Đề thi cuối kì 2 địa lí 10 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn Địa lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 10 cánh diều (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Biểu hiện nào sau đây thể hiện không rõ vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?
A. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. Mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.
C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.
D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.
Câu 2. Ngành công nghiệp năng lượng gồm
A. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực.
B. khai thác than, khai thác dầu khí, thuỷ điện,
C. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện.
D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió.
Câu 3. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp là một bộ phận của
A. tổ chức lãnh thổ nền kinh tế.
B. cơ cấu kinh tế theo ngành.
C. tốc độ tăng trưởng kinh tế.
D. cơ cấu thành phần kinh tế.
Câu 4. Vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp về mặt xã hội là
A. giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động.
B. sử dụng hợp lí, hiệu quả các nguồn lực trên lãnh thổ.
C. thu hút đầu tư, tăng cường hợp tác giữa các xí nghiệp.
D. tăng cường bảo vệ môi trường theo hướng bền vững.
Câu 5. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ ngành công nghiệp không khói” là
A. bảo hiểm. B. buôn bán.
C. tài chính. D. du lịch.
Câu 6. Vai trò của dịch vụ đối với sản xuất vật chất là
A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và nông nghiệp.
B. tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
C. giúp khai thác tốt hơn các tài nguyên thiện nhiện.
D. góp phần sử dụng tốt nguồn lao động trong nước.
Câu 7. Quốc gia có hệ thống ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới là
A. Trung Quốc. B. LB Nga.
C. Hoa Kì. D. Braxin.
D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông.
Câu 8. Giao thông vận tải là ngành kinh tế
A. không trực tiếp sản xuất ra hàng hóa.
B. không làm thay đổi giá trị hàng hóa.
C. có sản phẩm hầu hết đều phi vật chất.
D. chỉ có mối quan hệ với công nghiệp.
Câu 9. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là
A. cung ứng đầu vào cho tất cả các ngành dịch vụ.
B. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao.
C. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống.
D. góp phần quan trọng vào phân công lao động.
Câu 10. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là
A. thay đổi những cách thức tổ chức nền kinh tế.
B. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao.
C. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống.
D. góp phần quan trọng vào phân công lao động.
Câu 11.Nhân tố thị trường không ảnh hưởng đến sự phát triển là phân bố du lịch là
A. khả năng thu hút khách. B. doanh thu ngành du lịch.
C. cơ cấu sản phẩm du lịch. D. hình thành các điểm, khu du lịch.
Câu 12. Đối với hoạt động du lịch, khoa học - công nghệ có tác động
A. tạo ra các sản phẩm du lịch.
B. thay đổi hình thức, chất lượng của ngành.
C. đưa du lịch trở thành ngành kinh tế tổng hợp.
D. làm cho du lịch vừa mang đặc điểm của một ngành kinh tế, vừa mang đặc một ngành điểm của một ngành văn hóa – xã hội.
Câu 13. Vai trò cua thương mại đối với phát triển kinh tế là
A. điều tiết sản xuất, thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ.
B. hướng dẫn tiêu dùng, tạo ra tập quán tiêu dùng, thị hiếu mới.
C. phục vụ các nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
D. giúp khai thác hiệu quả các lợi thế về tài nguyên môi trường.
Câu 14. Tài chính là hoạt động
A. trao đổi hàng hoá giữa bên bán và bên mua.
B. phân phối giá trị các sản phẩm bằng tiền tệ.
C. nhận tiền kí gửi và cung cấp các khoản vay.
D. sản xuất hàng hoá xuất khẩu và nhập khẩu.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không chính xác về môi trường sống của con người?
A. Không gian bao quanh Trái Đất có quan hệ trực tiếp với con người.
B. Tất cả hoàn cảnh bao quanh và ảnh hưởng trực tiếp đến con người
C. Đóng vai trò quan trọng nhưng không quyết định sự phát triển xã hội.
D. Gồm môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo.
...........................................
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019
Năm | 2000 | 2010 | 2015 | 2019 |
Dầu mỏ (triệu tấn) | 3 605,5 | 3 983,4 | 4 362,9 | 4 484,5 |
Điện (tỉ KWh) | 1 555,3 | 21 570,7 | 24 266,3 | 27 004,7 |
a) Từ năm 2000 đến năm 2019, sản lượng dầu mỏ của thế giới có xu hướng tăng.
b) Giai đoạn 2000 - 2019, sản lượng điện của thế giới có xu hướng giảm.
c) Sản lượng điện nhỏ nhất vào năm 2000.
d) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới giai đoạn 2000 - 2019 là biểu đồ tròn.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Du lịch thuộc nhóm ngành dịch vụ, một ngành kinh tế quan trọng của nhiều quốc gia và toàn thế giới, có vai trò to lớn. Ngành du lịch kích thích sự phát triển của nhiều ngành kinh tế; tạo nhiều việc làm cho người lao động; góp phần khai thác, sử dụng hợp lý và hiệu quả tài nguyên. Hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ.
a) Du lịch là ngành có khả năng tạo nhiều việc làm.
b) Hoạt động du lịch không gắn với tài nguyên thiên nhiên.
c) Ngành du lịch chỉ có vai trò về mặt kinh tế.
d) Hoạt động du lịch biển ở miền Bắc Việt Nam là biểu hiện đặc điểm du lịch có tính mùa vụ.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC CHÂU LỤC NĂM 2019*
(Đơn vị: tỉ USD)
Châu lục | Giá trị xuất khẩu | Giá trị nhập khẩu |
Châu Âu | 7541,1 | 7316,7 |
Châu Á | 3148,0 | 4114,6 |
Châu Mĩ | 6252,3 | 6053,5 |
Châu Phi | 462,2 | 569,1 |
Châu Đại Dương | 311,1 | 263,8 |
Tổng | 17724,7 | 18317,7 |
*Chỉ tính các nước WTO
a) Châu Âu có tổng giá trị xuất nhập khẩu cao nhất.
b) Châu Đại Dương có tổng giá trị xuất nhập khẩu nhỏ nhất.
c) Châu Á, châu Mĩ, châu Phi có cán cân xuất nhập luôn dương.
d) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của các châu lục so với tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của WTO năm 2019 là hình tròn.
...........................................
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Biết trữ lượng dầu mỏ toàn thế giới là 244,5 tỉ tấn, trữ lượng dầu mỏ của châu Á là 123,8 tỉ tấn. Tính tỉ trọng trữ lượng dầu mỏ của châu Á so với toàn thế giới. (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đạt tiêu chuẩn xử lý chất thải rắn và nước thải ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2022
(Đơn vị: khu)
Năm | 2015 | 2020 | 2021 | 2022 |
Khu | 253 | 255 | 264 | 266 |
Cho biết từ năm 2015 đến năm 2022, số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đạt tiêu chuẩn xử lý chất thải rắn và nước thải ở nước ta tăng thêm bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA TRUNG BÌNH
CỦA ĐƯỜNG Ô TÔ Ở VIỆT NAM NĂM 2020
Phương tiện vận tải | Khối lượng vận chuyển (triệu tấn) | Khối lương luân chuyển (triệu tấn.km) |
Đường ô tô | 1 307,9 | 75 162,9 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cự li vận chuyển trung bình của đường ô tô nước ta năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km)
Câu 4. Biết tổng trị giá xuất nhập khẩu của châu Á năm 2019 là 12 306 tỉ USD, cán cân xuất nhập khẩu là 199 tỉ USD. Hãy cho biết trị giá xuất khẩu của châu Á năm 2019 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU
...........................................
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu địa lí | 7 | 4 | 1 | 2 | 1 | ||||
Nhận thức và tư duy địa lí | 1 | 4 | 1 | 4 | 2 | 1 | 2 | ||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 2 | 2 | 2 | ||||||
TỔNG | 8 | 8 | 2 | 4 | 4 | 4 | 0 | 4 | 6 |
18 | 12 | 6 |
TRƯỜNG THPT.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tìm hiểu địa lí | Nhận thức và tư duy địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG 9. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP | 14 | 16 | 6 | 14 | 16 | 6 | ||||
Bài 23. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp | Nhận biết | Trình bày được vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp. | Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai. | |||||||
Thông hiểu | Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp. | 1 | C1 | |||||||
Thông hiểu | Giải thích được sự phân bố của một số ngành: Khai thác than, dầu khí, quặng kim loại; điện lực; điện tử, tin học; sản xuất hàng tiêu dùng; thực phẩm. | |||||||||
Bài 24. Địa lí các ngành công nghiệp | Vận dụng | Phân tích được tác động của công nghiệp đối với môi trường, sự cần thiết phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo. | ||||||||
Nhận biết | Trình bày được vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp. | Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai. | 2 | C2 | ||||||
Thông hiểu | Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp. | |||||||||
Bài 25. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp | Nhận biết | – Trình bày được quan niệm, vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp. | 1 | C3 | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được vai trò và đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. | 1 | 4 | C4 | C1a, C1b, C1c, C1d | |||||
Vận dụng | Liên hệ được với các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp tại địa phương. | 2 | C1, C2 | |||||||
Bài 26. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ | Nhận biết | - Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của dịch vụ. | 1 | C5 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố dịch vụ | 1 | 2 | C6 | C2a, C2b | |||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ tại địa phương. | 2 | C2c, C2d | |||||||
Bài 27. Địa lí ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông trên thế giới. | 1 | C7, C9 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của giao thông vận tải và bưu chính viễn thông | 1 | C8, C10 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ giao thông vận tải và bưu chính viễn thông tại địa phương. | 1 | C3 | |||||||
Bài 28. Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch trên thế giới. | 1 | C11, C13 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch. | 1 | C12, C14 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch tại địa phương. | 8 | 3 | C3a, C3b, C3c, C3d, C4a, C4b, C4c, C4d | C4, C5, C6 | |||||
CHƯƠNG 10. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH | 4 | 4 | ||||||||
Bài 29. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | 1 | C15 | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được khái niệm, đặc điểm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | - Phân tích được vai trò của môi trường, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người. | 1 | C16 | ||||||
Vận dụng | Liên hệ với hiện trạng môi trường và tài nguyên thiên nhiên tại địa phương. | |||||||||
Bài 30. Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm và sự cần thiết phải phát triển bền vững. - Trình bày được khái niệm và biểu hiện của tăng trưởng xanh. | 1 | C17 | ||||||
Thông hiểu | Phân biệt được phát triển bền vững và tăng trưởng xanh | 1 | C18 | |||||||
Vận dụng | - Liên hệ được một số vấn đề về tăng trưởng xanh tại địa phương. |