg
- Mốt của bảng số liệu là 47
- Số trung vị của mẫu số liệu là 47,5
- Số trung vị của mẫu số liệu là 48
Câu 3: Để tìm tứ phân vị của mẫu số liệu, bước đầu tiên cần làm là :
- Tính trung bình của 2 giá trị ở giữa mẫu số liệu
- Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm
- Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không tăng
- Tính trung bình giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
Câu 4: Điểm kiếm tra của một số học sinh được ghi lại như sau :
10; 9; 8; 7; 9; 9; 8; 10; 7; 8; 8; 7
Tìm mốt của mẫu số liệu trên
- 7 B. 8 C. 9 D. 10
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Cho số liệu thống kê về sản lượng lúa ( kg) của một số hộ gia đình : 117; 120; 121; 118; 116; 120; 119. Tìm số trung vị.
Câu 2( 3 điểm): Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của lớp 10A được thống kê như sau :
Điểm |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tần số |
4 |
5 |
15 |
10 |
6 |
Tính điểm trung bình môn Toán của học sinh lớp 10A
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
D |
B |
B |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
Sắp xếp theo thứ tự không giảm : 116; 117; 118; 119; 120; 120; 121 => Số trung vị là 119 |
2 điểm 1 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
= = = 8,975 |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
- Tần số B. Mốt
- Số trung vị D. Số trung bình
Câu 2: Thời gian nấu ăn của các thí sinh trong một chương trình được ghi lại ở trong bảng dưới đây ( đơn vị : phút)
40 |
43 |
38 |
45 |
42 |
45 |
42 |
42 |
40 |
45 |
40 |
39 |
Khẳng định nào dưới đây không đúng ?
- Thời gian nấu ăn trung bình là 41,75 phút
- Mốt của mẫu số liệu là 40; 42 và 45
- Trung vị của mẫu số liệu là 42
- Trung vị của mẫu số liệu là 43
Câu 3: Tìm số trung bình của mẫu số liệu sau : 15; 18; 20; 19; 17; 21; 22; 24; 18
- 17 B. 19,4
- 19,3 D. 13,34
Câu 4: Nếu số giá trị của mẫu số liệu là số chẵn thì trung vị là :
- Giá trị chính giữa của mẫu khi xếp theo thứ tự không giảm
- Giá trị chính giữa của mẫu khi xếp theo thứ tự không tăng
- Trung bình cộng của hai giá trị chính giữa của mẫu khi xếp theo thứ tự không giảm
- Trung bình cộng của hai giá trị chính giữa của mẫu khi xếp theo thứ tự không tăng
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1( 3 điểm): Số tiền chi tiêu hàng tháng của một nhân viên được ghi lại như sau( Đơn vị : triệu đồng). Tìm trung vị của mẫu số liệu này.
7,4 ; 7,5; 8,1; 8,15; 7,38; 7,82 ; 8,0.
Câu 2( 3 điểm): Một cửa hàng ghi lại số kg gạo bán ra trong tháng 4 như sau. Hỏi trung bình một ngày tháng 4 cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ?
Số kg |
250 |
260 |
265 |
275 |
290 |
300 |
Số ngày |
2 |
5 |
6 |
6 |
7 |
4 |
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
D |
C |
C |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
Sắp xếp theo thứ tự không giảm : 7,38; 7,4; 7,5; 7,82; 8,0; 8,1; 8,15 Số trung vị là 7,82 ( triệu đồng) |
1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
Trung bình một ngày cửa hàng bán được số gạo là : (250.2 + 260.5 + 265. 6 + 275.6 + 290.7 + 300.4) : 30 275,67 (kg) 2,7567 tạ |
2 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
=> Giáo án toán 10 kết nối bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm (2 tiết)