Đề thi cuối kì 2 hoá học 10 kết nối tri thức (Đề số 14)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoá học 10 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 học kì 2 môn Hoá học 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Loại phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng phân hủy.
D. Phản ứng trao đổi.
Câu 2. Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, phân tử Cl2 đóng vai trò
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
D. chất bị oxi hóa.
Câu 3. Khi nào tốc độ của phản ứng tăng?
A. Nồng độ giảm.
B. Áp suất tăng.
C. Nhiệt độ giảm.
D. Diện tích bề mặt tiếp xúc giảm.
Câu 4. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
B. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
C. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
D. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
Câu 5. Tại sao nhiều phản ứng hóa học trong công nghiệp cần tiến hành ở nhiệt độ cao và sử dụng chất xúc tác?
A. Vì tốc độ phản ứng xảy ra rất chậm ở nhiệt độ thường.
B. Thêm xúc tác để tạo ra nhiều sản phẩm hơn.
C. Tăng nhiệt độ để các chất trộn đều vào nhau.
D. Giúp hiệu suất phản ứng đạt mức tối đa.
Câu 6. Cho phản ứng: 2NO + O2 2NO2
Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi nào?
A. Tăng nồng độ NO lên 2 lần.
B. Tăng nồng độ NO nên 4 lần.
C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần.
D. Tăng nồng độ O2 lên 8 lần.
Câu 7. Điều kiện chuẩn của biến thiên enthalpy là
A. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 25oC (298K).
B. áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 25oC (298K).
C. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 0oC (273K).
D. áp suất 1 atm (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ là 0oC (273K).
Câu 8. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết khi các chất ở trạng thái
A. lỏng. B. rắn. C. khí. D. chân không.
Câu 9. Để xác định biến thiên enthalpy bằng thực nghiệm người ta có thể dùng dụng cụ nào?
A. Nhiệt kế. B. Nhiệt lượng kế.
C. Vôn kế. D. Ampe kế.
Câu 10. Nguyên tắc chung để điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm là
A. điện phân nóng chảy các muối halide.
B. dùng fluorine đẩy clo ra khỏi dung dịch muối.
C. nhiệt phân các muối giàu chlorine.
D. cho các chất oxi hoá mạnh (MnO2 hoặc KMnO4) tác dụng với HCl đặc.
Câu 11. Bình chứa làm bằng chất liệu nào sau đây có thể đựng được dung dịch acid HF?
A. Thủy tinh. B. Sắt.
C. Chất dẻo. D. Nhôm.
Câu 12. Để sản xuất F2 trong công nghiệp, người ta điện phân hỗn hợp
A. CaF2 và 2HF nóng chảy.
B. 3NaF và AlF3 nóng chảy.
C. KF và 3HF nóng chảy.
D. AlF3 và 3HF nóng chảy.
Câu 13. Yếu tố làm cho nhiệt độ sôi tăng từ HCl đến HI là
A. lực tương tác van der Waals giữa các phân tử giảm.
B. khối lượng phân tử tăng.
C. số mol các chất tăng.
D. tốc độ phản ứng giảm.
Câu 14. Cho dung dịch A chứa 1,17g NaCl tác dụng với dung dịch B chứa 5,1g AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28,70 gam. B. 43,05 gam. C. 2,87 gam. D. 4,31 gam.
...........................................
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, để tăng tốc độ của một số phản ứng hóa học, ngoài các biện pháp như tăng nồng độ, nhiệt độ, người ta còn dùng máy khuấy với các tác dụng:
Tăng nồng độ của các chất phản ứng.
Tăng nhiệt độ của phản ứng.
Tăng tốc độ khuếch tán của các chất phản ứng.
Tăng khả năng tiếp xúc của các chất phản ứng.
Câu 2. Nước lỏng được tạo thành từ khí hydrogen và khí oxygen theo phản ứng:
H2(g) + O2(g) → H2O(l)
Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol H2O(l) tạo thành từ 1 mol H2(g) và ½ mol O2(g) giải phóng nhiệt lượng là 285,5 kJ.
Nhiệt tạo thành chuẩn của O2 bằng 0 kJ/mol.
Nhiệt tạo thành chuẩn của H2 lớn hơn của O2.
Nhiệt tạo thành của nước lỏng là -285,8 kJ/mol.
Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt.
Câu 3. Trong tự nhiên, bromine có nhiều ở nước biển dưới dạng NaBr. Bạn B có điều chế bromine từ nước biển theo quy trình sau:
- Cho một ít dung dịch H2SO4 vào một lượng nước biển;
- Sục khí Cl2 vào dung dịch mới thu được;
- Dùng không khí lôi cuốn hơi Br2 tới bảo hòa vào dung dịch Na2CO3;
- Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch đã bão hòa bromine, thu hơi bromine rồi hóa lỏng.
Bạn B đã viết các phương trình hoá học phản ứng lần lượt theo thứ tự a, b, c, d:
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2.
Br2 + 2Na2CO3 → NaBr + 2NaBrO3 + 3CO2.
H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O.
NaBr + NaBrO3 + H2SO4 → Na2SO3 + 3Br2 + 3H2O.
...........................................
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các phản ứng sau (ở điều kiện thích hợp):
a) SO2 + C → CO2 + S
b) 2SO2 + O2 → 2SO3
c) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
d) SO2 + H2S → S + H2O
e) SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr
Số phản ứng mà SO2 đóng vai trò chất oxi hóa là?
Câu 2. Cho biết biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
SO2(g) + O2(g) → SO3(l)
= -144,2 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của SO3 là = −441,0 kJ/mol. Tính nhiệt tạo thành chuẩn của SO2 (kJ/mol).
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 77,55 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Y. Sục khí Cl2 dư vào Y, sau khi kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 40,95 gam muối khan. Xác định khối lượng của NaCl (g) có trong X.
Câu 4. Cho các phương trình nhiệt hóa học:
(1) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g) = +176,0 kJ.
(2) Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l)
= +9,0 kJ.
(3) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) = -851,5 kJ.
Trong các phản ứng trên, số phản ứng thu nhiệt là?
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
...........................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
1. Nhận thức hóa học | 11 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | |||
2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học | 1 | 3 | |||||||
3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 4 | 2 | 5 | 3 | 1 | ||
TỔNG | 13 | 1 | 4 | 3 | 7 | 6 | 4 | 2 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: HÓA HỌC 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức hóa học | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG 4. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ | 2 | 0 | 1 | |||||||
Bài 15. Phản ứng oxi hóa – khử | Nhận biết | Phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa – khử. | Vai trò của chất trong phương trình. | 2 | C1; C2 | |||||
Thông hiểu | Vai trò của chất trong phương trình. | 1 | C1 | |||||||
CHƯƠNG 5. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC | 6 | 4 | 2 | |||||||
Bài 17. Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học | Nhận biết | - Điều kiện chuẩn của biến thiên enthalpy. - Đại lượng tính biến thiên enthalpy của chất khí. - Dụng cụ xác định biến thiên enthalpy. - Xác định loại phản ứng. - Nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất. | 4 | 1 | C7; C8; C9; C16 | C2a | ||||
Thông hiểu | Xác định phản ứng thu nhiệt. | So sánh nhiệt tạo thành chuẩn của đơn chất. | - Xác định phản ứng tỏa nhiệt. - Tính nhiệt tạo thành của nước lỏng. - Tính Nhiệt tạo thành chuẩn. | 1 | 2 | 2 | C17 | C2b; C2c | C2; C4 | |
Vận dụng | - Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng ở điều kiện chuẩn. - Xác định loại phản ứng. | 1 | 1 | C18 | C2d | |||||
CHƯƠNG 6. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG | 4 | 4 | 1 | |||||||
Bài 19. Tốc độ phản ứng | Nhận biết | - Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. - Vận dụng các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng vào cuộc sống. | 3 | 1 | C3; C4; C5 | C1a | ||||
Thông hiểu | Vận dụng các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng vào cuộc sống. | Tính tốc độ phản ứng. | 2 | 1 | C1b; C1c | C6 | ||||
Vận dụng | - Ảnh hưởng của nồng độ tới tốc độ phản ứng. - Vận dụng các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng vào cuộc sống. | 1 | 1 | C6 | C1d | |||||
CHƯƠNG 7. NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN | 6 | 8 | 2 | |||||||
Bài 21. Nhóm halogen | Nhận biết | - Điều chế chlorine. - Phương trình điều chế bromine. | 1 | 1 | C10 | C3a | ||||
Thông hiểu | Phương trình điều chế bromine. | 2 | C3b; C3c | |||||||
Vận dụng | - Tính chất chung của nhóm halogen. - Phương trình điều chế bromine. - Xác định khối lượng muối halide. | 1 | 1 | 1 | C15 | C3d | C3 | |||
Bài 22. Hydrogen halide. Muối halide | Nhận biết | - Bình đựng HF. - Sản xuất fluorine trong công nghiệp. | Yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi từ HCl đến HI. | 3 | C11; C12; C13 | |||||
Thông hiểu | Xác định phân tử khối muối. | 1 | C4b | |||||||
Vận dụng | - Xác định kim loại kiềm. - Xác định vai trò của chất. | - Xác định số mol muối. - Tỉ lệ giữa hai khí. | 1 | 3 | 1 | C14 | C4a; C4c; C4d | C5 |