Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 34: ĐOẠN THẲNG. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Cho một đường thẳng và một đoạn thẳng cắt nhau. Số giao điểm có thể có là
- 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
- Hình gồm hai điểm A, B cho ta đoạn thẳng AB
- Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B cho ta đoạn thẳng AB
- Hình gồm hai điểm A, B trên đường thẳng d cho ta đoạn thẳng AB
- Hình gồm hai điểm A, B trên tia On cho ta đoạn thẳng AB
Câu 3. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây
- MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP
- MN; MQ; NQ; ML; LP; MP
- MN; MQ; NQ; ML; MP; NP
- MN; MQ; ML; LP; MP; NP
Câu 4. Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại:
- Điểm G
- Điểm H
- Điểm K
- Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
Câu 5. Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?
- 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Câu 6. Cho ba đoạn thẳng AB, BC, CA và đường thẳng a. Hỏi đường thẳng a có thể cắt nhiều nhất bao nhiêu đoạn thẳng?
- 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7. Cho hình vẽ sau, đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là
- AB B. AC C. BC D. Đáp án khác
Câu 8. Cho hình vẽ sau, các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là
- AD và AB B. AD và BC C. AD và BC D. AB và DC
Câu 9. Cho hình vẽ sau, đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là
- AB B. AC C. BC D. Đáp án khác
Câu 10. Độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu diễn bởi
- một số nguyên âm
- một số nguyên dương
- một số nguyên tố
- một số thập phân
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
B |
B |
A |
A |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
A |
D |
C |
B |
ĐỀ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì
- PN + MN = PN
- MP + MN = PN
- MP + PN = MN
- MP - PN = MN
Câu 2. Đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau?
- 10 B. 3 C. 8 D. 6
Câu 3. Cho các đoạn thẳng AB = 4cm, MN = 5cm, EF = 3cm, PQ = 4cm, IK = 5cm. Chọn đáp án sai.
- AB < MN B. EF < IK C. AB = PQ D. AB = EF
Câu 4. Cho đoạn thẳng AB = 5cm, CD = 7cm, EF = 5cm, MN = 2cm. Chọn đáp án đúng
- CD > AB > EF > MN
- MN < AB = CD < EF
- MN < EF = AB < CD
- AB = EF < CD < MN
Câu 5. Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 8cm; IK = 7cm . Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng theo thứ tự tăng dần?
- EF, AB, MN, IK, PQ
- PQ, IK, MN, AB, EF
- EF, AB, IK, PQ, MN
- EF, MN, IK, PQ, AB
Câu 6. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho A nằm giữa O và B. Lấy I thuộc đoạn AB. Khẳng định nào sau đây sai?
- A nằm giữa O và I
- I nằm giữa A và B
- I nằm giữa O và B
- O và A nằm khác phía so với I
Câu 7. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có đầu mút là hai trong bốn điểm đó. Vẽ được mấy đoạn thẳng?
- 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó có ba điểm thẳng hàng. Vẽ tất cả các đoạn thẳng có đầu mút là hai trong bốn điểm đó. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
- 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 9. Cho đường thẳng AB, lấy N và P thuộc đường thẳng d nhưng không thuộc đoạn thẳng AB và nằm khác phía so với điểm A. Khẳng định nào sau đây sai?
- A nằm giữa P và N
- B nằm giữa P và N
- A, B cùng phía so với điểm P
- A nằm giữa P và B
Câu 10. Cho MN = 12cm, MP = 4cm, PN = 8cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
- Điểm M
- Điểm N
- Điểm P
- Không điểm nào nằm giữa
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
C |
C |
D |
C |
A |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
C |
C |
D |
C |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (4 điểm). Cho hình vẽ bên
- a) Ghi tên các đoạn thẳng đi qua hai điểm của hình vẽ?
b) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
Câu 2 (6 điểm). Cho bốn điểm H, L, M, K trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
a) Vẽ các đoạn thẳng đi qua các cặp điểm. Ghi tên các đoạn thẳng vừa vẽ.
b) Với điều kiện gì của bốn điểm H, L, M, K thì ta chỉ vẽ được một đoạn thẳng?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
a) Các đoạn thẳng là AB; BC; CD; DE; EF; FA; AC; AE; BE’; CF. b) Có tất cả 10 đoạn thẳng. |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
a) Các đoạn thẳng được vẽ là: HK; HL; LM; MK; HM; LK. |
3 điểm 3 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (4 điểm). Cho hình vẽ bên
- a) Ghi tên các đoạn thẳng đi qua hai điểm của hình vẽ?
b) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
Câu 2 (6 điểm). Cho hình vẽ bên
- a) Ghi tên các đoạn thẳng đi qua hai điểm của hình vẽ?
b) Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (4 điểm) |
a) Các đoạn thẳng đi qua hai điểm của hình vẽ là OA; OB; OC; OD; OE; AB; BC; CD; DE; EA. |
2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (6 điểm) |
a) Các đoạn thẳng đi qua hai điểm của hình vẽ là AE; AC; BF; BD; CE; DF. |
3 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Thầy giáo yêu cầu “vẽ đoạn thẳng MN cắt đoạn thẳng PQ”. Ba bạn Lan, Hùng, Huệ vẽ như sau:
Hỏi bạn nào vẽ đúng?
- Huệ B. Hùng C. Lan D. Cả ba bạn đều đúng
Câu 2. Vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt hai đoạn thẳng còn lại. Hình vẽ nào đúng?
- Hình 1
- Hình 2
- Hình 3
- Cả 3 hình đều đúng
Câu 3. Vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng CD và không cắt đoạn thẳng EF. Hai đoạn thẳng CD và EF cắt nhau. AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.
- B.
- D.
Câu 4. Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm; EK = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
- 4cm B. 7cm C. 6cm D. 14 cm
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Ba điểm D, E, F có thẳng hàng không?
Biết DE = 2 cm, DF = 5cm và EF = 3 cm.
Câu 2 (3 điểm). Ba điểm C, I, K có thẳng hàng không? Biết CI = CK = 3 cm và IK = 5 cm.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
D |
D |
B |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
Ta có DE + EF = 2 + 3 = 5 cm nên DE + EF = DF. Do vậy ba điểm D, E, F thẳng hàng và điểm E nằm giữa hai điểm D và F. |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
Nếu ba điểm C, I, K thẳng hàng thì có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. |
3 điểm |
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 4cm, MN = 7cm thì độ dài đoạn thẳng IN là?
- 3 cm B. 1,5cm C. 11 cm D. 5cm
Câu 2. Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 9cm, FK = 5cm. Khẳng định nào sau đây đúng?
- EK > FK B. EK < FK C. EK = FK D. EK > EF
Câu 3. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biết rằng MA = MB + 2cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA; MB.
- MA = 8cm; MB = 2cm
- MA = 7cm; MB = 5cm
- MA = 6cm; MB = 4cm
- MA = 4cm; MB = 6cm
Câu 4. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 15cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B, biết MA = 2MB. Tính độ dài các đoạn thẳng MA; MB.
- MA = 8cm; MB = 4cm
- MB = 10cm; MA = 5cm
- MA = 12cm; MB = 6cm
- MA = 10cm; MB = 5cm
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Cho AB = 3,5 cm; BC = 2 cm; CD = 3 cm; BD = 5 cm và AD = 4 cm. Hỏi ba điểm nào trong bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng? Không thẳng hàng?
Câu 2 (3 điểm). Cho đoạn thẳng PQ = 9 cm. Biết M nằm giữa P và Q và MP - MQ = 5 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MP; MQ.
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
A |
B |
C |
D |
Tự luận:
Câu |
Nội dung |
Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) |
Ta có BC + CD = BD nên điểm C nằm giữa hai điểm B và D. Do vậy ba điểm B, C, D thẳng hàng. |
3 điểm |
Câu 2 (3 điểm) |
Do điểm M nằm giữa hai điểm P và Q nên MP + MQ = PQ = 9 cm. |
3 điểm |