Đề thi cuối kì 2 địa lí 10 cánh diều (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 2 môn Địa lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 10 cánh diều (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là
A. bao gồm có hai giai đoạn. B. có tính chất tập trung cao độ.
C. gồm có nhiều ngành phức tạp. D. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?
A. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.
B. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.
C. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.
D. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 3. Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm không phải là sản phẩm của
A. trồng trọt. B. công nghiệp. C. chăn nuôi. D. thuỷ sản.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với các hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
A. Điểm công nghiệp là hình thức đơn giản nhất.
B. Khu công nghiệp ra đời trong công nghiệp hóa.
C. Trung tâm công nghiệp - hình thức ở trình độ cao.
D. Vùng công nghiệp - hình thức tổ chức thấp nhất.
Câu 5. Dịch vụ kinh doanh gồm
A. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, các dịch vụ cá nhân.
B. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, tư vấn.
C. vận tải, bưu chính viễn thông, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh tài sản, giáo dục.
D. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, khách sạn, nhà hàng, khoa học công nghệ.
Câu 6. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn đến việc phát triển mạng lưới dịch vụ trong và ngoài nước?
A. Thị trường. ____ ____ B. Vốn đầu tư.
C. Văn hóa - lịch sử. ____ ____ D. Đặc điểm dân số.
Câu 7. Sự phát triển của ngành vận tải đường ống không phải gắn liền với nhu cầu vận chuyển
A. dầu mỏ. B. các sản phẩm dầu mỏ.
C. khí đốt. D. nước sinh hoạt.
Câu 8. Chức năng của giao thông vận tải là
A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.
B. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác.
C. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước.
D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông.
Câu 9. Đại lượng nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
A. Khối lượng vận chuyển. B. Khối lượng luân chuyển.
C. Cự li vận chuyển trung bình. D. sự an toàn cho hành khách.
Câu 10. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là
A. vận chuyển những tin tức, truyền dẫn các thông tin điện tử.
B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian.
C. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh.
D. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau.
Câu 11. Vai trò của du lịch về kinh tế là
A. tăng sự hiểu biết giữa các dân tộc, quốc gia.
B. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
C. đem lại nguồn thu ngoại tế, tăng ngân sách.
D. bảo vệ, khôi phục và tôn tạo môi trường.
Câu 12. Đối với việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là
A. sự phân bố tài nguyên du lịch. B. trình độ phát triển kinh tế.
C. sự phân bố các điểm dân cư. D. cơ sở vật chất và hạ tầng.
Câu 13. Vai trò của thương mại đối với đời sống người dân là
A. thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng.
B. thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất.
C. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. thúc đẩy hình thành các ngành chuyên môn hóa.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là hợp lí nhất về cơ cấu hàng xuất khẩu?
A. Nhóm nguyên liệu chưa qua chế biến và các sản phẩm đã qua chế biến.
B. Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm các tư liệu sản xuất.
C. Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm sản phẩm tiêu dùng.
D. Nhóm tư liệu sản xuất (nguyên liệu, thiết bị,...) và sản phẩm tiêu dùng.
Câu 15. Loại tài nguyên nào sau đây có thể khôi phục được?
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Thực vật. D. Quặng sắt.
...........................................
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Đặc điểm của sản xuất công nghiệp là: gắn với máy móc, gồm nhiều công đoạn phức tạp. Các cuộc cách mạng công nghiệp với tác động của công nghệ số làm thay đổi mạnh mẽ cơ cấu ngành công nghiệp và hình thức tổ chức sản xuất công nghiệp. Sản xuất công nghiệp có sự tập trung hóa, chuyên môn hóa và hợp tác hóa. Ngành công nghiệp ngày càng tham gia mạnh mẽ vào chuỗi giá trị toàn cầu. Sản xuất công nghiệp ngày càng chú trọng đến bảo vệ môi trường.
a) Sản xuất công nghiệp luôn gắn với máy móc và ngày càng hiện đại.
b) Sản xuất công nghiệp có sự tập trung hóa, chuyên môn hóa và hạn chế sự thay đổi.
c) Việc tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu đã làm giảm mức độ cạnh tranh của hàng hóa.
d) Để phát triển bền vững trong công nghiệp cần chú trọng đến bảo vệ môi trường.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
CHIỀU DÀI ĐƯỜNG Ô TÔ VÀ ĐƯỜNG SẮT CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2019 (Đơn vị: Nghìn km)
Quốc gia | Hoa Kỳ | Trung Quốc | Ấn Độ | Liên bang Nga |
Đường ô tô | 6586,6 | 4860,6 | 4699,0 | 1283,4 |
Đường sắt | 239,2 | 131,0 | 68,5 | 87,2 |
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)
a) Hoa Kỳ có chiều dài đường ô tô ít hơn Trung Quốc và nhiều hơn Ấn Độ.
b) Liên bang Nga có chiều dài đường sắt ít hơn Trung Quốc và nhiều hơn Ấn Độ.
c) Hoa Kỳ có chiều dài đường sắt lớn nhất do kinh tế phát triển mạnh, nhất là công nghiệp.
d) Liên bang Nga có chiều dài đường ô tô ít nhất do phạm vi lãnh thổ nhỏ nhất.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA CÁC CHÂU LỤC NĂM 2019*
(Đơn vị: tỉ USD)
Châu lục | Giá trị xuất khẩu | Giá trị nhập khẩu |
Châu Âu | 7541,1 | 7316,7 |
Châu Á | 3148,0 | 4114,6 |
Châu Mĩ | 6252,3 | 6053,5 |
Châu Phi | 462,2 | 569,1 |
Châu Đại Dương | 311,1 | 263,8 |
Tổng | 17724,7 | 18317,7 |
*Chỉ tính các nước WTO
a) châu Âu có tổng giá trị xuất nhập khẩu cao nhất.
b) châu Đại Dương có tổng giá trị xuất nhập khẩu nhỏ nhất.
c) châu Á, châu Mĩ, châu Phi có cán cân xuất nhập luôn dương.
d) biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của các châu lục so với tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của WTO năm 2019 là hình tròn.
...........................................
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Năm 2019, sản lượng điện của thế giới đạt 27 004,7 tỉ kWh và dân số thế giới đạt 7,7 tỉ người. Tính sản lượng điện bình quân đầu người của thế giới năm 2019 (đơn vị: kWh/người) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kWh/người).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đạt tiêu chuẩn xử lý chất thải rắn và nước thải ở nước ta, giai đoạn 2015 - 2022
(Đơn vị: khu)
Năm | 2015 | 2020 | 2021 | 2022 |
Khu | 253 | 255 | 264 | 266 |
Cho biết từ năm 2015 đến năm 2022, số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đạt tiêu chuẩn xử lý chất thải rắn và nước thải ở nước ta tăng thêm bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ VÀ DOANH THU DU LỊCH QUỐC TẾ THẾ GIỚI,
GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
Năm Sản phẩm | 1990 | 2000 | 2010 | 2019 | 2020 |
Khách du lịch (triệu lượt người) | 438 | 673 | 809 | 1 466 | 402 |
Doanh thu du lịch (triệu USD) | 271 000 | 496 000 | 977 000 | 1 466 000 | 533 000 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính chi tiêu bình quân của khách du lịch quốc tế thế giới năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD).
Câu 4. Biết tổng trị giá xuất nhập khẩu của châu Đại Dương năm 2019 là 575 tỉ USD, cán cân xuất nhập khẩu là 47 tỉ USD. Hãy cho biết trị giá xuất khẩu của châu Đại Dương năm 2019 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU
...........................................
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu địa lí | 7 | 4 | 2 | 1 | |||||
Nhận thức và tư duy địa lí | 1 | 5 | 1 | 4 | 2 | 1 | 2 | ||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 2 | 4 | |||||||
TỔNG | 8 | 9 | 1 | 4 | 4 | 4 | 0 | 0 | 6 |
18 | 12 | 6 |
TRƯỜNG THPT.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tìm hiểu địa lí | Nhận thức và tư duy địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG 9. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | 14 | 12 | 6 | 14 | 12 | 6 | ||||
Bài 23. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp | Nhận biết | Trình bày được vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp. | Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai. | 1 | C1 | |||||
Thông hiểu | Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp. | 4 | C1a, C1b, C1c, C1d | |||||||
Bài 24. Địa lí các ngành công nghiệp | Thông hiểu | Giải thích được sự phân bố của một số ngành: Khai thác than, dầu khí, quặng kim loại; điện lực; điện tử, tin học; sản xuất hàng tiêu dùng; thực phẩm. | 1 | C2 | ||||||
Vận dụng | Phân tích được tác động của công nghiệp đối với môi trường, sự cần thiết phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo. | 1 | C1 | |||||||
Bài 25. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp | Nhận biết | – Trình bày được quan niệm, vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp. | 1 | C3 | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được vai trò và đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. | 1 | C4 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được với các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp tại địa phương. | 2 | C2 | |||||||
Bài 26. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ | Nhận biết | - Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của dịch vụ. | 1 | C5 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố dịch vụ | 1 | C6 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ tại địa phương. | 1 | C3 | |||||||
Bài 27. Địa lí ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông trên thế giới. | 1 | C7, C9 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của giao thông vận tải và bưu chính viễn thông | 1 | C8, C10 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ giao thông vận tải và bưu chính viễn thông tại địa phương. | 8 | 1 | C2a, C2b, C2c, C2d, C3a, C3b, C3c, C3d | C4 | |||||
Bài 28. Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành thương mại. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành thương mại. | 1 | C11, C13 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của thương mại. | 1 | C12, C14 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch tại địa phương. | 4 | C3a, C3b, C3c, C3d | |||||||
CHƯƠNG 10. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH | 4 | 4 | 4 | 4 | ||||||
Bài 29. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | C15 | |||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được khái niệm, đặc điểm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | - Phân tích được vai trò của môi trường, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người. | 1 | C16 | ||||||
Vận dụng | Liên hệ với hiện trạng môi trường và tài nguyên thiên nhiên tại địa phương. | |||||||||
Bài 30. Phát triển bền vững, tăng trưởng xanh | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm và sự cần thiết phải phát triển bền vững. - Trình bày được khái niệm và biểu hiện của tăng trưởng xanh. | 1 | C17 | C4a | |||||
Thông hiểu | Phân biệt được phát triển bền vững và tăng trưởng xanh | 1 | 3 | C18 | C4b, C4c, C4d | |||||
Vận dụng | - Liên hệ được một số vấn đề về tăng trưởng xanh tại địa phương. |