Đề thi cuối kì 2 địa lí 10 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn Địa lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 10 cánh diều (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Vai trò của công nghiệp không phải là
A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
B. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
C.tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
Câu 2. Công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là
A. khai thác, chế biến, dịch vụ. B. chế biến, dịch vụ, công nghiệp nặng.
C. dịch vụ, khai thác, công nghiệp nhẹ. D. khai thác, sản xuất điện, dịch vụ.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
A. Khu công nghiệp tổng hợp có cơ sở sản xuất cho xuất khẩu, tiêu dùng.
B. Khu chế xuất là để bố trí các cơ sở công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu.
C. Vùng công nghiệp là lãnh thổ sản xuất chuyên môn hoá và cấu trúc rõ.
D. Trung tâm công nghiệp không có ngành sản xuất theo chuyên môn hoá.
Câu 4. . Đặc điểm nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp?
A. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi.
B. Bao gồm khu công nghiệp và điểm công nghiệp.
C. Gồm 1 - 2 xí nghiệp nằm gần nguyên nhiện liệu.
D. Có các xí nghiệp nòng cốt, bổ trợ và phục vụ.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ?
A. Phần lớn sản phẩm là vô hình, phi vật chất.
B. Việc sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời.
C. Nhiều loại sản phẩm tồn trữ và lưu lại được.
D. Người tiêu dùng cũng tham gia vào sản xuất.
Câu 6. Các trung tâm dịch vụ lớn vào loại hàng đầu trên thế giới thường có mặt ở các quốc gia
A. Hoa Kì, Anh, Nhật Bản. B. Hoa Kì, Pháp, Bra – xin.
C. Hoa Kì, Đan Mạch, Đức. D. Hoa Kì, Trung Quốc, LB Nga.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
A. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa.
B. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn.
C. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành.
D. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện.
Câu 8. Đối với giao thông vận tải, các ngành kinh tế vừa
A. yêu cầu về khối lượng vận tải, vừa xây dựng đường sá.
B. yêu cầu về tốc độ vận chuyển, vừa xây dựng cầu cống.
C. khách hàng về cự li, vừa trang bị các loại phương tiện.
D. khách hàng, vừa trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật vận tải.
Câu 9. Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố bưu chính viễn thông là
A. khí hậu, phân bố dân cư. B. địa hình, mức sống dân cư.
C. vị trí địa lí, vốn đầu tư. D. Trình độ phát triển kinh tế.
Câu 10. Các nhân tố có ảnh hưởng chủ yếu đến ngành viễn thông là
A. phát triển sản xuất, chất lượng sống, quy mô dân số, vốn đầu tư.
B. phát triển kinh tế, chất lượng sống, khoa học công nghệ, đầu tư.
C. phát triển kinh tế, nguồn đầu tư, liên kết và hợp tác trên thế giới.
D. phát triển sản xuất, quy mô và cơ cấu dân số, quá trình đô thi hoá.
Câu 11. Điều kiện cần thiết để tổ chức các hoạt động du lịch là tác động của nhân tố
A. tài nguyên du lịch tự nhiên.
B. tài nguyên du lịch nhân văn.
C. nguồn nhân lực chuyên nghiệp.
D. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành du lịch?
A. nhu cầu của khách phụ thuộc thu nhập.
B. chỉ giới hạn trong phạm vi quốc gia.
C. gắn với tài nguyên và khách du lịch.
D. hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ.
Câu 13. Các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển thương mại là
A. phát triển kinh tế, khoa học công nghệ, dân cư.
B. cơ sở hạ tầng, vị trí địa lí, cơ cấu ngành kinh tế.
C. tốc độ tăng kinh tế, kĩ thuật sản xuất, giao thông.
D. dân cư, cơ sở hạ tầng, các mối liên kết về kinh tế.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng với môi trường địa lí?
A. Không gian bao quanh Trái Đất có quan hệ trực tiếp với con người.
B. Tất cả hoàn cảnh bao quanh và ảnh hưởng trực tiếp đến con người.
C. Đóng vai trò rất quan trọng và quyết định đến sự phát triển xã hội.
D. Gồm môi trường tự nhiên, mồi trường xã hội, môi trường nhân tạo.
Câu 15. Tài nguyên không bị hao kiệt là
A. khoáng sản. B. rừng. C. không khí. D. động vật.
...........................................
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Công nghiệp có vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia. Nền công nghiệp gồm nhiều ngành khác nhau, mỗi ngành lại có vai trò, đặc điểm và sự phân bố riêng.
a) Than được dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.
b) Quá trình khai thác và sử dụng than gây tác động xấu đến môi trường nên đòi hỏi phải có nguồn năng lượng tái tạo thay thế.
c) Hiện nay, các nước trên thế giới đều rất chú trọng khai thác và sử dụng than. Các nước có sản lượng than lớn nhất thế giới là: Thái Lan, Việt Nam, Anh…
d) Ở nước ta, các mỏ than lớn đang được khai thác tập trung chủ yếu ở tỉnh Quảng Ninh.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là sự chuyên chở người và hàng hóa. Thông qua quá trình dịch chuyển từ nơi này đến nơi khác mà hàng hóa tăng thêm giá trị. Các tiêu chí đánh giá dịch vụ vận tải gồm: khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình; sự tiện nghi, an toàn cho hành khách và hàng hóa; ảnh hưởng đến môi trường,…
a) Sự chuyên chở người và hàng hóa là sản phẩm của ngành giao thông vận tải.
b) Mức độ hài lòng của khách hàng không phải là tiêu chí duy nhất để đánh giá dịch vụ vận tải.
c) Ngành giao thông vận tải ngày càng phát triển với nhiều loại hình vận tải hiện đại.
d) Sự phát triển của các phương tiện vận tải chạy bằng năng lượng điện đã gây ra nhiều hậu quả cho môi trường.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2016 | 2018 | 2020 |
Nhập khẩu | 18 500 | 22 160 | 23 260 | 20 347 | 24 609 | 21 704 |
Xuất khẩu | 19 047 | 22 895 | 23 880 | 20 892 | 25 208 | 22 435 |
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)
a) Trị giá nhập khẩu tăng không liên tục và tăng chậm hơn xuất khẩu.
b) Trị giá xuất khẩu tăng không liên tục và tăng ít hơn xuất khẩu.
c) Cán cân xuất nhập khẩu của thế giới luôn dương qua các năm.
d) Các nước đang phát triển thường có trị giá xuất nhập khẩu cao hơn các nước phát triển.
...........................................
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU MỎ CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1990 - 2020 (Đơn vị: triệu tấn)
Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 |
Sản lượng dầu mỏ | 3157,9 | 3598,3 | 3978,6 | 4165,1 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ của thế giới năm 2020 so với năm 1990 (coi sản lượng năm 1990 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 2. Cho thông tin sau:
Du lịch thuộc nhóm ngành dịch vụ, một ngành kinh tế quan trọng của nhiều quốc gia và toàn thế giới, có vai trò to lớn. Ngành du lịch kích thích sự phát triển của nhiều ngành kinh tế; tạo nhiều việc làm cho người lao động; góp phần khai thác, sử dụng hợp lý và hiệu quả tài nguyên. Hoạt động du lịch thường có tính mùa vụ.
a) Du lịch là ngành có khả năng tạo nhiều việc làm.
b) Hoạt động du lịch không gắn với tài nguyên thiên nhiên.
c) Ngành du lịch chỉ có vai trò về mặt kinh tế.
d) Hoạt động du lịch biển ở miền Bắc Việt Nam là biểu hiện đặc điểm du lịch có tính mùa vụ.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA TRUNG BÌNH
CỦA ĐƯỜNG SẮT Ở VIỆT NAM NĂM 2020
Phương tiện vận tải | Khối lượng vận chuyển (triệu tấn) | Khối lương luân chuyển (triệu tấn.km) |
Đường sắt | 5,2 | 3818,9 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cự li vận chuyển trung bình của đường sắt nước ta năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km)
Câu 4. Sản lượng xuất khẩu dầu thô của thế giới năm 2020 là 2108,6 triệu tấn, Các tiểu Vương quốc A-rập Thống Nhất chiếm 6,77%. Vậy Các tiểu Vương quốc A-rập Thống Nhất xuất khẩu bao nhiêu triệu tấn dầu thô năm 2020? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu tấn)
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU
...........................................
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu địa lí | 6 | 4 | 2 | 1 | 1 | ||||
Nhận thức và tư duy địa lí | 2 | 4 | 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | ||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 2 | 2 | 2 | |||||
TỔNG | 8 | 9 | 1 | 4 | 4 | 4 | 0 | 4 | 6 |
18 | 12 | 6 |
TRƯỜNG THPT.........
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 10 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tìm hiểu địa lí | Nhận thức và tư duy địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG 9s. ĐỊA LÍ NGÀNH CÔNG NGHIỆP | 4 | 1 | 14 | 1 | ||||||
Bài 23. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp | Nhận biết | Trình bày được vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp. | Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai. | 1 | C1 | |||||
Thông hiểu | Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp. | |||||||||
Nhận biết | Trình bày được vai trò, đặc điểm của một số ngành: Khai thác than, dầu khí, quặng kim loại; điện lực; điện tử, tin học; sản xuất hàng tiêu dùng; thực phẩm. | |||||||||
Bài 24. Địa lí các ngành công nghiệp | Thông hiểu | Giải thích được sự phân bố của một số ngành: Khai thác than, dầu khí, quặng kim loại; điện lực; điện tử, tin học; sản xuất hàng tiêu dùng; thực phẩm. | 1 | C2 | ||||||
Vận dụng | Phân tích được tác động của công nghiệp đối với môi trường, sự cần thiết phải phát triển mạnh các nguồn năng lượng tái tạo. | |||||||||
Nhận biết | Trình bày được vai trò, đặc điểm, cơ cấu ngành công nghiệp. | Nêu được những định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai. | ||||||||
Bài 25. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp | Nhận biết | – Trình bày được quan niệm, vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp. | 1 | C3 | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được vai trò và đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. | 1 | C4 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được với các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp tại địa phương. | 1 | C1 | |||||||
Bài 26. Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ | Nhận biết | - Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của dịch vụ. | 1 | 4 | C5 | C1a, C1b, C1c, C1d | ||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố dịch vụ | 1 | 4 | C6 | C2a, C2b, C2c, C2d | |||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ tại địa phương. | |||||||||
Bài 27. Địa lí ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố các ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông trên thế giới. | 1 | C7, C9 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của giao thông vận tải và bưu chính viễn thông | 1 | C8, C10 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ giao thông vận tải và bưu chính viễn thông tại địa phương. | 1 | C2, C3 | |||||||
Bài 28. Thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch | Nhận biết | - Trình bày được vai trò và đặc điểm của ngành thương mại. | - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành thương mại. | 1 | C11, C13 | |||||
Thông hiểu | - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của thương mại. | 1 | C12, C14 | |||||||
Vận dụng | Liên hệ được các hoạt động dịch vụ thương mại, tài chính ngân hàng và du lịch tại địa phương. | 4 | 3 | C3a, C3b, C3c, C3d | C4, C5, C6 | |||||
CHƯƠNG 10. PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÀ TĂNG TRƯỞNG XANH | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |||||
Bài 29. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | 1 | C15 | ||||||
Thông hiểu | - Phân biệt được khái niệm, đặc điểm của môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | - Phân tích được vai trò của môi trường, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người. | 1 | 4 | C16 | C4c C4a, C4b, C4d | ||||
Vận dụng | Liên hệ với hiện trạng môi trường và tài nguyên thiên nhiên tại địa phương. | |||||||||
Bài 30. Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm và sự cần thiết phải phát triển bền vững. - Trình bày được khái niệm và biểu hiện của tăng trưởng xanh. | 1 | C17 | ||||||
Thông hiểu | Phân biệt được phát triển bền vững và tăng trưởng xanh | 1 | C18 | |||||||
Vận dụng | - Liên hệ được một số vấn đề về tăng trưởng xanh tại địa phương. |