Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 8 Bài 3: Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Chương 8 Bài 3 Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 3: HAI ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU, SONG SONG. TIA

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho hai đường thẳng a;  b. Khi đó a; b có thể

  • A. Song song                             
  • B. Trùng nhauu               
  • C. Cắt nhau           
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Câu 2. Chọn câu đúng:

  • A. Qua hai điểm phân biệt có vô số đường thẳng.
  • B. Có vô số điểm cùng thuộc một đường thẳng.
  • C. Hai đường thẳng phân biệt thì song song
  • D. Trong ba điểm thẳng hàng thì có hai điểm nằm giữa.

Câu 3. Kể tên các tia trong hình vẽ sau:

  • A. Ox
  • B. Ox, Oy, Oz, Ot
  • C. Oz, Ox, Oy
  • D. xO, yO, zO, tO

Câu 4. Cho AB và Ax là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5. Cho AB và Ax là hai tia đối nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Cho hình vẽ sau, hãy trả lời các câu hỏi 6 – 7

Câu 6. Một cặp tia đối nhau là:

  • A. Ut, Uv                        
  • B. Us, Vt                         
  • C. Vs, Vt                         
  • D. Vs, Ut

Câu 7. Kể tên các tia trùng nhau trên hình vẽ

  • A. Tia UV và tia Ut, tia VU và tia Vs.
  • B. Tia Us và tia Vs, tia VU và tia Vs
  • C. Tia Ut và tia Vt, tia UV và tia Vs
  • D. Ta UV và tia Ut, tia VU và tia Us

Câu 8. Hai đường thẳng trùng nhau thì

  • A. Không có điểm chung
  • B. Có một điểm chung
  • C. Có vô số điểm chung
  • D. Có hai điểm chung

Câu 9. Đường thẳng x và đường thẳng y có 1 điểm chung. Mối quan hệ giữa đường thẳng x và y là

  • A. Song song           B. Chéo nhau           C. Trùng nhau                                D. Cắt nhau

Câu 10. Mối quan hệ của đường thẳng zz’ và tt’ trong hình vẽ là

  • A. Song song          
  • B. Cắt nhau            
  • C. Trùng nhau        
  • D. Không có điểm chung

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánDBBAA
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánCACDB

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Ta nói gì về hai đường thẳng AB và AC

  • A. Trùng nhau
  • B. Song song
  • C. Cắt nhau
  • D. Đáp án khác

Cho hình vẽ sau, hãy trả lời các câu hỏi từ 2 – 3

Câu 2. Hai đường thẳng nào song song với nhau?

  • A. a và c                 B. b với c               C. a và b                 D. c và MN

Câu 3. Hãy chỉ ra những cặp đường thẳng cắt nhau và giao điểm của chúng

  • A. a, c cắt nhau tại M  và b, c cắt nhau tại N
  • B. b, c cắt nhau tại M và a,c cắt nhau tại N
  • C. a, b cắt nhau tại M và b, c cắt nhau tại N
  • D. a, c cắt nhau tại M và a, b cắt nhau tại N.

Câu 4. Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. M và A nằm cùng phía so với B
  • B. M và B nằm cùng phía so với A
  • C. A và B nằm cùng phía so với M
  • D. M nằm giữa A và B.

Câu 5. Cho hai tia đối nhau MA và MB, X là một điểm thuộc tia MA.  Trong 3 điểm X, M, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  • A. chưa kết luận được
  • B. X
  • C. B
  • D. M

Câu 6. Cho hai tia đối nhau OA và OB. M, N lần lượt là hai điểm thuộc tia OA, OB. Trong ba điểm M, O, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại/

  • A. chưa kết luận được
  • B. O
  • C. N
  • D. M

Câu 7. Cho hình vẽ sau, có bao nhiêu tia?

  • A. 2                        B. 0                        C. 4                        D. 1

Câu 8. Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu tia?

  • A. 2                        B. 5                        C. 4                        D. 3

Câu 9. Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau
  • B. Hai đoạn thẳng có điểm chung thì song song với nhau
  • C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song với nhau
  • D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không trùng nhau

Câu 10. Vẽ hai dường thẳng xy và mn cắt nhau tại O .Kể tên các cặp  tia đối nhau

  • A. Không có cặp tia đối nhau
  • B. Cặp tia Ox, On và cặp tia Om, Oy
  • C. Cặp tia Ox, Oy và cặp tia Om, On
  • D. Cặp tia Ox, Om và cặp tia Oy, On.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánCCABD
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánBCBAC

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Cho hình vẽ sau:

a) Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng song song.

b) Hãy chỉ ra 3 cặp đường thẳng cắt nhau và xác định giao điểm của chúng.

Câu 2 (6 điểm). Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O.

a) Kể tên các tia đối nhau.

b) Trên tia On lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B. Kể tên các tia trùng nhau

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a) Các cặp đường thẳng song song là:   và  ;   và  

b) Các cặp đường thẳng cắt nhau:

 - và   cắt nhau tại  .  - và   cắt nhau tại F.  - và  cắt nhau tại

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a) Các tia đối nhau là :                        

 - Tia Ox là tia đối của tia Oy;                - Tia Om là tia đối của tia On.  

b) Các tia trùng nhau là :                                        

 - Tia OA trùng tia On;  - Tia OB trùng tia Oy.

3 điểm

3 điểm


 

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Vẽ 4 đường thẳng cắt nhau từng đôi một trong các trường hợp sau:

a) Chúng có tất cả 1 giao điểm.

b) Chúng có tất cả 4 giao điểm.

Câu 2 (6 điểm). Trong các câu sau, hãy cho biết câu nào đúng, câu nào sai. Vì sao?

a) Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau.

b) Hai tai Ox và Ay nằm trên cùng một đường thẳng thì đối nhau.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a) Chúng có tất cả 1 giao điểm.

b) Chúng có tất cả 4 giao điểm.

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Hai tia được gọi là hai tia đối nhau phải thỏa mãn :

(1) Hai tia đó tạo thành một đường thẳng;

(2) Có chung gốc thuộc đường thẳng đó.

Vậy:

Câu a) sai, vì chỉ thỏa mãn điều kiện (2) ( chung gốc);

Câu b) sai, vì chỉ thỏa mãn điều kiện (1) ( không chung gốc);

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho đương thẳng m và đường thẳng n cắt nhau tại A, đường thẳng a không cắt đường thẳng m nhưng cắt đường thẳng n tại B. Hãy chọn hình vẽ đúng trong các hình vẽ sau:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 2. Cho các thường thẳng m, n, p trong đó m, n cắt nhau tại A. n, p  cắt nahu tại B; m, p khong cắt nhau. Đường thẳng a cắt cả ba đường thẳng m, n , p lần lượt tại M, N, P. Hãy chọn hình vẽ đúng trong các hình vẽ sau?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 3. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:

+ Vẽ hai tia phân biệt Ox và Oy chung gốc nhưng không đối nhau, không trùng nhua.

+ Vẽ tia là tia đối của tia Ox

+ Vẽ đường thẳng aa’ cắt hai tia Ox, Oy theo thứ tự A và B (khác O)

Có bao nhiêu phân biệt trên hình vẽ thu được

  • A. 9                          B. 7                          C. 5                                                                 D. 14

Câu 4. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:

+ Vẽ hai tia phân biệt Ox và Oy chung gốc nhưng không đối nhua, không trùng nhua.

+ Vẽ tia là tia đối của tia Ox

+ Vẽ đường thẳng aa’ cắt hai tia Ox, Oy theo thứ tự A và B (khác O).

+ Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A; B sau đó vẽ tia Oz đi qua C.

Có bao nhiêu phân biệt trên hình vẽ thu được

  • A. 6                          B. 12                        C. 9                                                                 D. 15

Câu 1 (3 điểm). Cho ba điểm phân biệt không thẳng hàng. Em hãy vẽ một đường thẳng đi qua hai trong số ba điểm đó, rồi vẽ tiếp đường thẳng thứ hai đi qua điểm còn lại và song song với đường thẳng vừa vẽ.

Câu 2 (3 điểm). Cho bốn điểm  trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Viết tên các đường thẳng đó.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánCBAB

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

 3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Các đường thẳng:  

3 điểm

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Vẽ đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O. Trên tia On lây điểm A, trên tia Om lấy điểm B. Lấy điểm C sao cho điểm O nằm giữa hai điểm B và C. Khi đó điểm C thuộc tia nào?

  • A. Ox, Oy
  • B. Oy, OA
  • C. Om, OA
  • D. On, OA

Câu 2.

Tia nào trùng tia Ay?

  • A. Tia Ax
  • B. Tia OB, By
  • C. Tia BA
  • D. Tia AO, AB.

Câu 3. Hai con đường trong hình vẽ dưới đây thể hiện

  • A. Hai đường thẳng cắt nhau
  • B. Hai đường thẳng song song
  • C. Hai đường thẳng trùng nhau
  • D. Hai đường thẳng chéo nhau

Câu 4. Hình ảnh bậc thang dưới đây cho ta hình ảnh về

  • A. Hai đường thẳng cắt nhau
  • B. Hai đường thẳng song song
  • C. Hai đường thẳng trùng nhau
  • D. Hai đường thẳng chéo nhau

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng theo thứ tự đó.

a) Viết tên các tia đối gốc M,  gốc N, gốc P.

b) Viết tên các tia trùng nhau.

Câu 2 (3 điểm). Vẽ hai tia ,  đối nhau. Lấy điểm  thuộc tia , điểm  và điểm  thuộc tia  sao cho  nằm giữa hai điểm  và . Vì sao có thể khẳng định được :

a) Hai tia ,  đối nhau.

b) Hai tia ,  đối nhau.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánDDAB

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

         

a) Các tia gốc M là tia MN, tia MP.

Các tia gốc N là tia NM, tia NP.

Các tia gốc P là tia PM, tia PN.

b) Tia MN và tia MP trùng nhau, tia PN và tia PM trùng nhau

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

a) Điểm  thuộc tia  ; điểm  thuộc tia . Vậy tia  trùng với tia ; tia  trùng với tia . Do hai tia ,  đối nhau nên hai tia ,  đối nhau  

b) Điểm nằm giữa hai điểm và nên hai tia  và  trùng nhau .

Từ  và  suy ra hai tia ,  đối nhau.

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay