Đề thi cuối kì 1 toán 8 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 8 kết nối tri thức kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 1 toán 8 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính là
- . B. .
- . D. .
Câu 2. Kết quả của phép tính: 692 312 bằng:
A. 3800 | B. 7600 | C. 138 | D. 1900 |
Câu 3. Phân tích đa thức x3 + 1 ta có kết quả:
A. (x 1)(x2 + x + 1) | B. (x + 1)3 |
C. (x + 1)(x2 + x + 1) | D. (x + 1)(x2 x + 1) |
Câu 4. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng
- 20 B. C. 50 D.45
Câu 5. Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Độ dài cạnh hình thoi đó là:
- 14cm
- 28 cm
- 100 cm
- 10 cm
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. Tứ giác AMCK là hình gì?
- Hình chữ nhật
- Hình thoi
- Hình vuông
- Cả A, B, C đều sai
Câu 7. Hãy chọn câu đúng. Tỉ số của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình cùng đơn vị đo là cm.
- B. C. D.
Câu 8. Phương pháp nào là phù hợp để thống kê dữ liệu về số huy chương của một đoàn thể thao trong kì Olympic?
- Làm thí nghiệm
- Thu thập từ nguồn có sẵn như sách báo, Internet.
- Phỏng vấn
- Quan sát trực tiếp.
- PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
- b)
Câu 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết:
- a)
- b)
Câu 3. (2,5 điểm). Cho hình thang cân ABCD có DC = 2AB. Gọi M là trung điểm của cạnh DC, N là điểm đối xứng với A qua DC.
Chứng minh: Tứ giác ABCM là hình bình hành.
Chứng minh: Tứ giác AMND là hình thoi.
Câu 4. (1,0 điểm) Tam giác ABC có AB= 12cm, AC = 20cm, BC= 28cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D. Qua D kẻ DE // AB (E ∈ AC). Tính độ dài các đoạn thẳng BD, DC, DE.
Câu 5.(1,5 điểm) Cho biểu đồ sau biểu diễn số giờ ban ngày trong các tháng tại hai địa điểm
- a) Lập bảng thống kê cho số liệu được biểu diễn trên biểu đồ.
- b) Dựa vào biểu đồ, cho biết hai tháng nào trong năm số giờ ban ngày ở hai nơi gần như nhau. Vì sao?
- c) Nhận xét và giải thích sự khác nhau về xu thế thay đổi số giờ ban ngày trong năm.
Câu 6. (0,5 điểm). Chứng tỏ rằng: chia hết cho 31.
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. ĐA THỨC |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 0 | 0,25 | |
2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG | 1 |
| 1 | 2 (C1a+b) | 2 (C2a+b) |
| 1 | 2 | 5 | 3,5 | |
3. TỨ GIÁC | 1 |
| 1 |
| 3 (C3a,b,c + vẽ hình) |
|
| 2 | 3 | 3,0 | |
4. ĐỊNH LÍ THALES |
|
| 2 |
|
| 1 (C4) |
|
| 2 | 1 | 1,5 |
5. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ | 1 |
|
| 2 (C5a+b) |
| 1 (C5c) |
|
| 1 | 3 | 1,75 |
Tổng số câu TN/TL | 3 |
| 5 | 4 | 0 | 7 |
| 1 | 8 | 12 | 20 |
Điểm số | 0,75 |
| 1,25 | 2,0 | 0 | 5,5 | 0 | 0,5 | 2 | 8 | 10 |
Tổng số điểm | 0,75 điểm 7,5 % | 3,25 điểm 32,5% | 5,5 điểm 55 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG I. ĐA THỨC |
| 1 |
|
| ||
1. Đơn thức và đa thức | Nhận biết
| - Nhận biết đơn thức, phần biến và bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng. - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức. |
|
| ||
Thông hiểu
| - Thu gọn đơn thức và thực hiện cộng trừ hai đơn thức đồng dạng. - Thu gọn đa thức |
|
| |||
Vận dụng | - Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. |
|
| |||
2. Phép cộng và phép trừ đa thức | Thông hiểu | - Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức. |
| |||
Vận dụng | - Vận dụng phép tính cộng, trừ đa thức ứng dụng giải bài toán thực tế |
| ||||
3. Phép nhân đa thức và phép chia đa thức cho đơn thức | Thông hiểu | - Thực hiện được các phép toán nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức | 1 | C1 | ||
Vận dụng | Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức để rút gọn biểu thức - Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành bài toán thoả mãn yêu cầu đề. |
| ||||
Vận dụng cao | - Chứng minh đa thức chia hết cho một số - Tìm điều kiện của ẩn thoả mãn yêu cầu của đa thức cho trước |
|
| |||
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG | 5 | 2 |
| |||
1. Hằng đẳng thức đáng nhớ | Nhận biết | - Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản. |
| 1 |
| C3 |
Thông hiểu | - Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức. |
| 1 |
| C2 | |
Vận dụng | - Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức. |
|
| |||
Vận dụng cao | - Vận dụng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức để hoàn thành các bài tập nâng cao |
|
| |||
2. Phân tích đa thức thành nhân tử | Nhận biết | - Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. |
|
|
|
|
Thông hiểu | - Áp dụng 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử (Đặt nhân tử chung, Nhóm các hạng tử, Sử dụng hằng đẳng thức) | 2 | C1a+1b | |||
Vận dụng | - Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập. | 2 | C2a+2b | |||
Vận dụng cao | - Kết hợp linh hoạt các phương pháp vận dụng giải các bài toán thoả mãn yêu cầu cho trước | 1 |
| C6 |
| |
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC | 3 | 2 |
|
| ||
1. Tứ giác
2. Hình thang cân
3. Hình bình hành
4. Hình chữ nhật
5. Hình thoi và hình vuông. | Nhận biết | Nhận biết định nghĩa, tính chất của các tứ giác đặc biệt |
|
| ||
Thông hiểu | Hiểu tính chất tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông). Áp dụng tính số đo góc, độ dài đoạn thẳng.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. |
| 2 |
| C5+C6 | |
Vận dụng | Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác các tứ giác đặc biệt trong tính toán và chứng minh. | 3 |
| (C3a+3b+3c+ Vẽ hình) |
| |
Vận dụng cao | Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán. |
|
|
|
| |
CHƯƠNG IV. ĐỊNH LÝ THALES | 1 | 2 |
|
| ||
1. Định lí Thales trong tam giác
2. Đường trung bình của tam giác
3. Tính chất đường phân giác của tam giác | Nhận biết | Nhận biết đoạn thẳng tỉ lệ, định lí đường trung bình của tam giác, tính chất đường phân giác của tam giác. |
|
| ||
Thông hiểu | - Hiểu và áp dụng được định lí Ta – let và hệ quả của định lí Ta – let. - Hiểu và áp dụng được định lí, định nghĩa, tính chất đường phân giác của tam giác. - Hiểu và áp dụng được tính chất đường phân giác của tam giác. |
| 2 |
| C4+C7 | |
Vận dụng | Vận dụng định lí Talet, định lí đường trung bình của tam giác (định lí, định nghĩa tính chất), tính chất đường phân giác của tam giác) để giải toán tìm độ dài đoạn thẳng, chứng minh đẳng thức, các đoạn thẳng bằng nhau, chứng minh song song… | 1 |
| C4 |
| |
CHƯƠNG V. DỮ LIỆU VÀ BIỂU ĐỒ | 3 | 1 |
|
| ||
1. Thu thập và phân loại dữ liệu
2. Biểu diễn dữ liệu bằng bảng, biểu đồ
3. Phân tích số liệu thống kê vào biểu đồ | Nhận biết | - Nhận biết được phân loại dữ liệu. - Nhận biết tính đại diện của dữ liệu. |
| 1 |
| C8 |
Thông hiểu | - Mô tả được tính đại diện của dữ liệu. - Phân loại được dữ liệu. - Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ (tranh,cột, cột kép, đoạn thẳng và quạt tròn). | 2 | C5a+5b | |||
Vận dụng | - Biểu diễn được dữ liệu vào bảng thống kê, biểu đồ - Lập được bảng thống kê, vẽ được một số biểu đồ đơn giản | 1 |
| C5c |
|