Đề thi cuối kì 1 lịch sử 6 chân trời sáng tạo (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 6 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 1 môn Lịch sử 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ……………. | Chữ kí GT1: ……………… |
TRƯỜNG THCS ……………… | Chữ kí GT2: ……………… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………... Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người tình cờ phát hiện ra kim loại nào?
A. đồng đỏ. | B. kẽm. | C. thiếc. | D. chì. |
Câu 2: Công trình kiến trúc nổi tiếng nào của người Lưỡng Hà được xem là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại?
A. Cổng thành Ba-bi-lon. | B. Vườn treo Ba-bi-lon. |
C. Hộp gỗ thành Ua. | D. Cung điện Um-ma. |
Câu 3: Chữ viết của người Ấn Độ là
A. chữ La Mã. | B. chữ Phạn. |
C. chữ tượng hình. | D. chữ triện. |
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ?
A. Bán đảo Ấn Độ nằm ở khu vực Đông Á.
B. Nằm trên trục đường biển từ tây sang đông.
C. Khí hậu khô nóng, mưa ít ở vùng lưu vực sông Ấn.
D. Ở lưu vực sông Hằng, đất đai màu mỡ, mưa nhiều.
Câu 5: Đứng đầu nhà nước Ai Cập cổ đại được gọi là
A. tể tướng. | B. tu sĩ. |
C. tướng sĩ. | D. pha-ra-ông. |
Câu 6: Mục đích của người Ai Cập khi sử dụng kĩ thuật ướp xác là
A. làm theo ý thần linh. | B. đợi linh hồn tái sinh. |
C. gia đình được giàu có. | D. người chết được lên thiên đàng. |
Câu 7: Người Lưỡng Hà đã phát triển hệ dếm lấy số nào làm cơ sở?
A. Số 50. | B. Số 80. |
C. Số 60. | D. Số 70. |
Câu 8: Đâu là chuyển biến lớn nhất của việc sử dụng các công cụ lao động bằng kim loại?
A. Giúp người nguyên thủy mở rộng địa bàn cư trú.
B. Làm nông nghiệp trồng lúa nước, chăn nuôi.
C. Xuất hiện dần những xóm làng.
D. Biết đúc công cụ và vật dụng bằng đồng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Hãy nêu những chuyển biến về kinh tế, xã hội vào cuối thời nguyên thủy.
Câu 2 (1,5 điểm).
a. Hãy lí giải vì sao vua Ham-mu-ra-bi ban hành bộ luật?
b. Chọn các dữ kiện và điền vào chỗ trống
a. điều luật. | b. người Đra-vi-đa. | c. đẳng cấp. | d. bờ sông Ấn. |
e. chủng tộc. | f. phục tùng. | g. người A-ri-a. |
Khoảng 2 500 năm TCN, người bản địa (1)….. đã xây dựng những thành thị dọc hai bên (2) …. Đến khoảng 1 500 năm TCN, (3) … từ vùng Trung Á di cư vào Bắc Ấn, thống trị người Đra-vi-đa và thiết lập chế độ (4) … dựa trên sự phân biệt về chủng tộc.
Câu 3 (0,5 điểm). Trong các thành tựu của người Ai Cập, em có ấn tượng với thành tựu nào nhất? Vì sao?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 2: THỜI KÌ NGUYÊN THỦY | ||||||||
Bài 5. Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp | 1 | 1 | 1 | |||||
CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI | ||||||||
Bài 6. Ai Cập cổ đại | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 7. Lưỡng Hà cổ đại | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 8. Ấn Độ cổ đại | 1 | ` | 1 | 1 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1 điểm 5% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 6 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
CHƯƠNG 2: THỜI KÌ NGUYÊN THỦY | 8 | 4 | ||||
Bài 5: Sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp | Nhận biết | Nhận diện được kim loại gắn với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp. | 1 | C1 | ||
Nêu những chuyển biến về kinh tế, xã hội vào cuối thời nguyên thủy | 1 | C1 (TL) | ||||
Thông hiểu | Nhận xét về vai trò của kim loại đối với sự chuyển biến từ xã hội nguyên thủy sang xã hội có giai cấp. | 1 | C8 | |||
CHƯƠNG 3: XÃ HỘI CỔ ĐẠI | ||||||
Bài 6: Ai Cập cổ đại | Nhận biết | Nêu được một số đặc điểm của quá trình thành lập nhà nước của người Ai Cập cổ đại. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | Đánh giá được những thành tựu chủ yếu về văn hóa ở Ai Cập cổ đại. | 1 | C6 | |||
Vận dụng cao | Nhận xét về những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ai Cập cổ đại. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 7: Lưỡng Hà cổ đại | Nhận biết | Nêu một số thành tựu chủ yếu về văn hóa ở Lưỡng Hà. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | Đánh giá được giá trị của thành tựu của nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại | 1 | C2 | |||
Thông qua những thành tựu văn hóa tiêu biểu, lí giải vì sao vua Ham-mu-ra-bi ban hành bộ luật. | 1 | C2 ý a | ||||
Bài 8: Ấn Độ cổ đại | Nhận biết | Nêu được những nét chính về thành tựu văn hóa của nền văn minh Ấn Độ cổ đại. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | Nhận xét về tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành văn minh Ấn Độ. | 1 | C4 | |||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức đã học, hoàn thành nội dung đúng với lịch sử Ấn Độ cổ đại. | 1 | C2 ý b |