Đề thi cuối kì 2 địa lí 10 cánh diều (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 10 cánh diều kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn địa lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

 

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – CÁNH DIỀU

MÔN: ĐỊA LÍ 10

Thời gian: 45 phút

 

STT

TÊN BÀI

NB

TH

VD

VDC

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp

2

 

1

    

1

2

Địa lí một số ngành công nghiệp

2

 

1

     

3

Tổ chức lãnh thổ công nghiệp

2

 

1

 

1

   

4

Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ

2

 

1

1

    

5

Địa lí ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

2

 

1

     

6

Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch

2

 

1

 

1

   

7

Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

1

 

1

     

8

Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh

1

 

1

     

TỔNG

14

 

8

1

2

  

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Đề kiểm tra đánh giá

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:

Câu 1. Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một diện tích nhất định, không phải là:

  1. Xây dựng nhiều xí nghiệp.
  2. Thu hút nhiều người lao động.
  3. Tạo khối lượng lớn sản phẩm.
  4. Dùng nhiều kĩ thuật sản xuất.

Câu 2. Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?

  1. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  2. Khai thác mỏ.
  3. Luyện kim.
  4. Cơ khí.

Câu 3. Các ngành công nghiệp như dệt – may, da giày, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở đâu?

  1. Gần nguồn nguyên liệu.
  2. Nông thôn.
  3. Vùng duyên hải.
  4. Thị trường tiêu thụ.

Câu 4. Ngành công nghiệp nào được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?

  1. Ngành khai thác dầu khí.
  2. Ngành khai thác than.
  3. Ngành sản xuất hàng tiêu dùng.
  4. Ngành điện tử - tin học.

Câu 5. Công nghiệp thực phẩm không có vai trò nào sau đây?

  1. Tiêu thụ các sản phẩm nông nghiệp.
  2. Thúc đẩy các ngành công nghiệp nặng.
  3. Tạo khả năng xuất khẩu, tích lũy vốn.
  4. Góp phần cải thiện đời sống người dân.

Câu 6. Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng bô-xít lớn trên thế giới?

  1. Liên bang Nga, U-crai-na, Trung Quốc.
  2. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, Liên bang Nga.
  3. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, Liên bang Nga.
  4. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Liên bang Nga.

Câu 7. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp là đặc điểm của cái gì?

  1. Điểm công nghiệp.
  2. Khu công nghiệp.
  3. Trung tâm công nghiệp.
  4. Vùng công nghiệp.

Câu 8. Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là gì?

  1. Là khu vực có ranh giới rõ ràng.
  2. Là nơi có một đến hai xí nghiệp.
  3. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
  4. Gần với đô thị vừa và lớn.

Câu 9. Nhận định nào sau không phải của vùng công nghiệp?

  1. Có không gian rộng lớn.
  2. Có các ngành phục vụ và bổ trợ.
  3. Chỉ gồm các điểm công nghiệp.
  4. Có hướng chuyên môn hóa.

Câu 10. Khu công nghiệp có vai trò nào sau đây?

  1. Đóng góp vào nguồn thu của công nghiệp địa phương.
  2. Cơ sở hình thành các hình thức tổ chức lãnh thổ khác.
  3. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa ở địa phương.
  4. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.

Câu 11. Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ kinh doanh?

  1. Bảo hiểm, hành chính công.
  2. Ngân hàng, bưu chính.
  3. Giáo dục, thể dục, thể thao.
  4. Các hoạt động đoàn thể.

Câu 12. Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến nhịp độ tăng trưởng của các ngành dịch vụ?

  1. Quy mô dân số.
  2. Tỉ suất giới tính.
  3. Cơ cấu theo tuổi.
  4. Gia tăng dân số.

Câu 13. Ở các nước đang phát triển, sự bùng nổ của các dịch vụ là hậu quả của vấn đề gì?

  1. Nạn thất nghiệp, thiếu việc làm.
  2. Quy mô lãnh thổ được mở rộng.
  3. Tỉ lệ gia tăng dân số quá cao.
  4. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.

Câu 14. Ngành vận tải đường đường ô tô có ưu điểm gì?

  1. Vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
  2. Tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
  3. Rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
  4. Trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.

Câu 15. Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung ở đâu?

  1. Hai bờ bắc Đại Tây Dương và bờ tây Thái Bình Dương.
  2. Ven bờ đông Thái Bình Dương và phía nam Ấn Độ Dương.
  3. Bờ đông Thái Bình Dương và phía nam Bắc Băng Dương.
  4. Phía nam Ấn Độ Dương và bờ tây Thái Bình Dương.

Câu 16. Quốc gia có đội buôn tàu lớn nhất thế giới là quốc gia nào?

  1. Nhật Bản.
  2. Panama.
  3. Hoa Kì.
  4. Liên bang Nga.

Câu 17. Dịch vụ tài chính không bao gồm có:

  1. Tạo hàng hóa.
  2. Nhận tiền gửi.
  3. Cấp tín dụng.
  4. Thanh khoản

Câu 18. Ngành tài chính – ngân hàng có vai trò nào sau đây?

  1. Góp phần quảng bá hình ảnh đất nước; tạo sự gắn kết, hiểu biết lẫn nhau.
  2. Đáp ứng nhu cầu nghỉ ngơi, giải trí và phục hồi sức khỏe của người dân.
  3. Tạo nguồn thu ngoại tệ, thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
  4. Thúc đẩy toàn cầu hoá kinh tế, góp phần tạo việc làm và điều tiết sản xuất.

Câu 19. Các trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới hiện nay là những trung tâm nào?

  1. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Trung Quốc.
  2. Hoa Kì, Tây Âu, Hàn Quốc, Bra-xin.
  3. Hoa Kì, Tây Âu, Ấn Độ, Ac-hen-ti-na.
  4. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Xin-ga-po.

Câu 20. Các cường quốc về xuất nhập khẩu hiện nay là các quốc gia nào?

  1. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, Ca-na-đa.
  2. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, Ấn Độ.
  3. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, Anh, Pháp.
  4. Trung Quốc, Hoa Kì, Đức, Nhật Bản, Liên bang Nga.

Câu 21. Tài nguyên thiên nhiên là một khái niệm có tính:

  1. Phát triển.
  2. Cố định.
  3. Không đổi.
  4. Ổn định.

Câu 22. Theo thuộc tính tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên được chia thành những loại nào?

  1. Tài nguyên đất, tài nguyên nông nghiệp, khoáng sản.
  2. Tài nguyên nước, sinh vật, đất, khí hậu, khoáng sản.
  3. Tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vật, khoáng sản.
  4. Tài nguyên khí hậu, du lịch, nông nghiệp, sinh vật.

Câu 23. Phát triển bền vững là đảm bảo cho con người có đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao trong:

  1. Môi trường sống lành mạnh.
  2. Tình hình an ninh toàn cầu tốt.
  3. Nền kinh tế tăng trưởng cao.
  4. Xã hội đảm bảo sự ổn định.

Câu 24. Vấn đề sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên, môi trường hiện nay có ý nghĩa cấp thiết trên bình diện nào?

  1. Toàn thế giới.
  2. Các nước đang phát triển.
  3. Các nước kinh tế phát triển.
  4. Từng châu lục.

PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (1,5 điểm). Nêu đặc điểm của sản xuất công nghiệp.

Câu 2 (2,5 điểm). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành bưu chính viễn thông.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay