Đề thi cuối kì 2 địa lí 10 cánh diều (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Địa lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 10 cánh diều (bản word)

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là

A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.

B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành.

C. làm thay đổi sự phân công lao động.

D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.

Câu 2. . Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?

A. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.

B. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.

C. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.

D. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

Câu 3. Vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp về mặt kinh tế là

A. giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động.

B. sử dụng hợp lí, hiệu quả các nguồn lực trên lãnh thổ.

C. thu hút đầu tư, tăng cường hợp tác giữa các xí nghiệp.

D. góp phần thay đổi môi trường, tạo các cảnh quan mới.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng về một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp?

A. Khu công nghiệp tổng hợp có cơ sở sản xuất cho xuất khẩu, tiêu dùng.

B. Khu chế xuất là để bố trí các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu.

C. Vùng công nghiệp là lãnh thổ sản xuất chuyên môn hoá và cấu trúc rõ. 

D. Trung tâm công nghiệp không có ngành sản xuất theo chuyên môn hoá.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với các ngành dịch vụ?

A. Có tác dụng thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất.

B. Sử dụng tốt hơn các nguồn lao động ở trong nước.

C. Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiện nhiện.

D. Quyết định việc phân bố lại dân cư trong cả nước.

Câu 6. Nơi nào sau đây có cả ba loại hình dịch vụ sản xuất, tiêu dùng, công cộng đều phát triển mạnh mẽ?

A. Nông thôn.                                          B. Đô thị.

C. Hải đảo.                                               D. Miền núi.

Câu 7. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải là

A. khí hậu.                                               B. vốn đầu tư.

C. dân cư – lao động.                                D. khoa học – công nghệ.

Câu 8. Chức năng của giao thông vận tải là

A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.

B. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác.

C. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước.

Câu 9. Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động viễn thông?

A. Thư báo.                                              B. Bưu phẩm.

C. Điện tín.                                              D. Internet.

Câu 10. Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là

A. tạo các mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương.

B. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước.

C. tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.

D. góp phần thúc đẩy các hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa.

Câu 11. Vai trò của thương mại về mặt xã hội là

A. điều tiết sản xuất, thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.

B. hướng dẫn tiêu dùng, tạo ra tập quán tiêu dùng thị hiếu mới. 

C. cung ứng nguyên liệu, vật tư, máy móc và tiêu thụ sản phẩm. 

D. giúp khai thác hiệu quả các lợi thế về tài nguyên môi trường.

Câu 12. Điều kiện để phát triển mạnh ngành du lịch là không phải có

A. nhu cầu xã hội về du lịch, nghỉ dưỡng.

B. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.

C. hệ thống các cơ sở phục vụ du lịch tốt.

D. quy mô dân số lớn, gia tăng dân số cao.

Câu 13. Ngoại thương là ngành làm nhiệm vụ

A. trao đổi hàng hóa, dịch vụ giữa các quốc gia.

B. xuất khẩu hàng hóa ra các nước trên thế giới.

C. nhập khẩu hàng hóa từ các nước trên thế giới.

D. quan hệ ngoại giao với các nước trên thế giới.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động thương mại?

A. Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua.

B. Hàng hoá là sản phẩm, dịch vụ trao đổi trên thị trường.

C. Vật ngang giá dùng để đo giá trị của hàng hoá, dịch vụ. 

D. Thị trường không phải hoạt động theo quy luật cung cầu.

Câu 15. Môi trường sống của con người bao gồm

A. tự nhiên, xã hội.                                  B. tự nhiên, nhân tạo.

C. nhân tạo, xã hội.                                  D. tự nhiên, xã hội và nhân tạo.

...........................................

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Cho thông tin sau:

Dầu khí có khả năng sinh nhiệt cao (cao hơn than), dễ vận chuyển và sử dụng; nhiên liệu cháy hoàn toàn và không tạo thành tro. Vì vậy, dầu khí chiếm vị trí hàng đầu trong các loại nhiên liệu. Sau khi chế biến, dầu khí tạo ra nhiều sản phẩm như: xăng, dầu hoả, dầu ma-dut,...

a) Dầu khí có khả năng sinh nhiệt cao hơn than.

b) Dầu khí là nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn.

c) Sản phẩm chế biến từ dầu khí chỉ là xăng và dầu hỏa.

d) Dầu khí có nguồn gốc từ sinh vật nên được xếp là tài nguyên khoáng sản tái tạo.

Câu 2. Cho thông tin sau:

Đường ô tô là loại hình giao thông thuận tiện và cơ động, phù hợp với cự li vận tải trung bình và ngắn, có khả năng phối hợp hoạt động với các loại hình vận tải khác; mạng lưới ngày càng mở rộng, chất lượng và phương tiện ngày càng hiện đại. Khối lượng chuyên chở không lớn; tiêu thụ nhiều nhiên liệu gây ô nhiễm không khí, tiếng ồn và tai nạn giao thông,…

a) Đường ô tô có khối lượng chuyên chở không lớn nên phù hợp với cự li vận tải xa.

b) Khối lượng vận chuyển bằng đường ô tô thấp hơn các loại đường khác.

c) Mức độ và số lượng tai nạn đường ô tô lớn và chỉ đứng sau đường hàng không.

d) Ở nhóm nước phát triển có chiều dài đường ô tô cao tốc lớn hơn nhóm nước đang phát triển.

Câu 3. Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA TRUNG BÌNH 

CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CỦA VIỆT NAM NĂM 2020

Phương tiện vận tải

Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn)

Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km)

Đường sắt

5 216,3

3 818,9

Đường ô tô

1 307 887,1

75 162,9

Đường sông

244 708,2

51 630,3

Đường biển

69 639,0

152 277,2

Đường hàng không

272,4

528,4

Tổng số

1627713

283417,7

(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)

a) Đường hàng không có khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển lớn nhất.

b) Đường biển có khối lượng vận chuyển lớn thứ ba và khối lượng luân chuyển lớn nhất.

c) Đường sông có khối lượng vận chuyển lớn thứ hai và khối lượng luân chuyển lớn thứ ba.

d) Đường ô tô có khối lượng vận chuyển lớn nhất do phạm vi vận chuyển rộng nhất.

...........................................

Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Năm 2019, sản lượng điện của thế giới đạt 27 004,7 tỉ kWh và dân số thế giới đạt 7,7 tỉ người. Tính sản lượng điện bình quân đầu người của thế giới năm 2019 (đơn vị: kWh/người) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kWh/người).

Câu 2.Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG DẦU MỎ CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 (Đơn vị: triệu tấn)

Năm

1990

2000

2010

2020

Sản lượng dầu mỏ

3157,9

3598,3

3978,6

4165,1

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ của thế giới năm 2020 so với năm 1990 (coi sản lượng năm 1990 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

Câu 3. Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT KHÁCH NƯỚC NGOÀI ĐẾN VIỆT NAM PHÂN THEO PHƯƠNG TIỆN NĂM 2022

(Đơn vị: Nghìn lượt người)

Năm

2022

Đường hàng không

3277,2

Đường thuỷ

3,1

Đường bộ

380,9

Tổng số

3661,2

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ số khách đến Việt Nam bằng đường hàng không trong năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

Câu 4. Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG ĐIỆN THOẠI DI DỘNG CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019.

Năm

2000

2010

2019

Điện thoại di động (triệu chiếc)

738,2

5 290,0

         8 283,0

          Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng sản lượng điện thoại di động của thế giới giai đoạn 2000 - 2019 (đơn vị: %)(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).   

...........................................

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU
...........................................

TRƯỜNG THPT.........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

PHẦN III

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tìm hiểu địa lí

5

5

2

2

1

Nhận thức và tư duy địa lí

3

4

1

2

2

2

1

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

2

4

TỔNG

8

9

1

2

4

6

0

0

5

18

12

6


 

TRƯỜNG THPT.........

ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Tìm hiểu địa lí

Nhận thức và 

tư duy địa lí

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN trả lời ngắn

(số câu)

TN nhiều đáp án

(số ý)

 TN đúng sai 

(số ý)

TN trả lời ngắn

(số câu)

CHƯƠNG 9. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP 

14

12

6

4

12

6

Bài 23. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp 

Nhận biết

Trình bày được vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp.

Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai.

1

C1

Thông hiểu

Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp.

Bài 24. Địa lí các ngành công nghiệp

Thông hiểu

Giải thích được sự phân bố của một số 

ngành: Khai thác than, dầu khí, quặng kim loại; điện lực; điện tử, tin học; sản xuất 

hàng tiêu dùng; thực phẩm.

1

C2

Vận dụng

Phân tích được tác động của công nghiệp đối với môi trường, sự cần thiết phải 

phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo.

4

1

C1a, C1b, C1c, c1d

C1

Bài 25. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp

Nhận biết

– Trình bày được quan niệm, vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

1

C3

Thông hiểu

- Phân biệt được vai trò và đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

1

C4

Bài 26. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ

Nhận biết

- Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của dịch vụ. 

1

C5

Thông hiểu

- Phân tích được các nhân tố 

ảnh hưởng tới phát triển và phân bố dịch vụ

1

C6

Bài 27. Địa lí ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

Nhận biết

- Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông.

- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông trên thế giới.

1

C7, C9

Thông hiểu

- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

1

2

C8, C10

C3a, C3b

Vận dụng

H’

Liên hệ được các hoạt động dịch vụ giao thông vận tải và bưu chính viễn thông tại địa phương.

6

2

C2a, C2b, C2c, C2d, C3c, C3d

C3, C4

Bài 28. Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch

Nhận biết

- Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành thương mại.

- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành thương mại.

1

C11, C13

Thông hiểu

- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của thương mại.

1

4

C12, C14

Vận dụng 

Liên hệ được các hoạt động dịch vụ thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch tại địa phương.

C5, C6

CHƯƠNG 10. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH 

4

4

4

4

Bài 29. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên

Nhận biết

- Trình bày được khái niệm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên.

1

4

C15

C4a, C4b, C4c

Thông hiểu

- Phân biệt được khái niệm, đặc điểm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên.

- Phân tích được vai trò của môi trường, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người.

1

C16

C4d

Vận dụng

Liên hệ với hiện trạng môi trường và tài nguyên thiên nhiên tại địa phương.

Bài 30. Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh

Nhận biết

- Trình bày được khái niệm và sự cần thiết phải phát triển bền vững.

- Trình bày được khái niệm và biểu hiện của tăng trưởng xanh.

1

C17

Thông hiểu

Phân biệt được phát triển bền vững và tăng trưởng xanh

1

C18

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay