Trắc nghiệm bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

Toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp ích cho thầy cô. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Trắc nghiệm bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Trắc nghiệm bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Trắc nghiệm bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Trắc nghiệm bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Trắc nghiệm bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Trắc nghiệm bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Trắc nghiệm bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Trắc nghiệm bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Trắc nghiệm bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Trắc nghiệm bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

1. NHẬN BIẾT (17 câu)

Câu 1. Cho một đường thẳng và một đoạn thẳng cắt nhau. Số giao điểm có thể có là

A. 0                               B. 1                               C. 2                               D. Vô số

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là

A. Hình gồm hai điểm A, B cho ta đoạn thẳng AB

B. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B cho ta đoạn thẳng AB

C. Hình gồm hai điểm A, B trên đường thẳng d cho ta đoạn thẳng AB

D. Hình gồm hai điểm A, B trên tia On cho ta đoạn thẳng AB

Câu 3. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP    

B. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP

C. MN; MQ; NQ; ML; MP; NP    

D. MN; MQ; ML; LP; MP; NP

Câu 4. Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại:

A. Điểm G    

B. Điểm H

C. Điểm K    

D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

Câu 5. Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?

A. 1                               B. 2                               C. 0                               D. Vô số

Câu 6. Cho ba đoạn thẳng AB, BC, CA và đường thẳng a. Hỏi đường thẳng a có thể cắt nhiều nhất bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 0                               B. 1                               C. 2                               D. 3

Câu 7. Cho hình vẽ sau, đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là

A. AB                           B. AC                           C. BC                            D. Đáp án khác

Câu 8. Cho hình vẽ sau, các đoạn thẳng có độ dài bằng nhau là

A. AD và AB               B. AD và BC               C. AD và BC                D. AB và DC

Câu 9. Cho hình vẽ sau, đoạn thẳng có độ dài lớn nhất là

A. AB                           B. AC                           C. BC                            D. Đáp án khác

Câu 10. Độ dài mỗi đoạn thẳng được biểu diễn bởi

A. một số nguyên âm

B. một số nguyên dương

C. một số nguyên tố

D. một số thập phân

Câu 11. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?

A. cm                            B. m                              C. kg                             D. dm

Cho hình vẽ, trả lời câu 12 - 14

Câu 12. Tia cắt đoạn thẳng AB là

A. Tia Ox                     B. Tia Ox'                    C. Tia OA                     D. Đáp án B và C

Câu 13. Đường thẳng xx' cắt đoạn thẳng nào?

A. AB                           B. OA                           C. OB                            D. Tất cả đáp án trên

Câu 14. Đường thẳng xx’ cắt bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 3                               B. 4                               C. 5                               D. 6

Câu 15. Qua 4 điểm không thẳng hàng vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 3                               B. 4                               C. 2                               D. 6

Câu 16. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ... để hoàn thành câu sau:

Hai điểm M, N được gọi là..........của đoạn thẳng MN.

A. đầu

B. mút

C. gốc

D. Đáp án A và B

Câu 17. Qua hai điểm phân biệt vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 1                               B. 2                               C. 3                               D. Đáp án khác

2. THÔNG HIỂU (11 câu)

Câu 1. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì

A. PN + MN = PN

B. MP + MN = PN

C. MP + PN = MN

D. MP - PN = MN

Câu 2. Đường thẳng a cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau?

A. 10                            B. 3                               C. 8                               D. 6

Câu 3. Cho các đoạn thẳng AB = 4cm, MN = 5cm, EF = 3cm, PQ = 4cm, IK = 5cm. Chọn đáp án sai.

A. AB < MN                B. EF < IK                    C. AB = PQ                  D. AB = EF

Câu 4. Cho đoạn thẳng AB = 5cm, CD = 7cm, EF = 5cm, MN = 2cm. Chọn đáp án đúng

A. CD > AB > EF > MN

B. MN < AB = CD < EF

C. MN < EF = AB < CD

D. AB = EF < CD < MN

Câu 5. Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 8cm; IK = 7cm . Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng theo thứ tự tăng dần?

A. EF, AB, MN, IK, PQ

B. PQ, IK, MN, AB, EF

C. EF, AB, IK, PQ, MN

D. EF, MN, IK, PQ, AB

Câu 6. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho A nằm giữa O và B. Lấy I thuộc đoạn AB. Khẳng định nào sau đây sai?

A. A nằm giữa O và I

B. I nằm giữa A và B

C. I nằm giữa O và B

D. O và A nằm khác phía so với I

Câu 7. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có đầu mút là hai trong bốn điểm đó. Vẽ được mấy đoạn thẳng?

A. 4                               B. 5                               C. 6                               D. 7

Câu 8. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó có ba điểm thẳng hàng. Vẽ tất cả các đoạn thẳng có đầu mút là hai trong bốn điểm đó. Hỏi có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 4                               B. 5                               C. 6                               D. 7

Câu 9. Cho đường thẳng AB, lấy N và P thuộc đường thẳng d nhưng không thuộc đoạn thẳng AB và nằm khác phía so với điểm A. Khẳng định nào sau đây sai?

A. A nằm giữa P và N

B. B nằm giữa P và N

C. A, B cùng phía so với điểm P

D. A nằm giữa P và B

Câu 10. Cho MN = 12cm, MP = 4cm, PN = 8cm. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

A. Điểm M

B. Điểm N

C. Điểm P

D. Không điểm nào nằm giữa

Câu 11. Cho ba điểm O, A, B sao cho OA = 2cm, OB = 3cm, AB = 5cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B

B. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B

C. Điểm B nằm giữa hai điểm O và A

D. Ba điểm O, A, B không thẳng hàng

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1. Thầy giáo yêu cầu “vẽ đoạn thẳng MN cắt đoạn thẳng PQ”. Ba bạn Lan, Hùng, Huệ vẽ như sau:

Hỏi bạn nào vẽ đúng?

A. Huệ                          B. Hùng                        C. Lan                           D. Cả ba bạn đều đúng

Câu 2. Vẽ 3 đoạn thẳng sao cho mỗi đoạn thẳng cắt hai đoạn thẳng còn lại. Hình vẽ nào đúng?

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Cả 3 hình đều đúng

Câu 3. Vẽ tia Ax cắt đoạn thẳng CD và không cắt đoạn thẳng È. Hai đoạn thẳng CD và EF cắt nhau. AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.

A.             

B. 

C.                 

D. 

Câu 4. Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm; EK = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng IK.

A. 4cm                         B. 7cm                          C. 6cm                          D. 14 cm

Câu 5. Gọi I là một điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi IM = 4cm, MN = 7cm thì độ dài đoạn thẳng IN là?

A. 3 cm                        B. 1,5cm                      C. 11 cm                       D. 5cm

Câu 6. Gọi K là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết rằng EF = 9cm, FK = 5cm. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. EK > FK                  B. EK < FK                  C. EK = FK                  D. EK > EF

Câu 7. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 10cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Biế rằng MA = MB + 2cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA; MB.

A. MA = 8cm; MB = 2cm

B. MA = 7cm; MB = 5cm

C. MA = 6cm; MB = 4cm

D. MA = 4cm; MB = 6cm

Câu 8. Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 15cm. Điểm M nằm giữa hai điểm A và B, biết MA = 2MB. Tính độ dài các đoạn thawnrgMA; MB.

A. MA = 8cm; MB = 4cm

B. MB = 10cm; MA = 5cm

C. MA = 12cm; MB = 6cm

D. MA = 10cm; MB = 5cm

Câu 8. Cho đoạn thẳng IK = 8cm. Điểm P nằm giữa hai điểm I và K sao cho IP - PK = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.

A. IP = 2cm; PK = 6cm

B. IP = 3cm; PK = 5cm

C. IP = 6cm; PK = 2cm

D. IP = 5cm; PK = 1cm

Câu 9. Trên đường thẳng a lấy 4 điểm M, N, P, Q theo thứ tự đó. Cho biết MN = 2cm, MQ = 5cm và NP = 1cm. Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.

A. MN = PQ

B. MP = NQ

C. MP = PQ

D. Đáp án A và B

Câu 10. Cho đoạn thẳng AB = 4,5cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = CB. Tính độ dài đoạn thẳng AC.

A. 1,8cm                      B. 2,7cm                      C. 3cm                          D. 2cm

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1. Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ được một đoạn thẳn. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 10                            B. 90                             C. 45                             D. 40

Câu 2. Cho n điểm phân biệt (n ≥ 2; n  N) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.

A. n = 7                        B. n = 8                        C. n = 9                        D. n = 10

Câu 3. Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng AD = 16cm, AC - CD = 4cm, CD = 2AB. Tính độ dài đoạn thẳng BD.

A. 11cm                       B. 14cm                       C. 13cm                        D. 12cm

Câu 4. Cho bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng AD = 20cm; AC - CD = 2cm; CD = 3AB. Tính độ dài đoạn thẳng BD.

A. 7cm                         B. 17cm                       C. 13 cm                       D. 9cm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay