Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 6 kết nối Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 6 kết nối tri thức Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

BÀI 34. ĐOẠN THẲNG. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG 

Câu hỏi 1: Cho hai điểm A và B cách nhau một khoảng bằng 8 cm. Nếu ta chọn một đoạn thẳng có độ dài 2 cm làm đơn vị độ dài thì đoạn AB có độ dài bằng bao nhiêu đơn vị vừa chọn?

Trả lời:  4 đơn vị độ dài 

Câu hỏi 2: Gọi S là một điểm thuộc đoạn thẳng PQ. Tính độ dài đoạn thẳng PQ nếu PS = 3 cm và SQ = 5 cm

Trả lời: 8 cm.

Câu hỏi 3: Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng EF. Hãy so sánh hai đoạn thẳng EM và MF, biết rằng EF =10 cm và MF = 5 cm.

Trả lời: EM = EF.

 

Câu hỏi 4: Cho M và N là hai điểm cùng nằm giữa điểm E và F. Tính độ dài của đoạn thẳng MN, biết rằng EF = 12 cm, EM = 4 cm và NF = 5 cm.

Trả lời:3 cm.

Câu hỏi 5:  Bạn Nam dùng một cây gậy dài 1,5 m để đo chiều rộng của lớp học. Sau 5 lần đặt gậy đo liên tiếp thì khoảng cách còn lại giữa đầu gậy và mép tường là 1 m. Hỏi chiều rộng của lớp học là bao nhiêu mét?

Trả lời: 8,5 m

Câu hỏi 6: Ta có nhận xét rằng trong ba điểm thẳng hàng, luôn có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Giả sử A, B, C là ba điểm thẳng hàng. Nếu BC = AB + AC thì trong ba điểm đó, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Trả lời: .............................................

 

Câu hỏi 7: Giả sử A, B và C là ba điểm thẳng hàng, thỏa mãn các điều kiện AC = 2 cm; AB = 3 cm và BC = 5 cm. Cho biết trong ba điểm đó, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Trả lời: .............................................

 

Câu hỏi 8: Quan sát Hình. Hãy tính số đoạn thẳng trên đường thẳng a 

BÀI 34. ĐOẠN THẲNG. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG 

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 9: Quan sát Hình. Hãy tính số đoạn thẳng trên đường thẳng a 

BÀI 34. ĐOẠN THẲNG. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG 

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 10: ho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, cứ qua 2 điểm vẽ một đoạn thẳng. Vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng? 

Trả lời: .............................................

 

Câu hỏi 11: Cho trước một số điểm, cứ qua 2 điểm vẽ một đoạn thẳng. Có tất cả 15 đoạn thẳng. Tính số điểm cho trước.

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 12: Cho đoạn thẳng MN và điểm K. Nếu KM = KN thì K là trung điểm của đoạn thẳng MN.đúng hay sai?

Trả lời: .............................................

 

Câu hỏi 13: Quan sát Hình và đọc tên trung điểm của đoạn thẳng:

BÀI 34. ĐOẠN THẲNG. ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG 

Trả lời: .............................................

 

Câu hỏi 14:Cho đoạn thẳng AB có độ dài 18 cm và trung điểm C của đoạn thẳng đó. Lấy điểm D thuộc đoạn thẳng CA và điểm E thuộc đoạn thẳng CB sao cho AD = BE = 4 cm. Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng DE không? 

Trả lời: .............................................

 

Câu hỏi 15: Vẽ đoạn thẳng AB = 9 cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 6 cm. Lấy điểm N nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng BN. Tính NC 

Trả lời: .............................................

 

Câu hỏi 16: Điểm M nằm giữa hai điểm C và D. Tính độ dài đoạn thẳng CD, nếu: CM = 2,5 cm và MD = 3,5 cm;

Trả lời: .............................................

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 6 kết nối tri thức cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay