Đề thi giữa kì 1 tin học 8 kết nối tri thức (Đề số 14)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Tin học 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tin học 8 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Máy tính ENIAC được phát minh để:

A. Xử lý văn bản.

B. Giải mã thông tin.

C. Chơi trò chơi điện tử.

D. Tính toán quỹ đạo của đạn pháo.

Câu 2. Điền vào chỗ trống: “Máy tính điện – cơ thực hiện phép tính công mất gần … và phép tính nhân mất khoảng …”.

A. 2 giây – 5 giây.                    B. 1 giây – 5 giây.

C. 1 giây – 6 giây.                    D. 2 giây – 6 giây.

Câu 3. Sản phẩm công nghệ nào thuộc thế hệ thứ năm?

A. Apple Macitosh.

B. Apple Watch.

C. IBM System/360.

D. ENIAC.

Câu 4. Đặc điểm nào không phải của máy tính thế hệ thứ ba?

A. Sử dụng mạch tích hợp

B. Kích thước rất lớn tương đương một chiếc bàn làm việc.

C. Bộ nhớ là băng từ, đĩa từ.               

D. Bổ sung bàn phím, màn hình, máy in...

Câu 5. Máy tính cấu tạo dựa trên kiến trúc Von Neumann gồm những thành phần nào?

A. Bộ xử lý, bộ nhớ, các thiết bị vào – ra và đường truyền giữa các bộ phận đó.

B. Bộ phân tích, bộ nhớ, các thiết bị vào – ra và đường truyền giữa các bộ phận đó.

C. Bộ xử lý, bộ nhớ, bộ phân tích và đường truyền giữa các bộ phận đó.

D. Bộ xử lý, bộ phân tích, các thiết bị vào – ra và đường truyền giữa các bộ phận đó.

Câu 6. Đâu là ví dụ về thiết bị sử dụng máy tính kết nối trong y học?

A. Đồng hồ thông minh.                    B. Camera.  

C. Máy hàn cơ khí.                    D. Máy nghe nhạc.

Câu 7.  Trang web của Chính phủ có đuôi miền là:

A. .vn B. .org                  C. .gov                           D. .edu

Câu 8. Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất?

A. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh.

B. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh.

C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học.

D. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.

Câu 9. Thông tin số là

A. thông tin được lưu trữ với dung lượng hạn chế bởi nhiều tổ chức, cá nhân.

B. thông tin không thể sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ, được bảo hộ bởi pháp luật.

C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

D. thông tin được đưa lên bởi một số đối tượng, không thể là sai lệch.

Câu 10. Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Thông tin số là nội dung mà dữ liệu số mang lại cho con người.

B. Thông tin số tách rời dữ liệu số.

C. Thông tin số chiếm tỉ lệ rất lớn.

D. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng.

Câu 11. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 17. Anh Vinh muốn tìm thông tin để quyên góp người dân miền Trung bị ảnh hưởng bởi bão lũ trong đợt vừa qua. Anh Vinh có thể tìm thông tin ở đâu là tin cậy nhất?

A. Cổng thông tin Chính phủ.

B. Trang facebook của một cá nhân nào đó.

C. Trang web em tìm được trên Google Search mà chưa xác thực thông tin.

D. Thông tin từ chú hàng xóm.

Câu 18. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?

A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng

B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện

C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác

D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình.

Câu 19. Ví dụ nào dưới đây cho thấy việc khai thác thông tin đáng tin cậy?

A. Sử dụng Wikipedia để tra cứu thông tin học tập và kiểm tra lại từ nhiều nguồn.

B. Tìm kiếm các thông tin trên một diễn đàn không rõ nguồn gốc.

C. Hỏi ý kiến trên mạng xã hội mà không kiểm tra thông tin.

D. Đọc các bài viết không có tác giả rõ ràng.

Câu 20. Hành động nào sau đây không vi phạm pháp luật?

A. Sử dụng điện thoại trong lớp học khi có sự đồng ý của giáo viên.

B. Sử dụng phần mềm bẻ khóa.

C. Phát trực tiếp (livestream) hoặc chia sẻ các vụ bạo lực học đường.

D. Đưa lên mạng thông tin cá nhân của người khác mà chưa được phép. 

Câu 21. Quyền nào sau đây không phải là quyền của tác giả đối với tác phẩm được pháp luật quy định?

A. Đặt tên cho tác phẩm.

B. Bút danh trên tác phẩm.

C. Truyền đạt tác phẩm đến công chúng.

D. Sao chép, phát tán bài viết của người khác.

Câu 22. Trường hợp nào sau đây có thể này sinh ra các vấn đề tiêu cực?

A. Chia sẻ tin tức thời sự từ Đài truyền hình Quốc gia.

B. Tuyên truyền tôn giáo trái phép lên mạng xã hội.

C. Đăng tải video hướng dẫn nấu ăn.

D. Bán các sản phẩm thủ công như khăn len, móc khóa trên mạng xã hội.

Câu 23. Vì sao thông tin đã đưa lên mạng rất khó thu hồi triệt để?

A. Vì đối tượng đưa thông tin lên Internet rất đa dạng và mục đích rất khác nhau.

B. Vì có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy.

C. Vì thông tin chân thực ban đầu có thể bị làm sai lệch rồi tiếp tục phát tán vì động cơ, lợi ích riêng.

D. Vì việc sao lưu có thể được thực hiện tự động bởi tính năng đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị, dịch vụ.

Câu 24. Lan mua cuốn sách các bài văn hay trong hiệu sách. Lan dùng điện thoại di động chụp một bài văn trong cuốn sách và gửi cho Sơn. Sơn sử dụng phần mềm Word để gõ lại, chỉnh sửa, cắt xén bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm. Tình huống trên thể hiện điều gì?

A. Chỉ vi phạm pháp luật.

B. Vi phạm pháp luật, không vi phạm bản quyền.

C. Vi phạm bản quyền và đạo đức.

D. Vi phạm đạo đức, không vi phạm quyền tác giả.

   PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Em có thể xác định thông tin có đáng tin cậy hay không bằng những cách nào?

Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy nêu một số biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật hay thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

BÀI LÀM

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

NỘI DUNG

MỨC ĐỘTổng số câu

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Bài 1. Lược sử công cụ tính toán3 2 1 1 7 1,75
Bài 2. Thông tin trong môi trường số3 3

1

1   

7

12,75
Bài 3. Thực hành: Khai thác thông tin số1   2   3 0,75
Bài 4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật số3 2 1

1

1 714,75
Tổng số câu TN/TL10 71512 24210
Điểm số2,5 1,751,51,252,50,5 6,04,010
Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

3,25 điểm

32,5 %

3,75 điểm

37,5 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG    
1. Lược sử công cụ tính toán

Nhận biết

- Nêu được sơ lược lịch sử phát triển máy tính.

- Nhận biết các thế thế hệ mà máy tính điện tử trải qua.

- Nêu được nguyên lí hoạt động của máy tính.

    
Thông hiểu- Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử.    
Vận dụng

- Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong các lĩnh vực.

- Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta thời kì 1975.

    
Vận dụng caoCông dụng của máy tính khi ra đời làm thay đổi xã hội loài người.    
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN    
2. Thông tin trong môi trường sốNhận biết

- Nhận biết thông tin đáng tin cậy.

- Chỉ ra các dạng của thông tin số.

- Trình bày khái niệm, đặc điểm của thông tin số.

    
Thông hiểu

- Nêu đặc điểm không thuộc về thông tin số.

- Nắm được các phương pháp xác định thông tin đáng tin cậy.

- Nắm được các thông tin của Chính phủ có tên miền .gov.

    
Vận dụng

- Nhận biết hành vi không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin.

- Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để xác định được độ tin cậy của thông tin. 

    
Vận dụng caoSự khai thác và sử dụng thông tin internet một cách hiệu quả.    
3. Thực hành khai thác thông tin sốNhận biết- Nhận biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin.    
Vận dụng

- Lựa chọn nguồn tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin.

- Các yếu tố bản thân đã căn cứ để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được.

    
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ    
4. Đạo đức và văn hóa trong sử dụng công nghệ kĩ thuật sốNhận biết

- Nêu các sản phẩm dạng số mà học sinh có thể tạo ra.

- Chỉ ra hành động vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

- Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

    
Thông hiểu

- Hiểu được trong trường hợp nào có thể nảy sinh các vấn đề tiêu cực.

- Nắm được các lưu ý để tránh các vi phạm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

    
Vận dụng

- Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy định của pháp luật.

- Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội.

    
Vận dụng caoXử lí tình huống về văn hóa sử dụng công nghệ kĩ thuật số.    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi tin học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay