Đề thi cuối kì 2 HĐTN 10 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn HĐTN 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 10
– KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Biện pháp thực hiện nhằm nâng cao kết quả học tập môn Ngữ văn là:
A. Chỉ học thuộc các bài giảng và không cần thực hành viết hoặc phân tích văn học.
B. Đọc nhiều sách tham khảo, luyện tập viết văn, tham gia thảo luận nhóm về các tác phẩm văn học.
C. Tập trung chỉ vào các bài kiểm tra mà không dành thời gian cho việc đọc hiểu và thảo luận về các tác phẩm văn học.
D. Tránh đọc sách ngoài chương trình học để tập trung vào sách giáo khoa.
Câu 2 (0,5 điểm). Đâu là những dịch vụ cộng đồng?
A. Công nghệ. | B. Bưu chính viễn thông. |
C. Tín dụng. | D. Giáo dục, y tế, khoa học. |
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao cần phải lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/ nhóm nghề lựa chọn?
A. Để có thể đạt được mục tiêu nghề nghiệp rõ ràng, phát triển kỹ năng cần thiết và chuẩn bị tốt cho tương lai.
B. Để có thể học tập một cách ngẫu nhiên và không cần lo lắng về nghề nghiệp.
C. Để dễ dàng thay đổi nghề nghiệp khi cần mà không phải làm lại từ đầu.
D. Để chỉ tập trung vào việc học các môn học có điểm số cao mà không cần quan tâm đến kỹ năng thực tế.
Câu 4 (0,5 điểm). Điền từ vào chỗ trống: “Chọn nghề phù hợp là yếu tố …… sự thành công trong hoạt động nghề nghiệp”.
A. cần thiết. | B. quyết định. | C. thú vị. | D. rõ ràng. |
Câu 5 (0,5 điểm). Cần thu thập, xử lí, tập hợp những thông tin cơ bản nào để có cơ sở lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/ nhóm nghề lựa chọn?
A. Thông tin về sở thích cá nhân mà không cần cân nhắc đến thị trường lao động hay nhu cầu nghề nghiệp.
B. Thông tin về các môn học trong chương trình học chính khóa, không cần quan tâm đến yêu cầu nghề nghiệp.
C. Thông tin về yêu cầu nghề nghiệp, các kỹ năng cần thiết, cơ hội việc làm, các trường đào tạo nghề, và các khóa học bổ sung.
Câu 6 (0,5 điểm). Đâu là những hoạt động sản xuất tại mỗi địa phương?
A. Dịch vụ tiêu dùng (nhà hàng, khách sạn, thương mại…).
B. Hoạt động kinh tế nhằm mục đích sinh lời như bán hàng, đại lí hàng hóa, bán buôn bán lẻ.
C. Sản xuất máy móc, vật liệu xây dựng, công cụ lao động.
D. Dịch vụ sản xuất (giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, tín dụng,…).
Câu 7 (0,5 điểm). Các hình thức đào tạo nghề ở nước ta hiện nay là gì?
A. Đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên.
B. Đào tạo thường xuyên.
C. Đào tạo ngắn hạn.
D. Đào tạo chính quy.
Câu 8 (0,5 điểm). Điền vào chỗ trống: “Thích mà không đủ năng lực thì không làm được việc. Có năng lực nhưng không có đam mê và nhiệt thành có thể gây ra những …… trong công việc”.
A. kết quả bất ngờ. | B. thất trách đáng tiếc. |
C. kết quả thú vị. | D. điều đáng ngạc nhiên. |
Câu 9 (0,5 điểm). Người có tính nhiệt tình, trung thực, cởi mở và có khả năng tổ chức, điều hành và thuyết phục mọi người, thích mua bán và kinh doanh ý tưởng hợp với nhóm nghề nào sau đây?
A. Nghệ thuật, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân.
B. Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên.
C. Dịch vụ xã hội, kinh doanh và quản lý.
D. Máy tính và công nghệ thông tin.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
“Thảo là một học sinh yêu thích hội họa, Thảo luôn cảm thấy vui vẻ khi vẽ tranh và sáng tạo nghệ thuật. Tuy nhiên, khi đứng trước sự lựa chọn nghề nghiệp trong tương lai, Thảo cảm thấy áp lực vì gia đình mong muốn Thảo theo học ngành luật để có một công việc ổn định và thu nhập cao. Dù vậy, Thảo không thể bỏ qua niềm đam mê hội họa và cảm thấy phân vân không biết nên theo đuổi đam mê hay lựa chọn một nghề nghiệp an toàn”.
a. Nếu em là Thảo, em sẽ làm gì để có quyết định đúng đắn trong việc lựa chọn nghề nghiệp?
b. Để trở thành một họa sĩ, Thảo cần phải phát triển những kỹ năng và phẩm chất gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Các ngành nghề trong lĩnh vực công nghệ và khoa học hiện nay có yêu cầu gì đặc biệt về năng lực và phẩm chất của người lao động trong bối cảnh phát triển nhanh chóng của công nghệ?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 10
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 9: Tìm hiểu nghề nghiệp | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |
Chủ đề 10: Hiểu bản thân để chọn nghề phù hợp | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 2,0 | |
Chủ đề 11: Lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo định hướng nghề nghiệp | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 4 | 1 | 5,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 10
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 9 | 4 | 1 | ||||
Tìm hiểu nghề nghiệp | Nhận biết | Chỉ ra đâu là những dịch vụ cộng đồng. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra đâu là những hoạt động sản xuất tại mỗi địa phương. - Nêu được nghề phù hợp với Người có tính nhiệt tình, trung thực, cởi mở và có khả năng tổ chức, điều hành và thuyết phục mọi người, thích mua bán và kinh doanh ý tưởng. | 2 | C6, C9 | |||
Vận dụng | Nêu được việc chúng ta cần làm khi kết thúc buổi trải nghiệm. | 1 | C11 | |||
Vận dụng cao | Nêu được những yêu cầu đặc biệt về năng lực và phẩm chất cần có của các ngành nghề trong lĩnh vực công nghệ và khoa học trong bối cảnh phát triển nhanh chóng của công nghệ. | 1 | C2 (TL) | |||
Chủ đề 10 | 4 | |||||
Hiểu bản thân để chọn nghề phù hợp | Nhận biết | - Điền từ đúng vào chỗ trống để hoàn thành câu. - Điền từ đúng vào chỗ trống để hoàn thành câu. | 2 | C4, C8 | ||
Thông hiểu | - Nêu được nghề phù hợp với trường hợp sau: “Hoàng học giỏi môn Ngữ văn, thích đọc tiểu thuyết và xem các phim tâm lí xã hội”. - Nêu được việc nên làm đối với nghề mà bản thân “Rất thích nhưng không có khả năng”. | 2 | C10, C12 | |||
Chủ đề 11 | 4 | 1 | ||||
Lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo định hướng nghề nghiệp | Nhận biết | Nêu được biện pháp thực hiện nhằm nâng cao kết quả học tập môn Ngữ văn. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Nêu được lí do cần phải lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/ nhóm nghề lựa chọn. - Nêu được những thông tin cơ bản cần thu thập, xử lí, tập hợp để có cơ sở lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/ nhóm nghề lựa chọn. | 2 | C3, C5 | |||
Vận dụng | - Nêu được các hình thức đào tạo nghề ở nước ta hiện nay. - Nêu được cách giải quyết tình huống giúp bạn Thảo trong tình huống trên. - Nêu được những kỹ năng và phẩm chất cần có để trở thành một họa sĩ. | 1 | 1 | C7 | C1 ýa (TL), C1 ýb (TL) |