Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 6 Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Chương 6 Bài 3: Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN VÀ ƯỚC LƯỢNG KẾT QUẢ
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được
- A. 69,28 B. 69,284 C. 69,30 D. 69,29
Câu 2. Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
- A. 0,17 B. 0,159 C. 0,16 D. 0,2
Câu 3. Số 75,995 được làm tròn đến hàng đơn vị là
- A. 75 B. 76 C. 75,9 D. 76,9
Câu 4. Cho số 982434. Làm tròn chữ số này đến hàng nghìn ta được
- A. 983 000 B. 982 C. 98 200 D. 982 000
Câu 5. Cho số 1,3576. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được
- A. 1,38 B. 1,3776 C. 1,377 D. 1,376
Câu 6. Thực hiện phép tính (4,375 + 5,2) - (6,452 -3,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là
- A. 6,674 B. 6,68 C. 6,63 D. 6,67
Câu 7. Kết quả của phép tính 7,5432 + 1,37 + 5,163 + 0,16 sau khi làm tròn đến phần thập phân thứ nhất là
- A. 14,2 B. 14,3 C. 14,24 D. 14,4
Câu 8. Một số tự nhiên sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 2 700 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu, nhỏ nhất là bao nhiêu?
- A. Số lớn nhất là: 2 700 599 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
- B. Số lớn nhất là: 2 700 499 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
- C. Số lớn nhất là: 2 700 500 Số nhỏ nhất là: 2 699 500
- D. Số lớn nhất là: 2 700 499 Số nhỏ nhất là: 2 699 499
Câu 9. Ước lượng kết quả của phép tính
- A. 5 B. 6 C. D.
Câu 10. Kết quả của phép tính 7,8. 5,2 + 21,7. 0,8 sau khi được ước lượng là
- A. 61 B. 62 C. 60 D. 63
Câu 1. Có 21 292 người ở lễ hội ẩm thực. Hỏi lễ hội có khoảng bao nhiêu nghìn người?
- A. 22 000 người B. 21 000 người C. 21 900 người D. 21 200 người
Câu 2. Có 76 520 người ở một quận. Hỏi quận đó có khoảng mấy nghìn người?
- A. 76 000 người B. 76 500 người C. 77 000 người D. 80 000 người
Câu 3. Có 3 bao đường, bao thứ nhất nặng 42,6kg, bao thứ hai nặng hơn bao thứ nhất 14,5kg, bao thứ ba bằng 3/5 bao thứ hai. Hỏi ba bao nặng bao nhiêu kilogam? Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị?
- A. 133 kg B. 134 kg C. 34 kg D. 57 kg
Câu 4. Một cửa hàng bán khúc vải dài 25,6m cho ba người. Người thứ nhất mua 3,5m vải, người thứ hai mua nhiều hơn người thứ nhất 1,8m vải. Hỏi người thứ ba mua bao nhiêu mét vải? Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
- A. 16 m B. 17 m C. 18 m D. 16,8 m
Câu 5. Một kho lương thực nhập vào kho ba đợt gạo được 12,52 tấn. Đợt thứ nhất nhập số gạo bằng đợt thứ hai, đợt thứ ba nhập số gạo nhiều hơn tổng số gạo hai đợt đầu là 1,32 tấn. Hỏi đợt 3 nhập bao nhiêu tấn gạo? Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười.
- A. 6,9 tấn B. 2,4 tấn C. 3,2 tấn D. 5,7 tấn
Câu 6. Một cửa hàng có một số đường. Ngày thứ nhất cửa hàng bán 9,5 tạ đường, số còn lại cửa hàng chia đều thành 18 bao. Ngày thứ hai cửa hàng bán ra 12 bao, và cửa hàng hàng còn lại 3,12 tạ đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu tạ đường? Làm tròn kết quả đến phần thập phân thứ nhất.
- A. 19 tạ B. 18,8 tạ C. 18,9 tạ D. 18 tạ
Câu 7. Tính chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10,234m và chiều rộng là 4,45 m. Làm tròn đến phần thập phân thứ hai.
- A. 29,37m2 B. 14,68m C. 29,37m D. 29,36m
Câu 8. Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng 4,7m. Làm tròn đến phần thập phân thứ nhất
- A. 22,1m B. 22,09m2 C. 22m3 D. 22,1m2
Câu 9. Hết học kì I, điểm môn Toán của bạn Mai như sau:
Hệ số 1: 7, 8, 6, 10
Hệ số 2: 9.
Hệ số 3: 8.
Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Mai (làm tròn đến chữ số thập phần thứ nhất).
- A. 8 B. 8,0 C. 8,1 D. 8,2
Câu 10. Pao (pound), kí hiệu “lb” là đơn vị đo khối lượng của Anh. Biết 1lb ≈ 0,45kg. Hỏi 1 kg gần bằng bao nhiêu pao? Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
- A. 2,23 B. 2,22 C. 2,3 D. 2,223
Câu 1 (4 điểm). Chia đều một sợi dây dài 15 cm thành 4 đoạn bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn dây (làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2 (6 điểm). Chia đều một thanh gỗdài 6,32 m thành 4 đoạn bằng nhau . Tính độ dài mỗi đoạn thanh sắt (làm tròn đến hàng phần mười).
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | Độ dài mỗi đoạn dây là: 15 : 4 = 3,75 Vì số 3,75 có chữ số thập phân thứ hai 5 = 5 nên làm tròn đến hàng phần mười ta được 3,75 ≈ 3,8. | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | Độ dài mỗi thanh gỗ là: 6,32 : 4 =1,58 Vì số 1,58 có chữ số thập phân hàng phần trăm 8 > 5 nên khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ta được1,58 ≈ 1,60 | 3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Tính diện tích hình vuông có độ dài cạnh là 12,3cm ( làm tròn kết quả đến chữ số hàng chục)
Câu 2 (6 điểm). Giá niêm yết của một hộp sữa là 840000 đồng. Trong chương trình khuyến mại, mặt hàng này được
giảm giá 15%. Em hãy ước lượng khi mua một hộp sữa người mua cần phải trả.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) | Diện tích hình vuông là: 12,3.12,3 = 151,29 ≈ 151,3 cm2 | 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) | 15% giá của hộp sữa là : 840 000.15% = 126 000 (đồng) 840 000-126 000 = 714 000 (đồng) ≈ 710 000 (đồng) | 3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: 6,246 - 5,128
- A. 1,3 B. 1,1 C. 1 D. 2
Câu 2. Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-11,056). (-19,897)
- A. 220 B. 221 C. 222 D. 223
Câu 3. Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-9122,412). 31,056
- A. -270 000 B. −260 000 C. 270 000 D. 260 000
Câu 4. Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-1224,504) : 41,056
- A. - 30 B. 30 C. - 40 D. 40
Câu 1 (3 điểm). Làm tròn số 64 đến chữ số hàng chục
Câu 2 (3 điểm). Làm tròn số 26 đến chữ số hàng chục
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | B | A | A | A |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Vì số 64 có chữ số hàng đơn vị là 4<5 nên làm tròn đến chữ số hàng chục ta được 64 ≈ 60 | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Vì số 26 có chữ số hàng đơn vị là 6 >5 nên làm tròn đến chữ số hàng chục ta được 26 ≈ 30 | 3 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Viết hỗn số 2 dưới dạng số thập phân gần đúng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- A. 3,28 B. 3,14 C. 3,29 D. 3,2
Câu 2. Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?
- A. 21 400 B. 21 498 C. 21 499 D. 20 500
Câu 3. Kết quả của phép chia 19 : 13 làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là:
- A. 1,4 B. 1,5 C. 1,0 D. 1,46
Câu 4. Khi nói đến tivi loại 21 in-sơ (kí hiệu in), ta hiểu rằng đường chéo màn hình của chiếc tivi này dài 21 in-sơ. Biết 1in ≈ 2,54cm, đường chéo màn hình của chiếc tivi này dài khoảng bao nhiêu cm (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)
- A. 52,4 cm B. 52,34 cm C. 54 cm D. 53 cm
Câu 1 (3 điểm). Làm tròn số 73 đến đến chữ số hàng chục
Câu 2 (3 điểm). Làm tròn số 102 đến chữ số hàng trăm
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | C | C | B | D |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Vì số 73 có chữ số hàng đơn vị là 3<5 nên làm tròn đến chữ số hàng chục ta được 73 ≈ 70 | 3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | Vì số 102 có chữ số hàng chục là 0<5 nên làm tròn đến chữ số hàng trăm ta được 102 ≈ 100 | 3 điểm |