Đề thi cuối kì 2 HĐTN 10 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn HĐTN 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 10
– KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Những thông tin cần tìm hiểu về một trường đại học bao gồm những gì?
A. Chương trình đào tạo, yêu cầu đầu vào, học phí, cơ sở vật chất, môi trường học tập, cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp, và các hoạt động ngoại khóa.
B. Chỉ cần biết tên tuổi của trường và các môn học có điểm cao nhất.
C. Chỉ tìm hiểu về học phí của trường và bỏ qua các yếu tố khác như chương trình đào tạo hay môi trường học tập.
D. Tìm hiểu về các lễ hội, sự kiện lớn của trường mà không quan tâm đến chất lượng giảng dạy và cơ hội nghề nghiệp.
Câu 2 (0,5 điểm). Điều kiện lao động chủ yếu là:
A. Sức người lao động.
B. Làm việc ngoài trời, chịu tác động trực tiếp của các yếu tố thời tiết.
C. Chất lượng giống cây trồng.
D. Cơ sở vật chất mà người lao động được hưởng.
Câu 3 (0,5 điểm). Mỗi người cần phải tìm hiểu về điều kiện tuyển sinh của mỗi trường để làm gì?
A. Để biết trường nào có điểm tuyển sinh cao nhất và chỉ chọn trường đó.
B. Để chuẩn bị tốt các yêu cầu cần thiết và đảm bảo cơ hội trúng tuyển vào trường mình muốn.
C. Để không phải quan tâm đến các yêu cầu đầu vào và chỉ đăng ký vào trường mình thích.
D. Để tìm trường có học phí thấp nhất mà không cần quan tâm đến chất lượng đào tạo.
Câu 4 (0,5 điểm). Điền từ vào chỗ trống sau: “Mỗi cơ sở nghề đều có yêu cầu tuyển sinh và các điều kiện đào tạo nghề ……”.
A. đặc biệt. | B. giống nhau. | C. chung. | D. khác nhau. |
Câu 5 (0,5 điểm). Tham vấn chọn nghề và định hướng học tập là gì?
A. Hệ thống các biện pháp tâm lí, giáo dục và một số biện pháp khác được những người tham vấn sử dụng nhằm giúp những người đang gặp khó khăn trong việc định hướng học tập, nghề nghiệp phát hiện, đánh giá sở thích nghề nghiệp, khả năng về trí tuệ.
B. Một số biện pháp khác được những người tham vấn sử dụng nhằm giúp những người đang gặp khó khăn trong việc định hướng học tập, nghề nghiệp phát hiện.
C. Một số biện pháp khác được những người tham vấn sử dụng nhằm giúp những người đang gặp khó khăn trong việc định hướng học tập, nghề nghiệp phát hiện, đánh giá sở thích nghề nghiệp, khả năng về trí tuệ.
D. Giúp chúng ta có thể đưa ta giải pháp chọn nghề, định hướng học tập phù hợp cho bản thân.
Câu 6 (0,5 điểm). Có mấy bước để thực hiện lập kế hoạch trải nghiệm một ngành nghề ở địa phương?
A. 4. | B. 3. | C. 2. | D. 1. |
Câu 7 (0,5 điểm). Các cơ sở đào tạo nghề ở nước ta phân bố như thế nào?
A. Các cơ sở đào tạo nghề chỉ có ở các thành phố lớn, ít có ở các tỉnh, vùng nông thôn.
B. Các cơ sở đào tạo nghề phân bố rộng khắp ở các tỉnh, thành phố, đặc biệt tập trung ở các khu công nghiệp, các thành phố lớn và khu vực có nhu cầu lao động cao.
C. Các cơ sở đào tạo nghề chỉ tập trung tại một số tỉnh miền Nam, các khu vực miền Bắc và Trung không có nhiều cơ sở đào tạo nghề.
D. Các cơ sở đào tạo nghề chủ yếu chỉ có ở các trường đại học, không có các trường chuyên đào tạo nghề riêng biệt.
Câu 8 (0,5 điểm). Điền từ vào chỗ trống sau: “Mỗi người đều có quan niệm chọn nghề ……”.
A. giống nhau. | B. chung. | C. của riêng mình. | D. cụ thể. |
Câu 9 (0,5 điểm). Người có tính tỉ mỉ cẩn thận và có khả năng với những con số, sổ sách hay máy móc theo một hệ thống, một trật tự nhất định hợp với nhóm nghề nào sau đây?
A. Nghệ thuật, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân.
B. Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên.
C. Dịch vụ xã hội, Kinh doanh và quản lý.
D. Máy tính và công nghệ thông tin.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
“Lan là một học sinh có thành tích học tập xuất sắc, luôn được thầy cô và bạn bè đánh giá cao về khả năng học thuật. Tuy nhiên, trong một buổi hoạt động trải nghiệm, Lan chia sẻ rằng cô rất yêu thích công việc thiết kế thời trang và muốn trở thành nhà thiết kế nổi tiếng. Mặc dù có năng lực học tập tốt, Lan cảm thấy băn khoăn không biết lựa chọn theo đuổi đam mê này có thực sự phù hợp với khả năng và tương lai của mình”.
a. Nếu em là Lan, em sẽ làm gì để có quyết định đúng đắn trong việc lựa chọn nghề nghiệp?
b. Để trở thành một nhà thiết kế thời trang, Lan cần phải phát triển những kỹ năng và phẩm chất gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Để chọn một nghề nghiệp phù hợp, ngoài sở thích, em cần xem xét thêm những yếu tố gì?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 10
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 9: Tìm hiểu nghề nghiệp | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 2,0 | |
Chủ đề 10: Hiểu bản thân để chọn nghề phù hợp | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 5,0 | |
Chủ đề 11: Lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo định hướng nghề nghiệp | 1 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 3,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 10
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 9 | 4 | |||||
Tìm hiểu nghề nghiệp | Nhận biết | Nêu được các điều kiện lao động chủ yếu trong lao động. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | - Nêu được số bước để thực hiện lập kế hoạch trải nghiệm một ngành nghề ở địa phương. - Nêu được nghề phù hợp với Người có tính tỉ mỉ cẩn thận và có khả năng với những con số, sổ sách hay máy móc theo một hệ thống, một trật tự nhất định. | 2 | C6, C9 | |||
Vận dụng | Lựa chọn đối tượng và nội dung phù hợp để xin ý kiến tham vấn định hướng nghề nghiệp trong trường hợp sau. | 1 | C11 | |||
Chủ đề 10 | 4 | 1 | ||||
Hiểu bản thân để chọn nghề phù hợp | Nhận biết | - Điền từ đúng vào chỗ trống để hoàn thành câu. - Điền từ đúng vào chỗ trống để hoàn thành câu. | 2 | C4, C8 | ||
Thông hiểu | - Nêu được nghề phù hợp với trường hợp sau: “Minh có khả năng học tốt môn tiếng Anh, thích giao tiếp với mọi người và thích đi đây đi đó”. - Nêu được việc cần làm trong trường hợp sau: “Mai rất thích ca hát và mơ ước sau này trở thành ca sĩ nhưng giọng hát của Mai yếu và không hay”. | 2 | C10, C12 | |||
Vận dụng | - Nêu được cách để có quyết định đúng đắn trong việc lựa chọn nghề nghiệp nếu là Lan trong tình huống trên. - Nêu những kỹ năng và phẩm chất cần phải rèn luyện để trở thành một nhà thiết kế thời trang. | 1 | C1 ýa (TL), C1 ýb (TL) | |||
Chủ đề 11 | 4 | 1 | ||||
Lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo định hướng nghề nghiệp | Nhận biết | Nêu được những thông tin cần tìm hiểu về một trường đại học. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Nêu được lí do mỗi người cần phải tìm hiểu về điều kiện tuyển sinh của mỗi trường. - Nêu được định nghĩa tham vấn chọn nghề và định hướng học tập. | 2 | C3, C5 | |||
Vận dụng | Nêu được sự phân bố của các cơ sở đào tạo nghề ở nước ta. | 1 | C7 | |||
Vận dụng cao | Nêu được những yếu tố cần xem xét để chọn một nghề nghiệp phù hợp, ngoài sở thích. | 1 | C2 (TL) |