Đề thi cuối kì 2 hoạt động trải nghiệm 7 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn HĐTN 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 7
– KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Nghề nào sau đây thường sử dụng máy may trong quá trình làm việc?
A. Nghề thợ xây.
B. Nghề cắt may.
C. Nghề nông.
D. Nghề cơ khí.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây là của nghề làm gốm?
A. Chế tạo đồ gốm từ đất sét.
B. Sử dụng búa và đục.
C. Chăm sóc cây trồng.
D. Lái xe tải.
Câu 3. Nghề nào sau đây phù hợp với người yêu thích chăm sóc động vật?
A. Nghề cơ khí.
B. Nghề chăn nuôi.
C. Nghề thợ mộc.
D. Nghề giáo viên.
Câu 4. Đâu là đặc điểm của nghề du lịch?
A. Chỉ làm việc trong nhà.
B. Tương tác nhiều với khách hàng.
C. Không cần giao tiếp.
D. Không yêu cầu ngoại ngữ.
Câu 5. Người làm nghề nông cần có phẩm chất nào dưới đây?
A. Sáng tạo trong thiết kế.
B. Chăm chỉ và kiên trì.
C. Hiểu biết về động cơ.
D. Khả năng lãnh đạo.
Câu 6. Nghề nào trong số các nghề sau thuộc lĩnh vực xây dựng?
A. Nghề thợ may.
B. Nghề chăn nuôi.
C. Nghề thợ xây.
D. Nghề giáo viên.
Câu 7. Vì sao cần hiểu rõ sở thích và khả năng của bản thân khi chọn nghề?
A. Để tránh phải học tập.
B. Để chọn nghề phù hợp và phát triển bền vững.
C. Để làm việc với người thân.
D. Để không phải làm việc vất vả.
Câu 8. Nghề làm gốm thường yêu cầu điều kiện gì để thành công?
A. Làm việc trên máy tính.
B. Kiên nhẫn và tỉ mỉ.
C. Chỉ cần sức khỏe.
D. Không cần kỹ năng.
Câu 9. Khi tham gia vào nghề thủ công truyền thống, em nên làm gì để bảo đảm an toàn lao động?
A. Không cần trang bị bảo hộ.
B. Sử dụng thiết bị bảo hộ lao động.
C. Chỉ làm việc vào ban ngày.
D. Tăng số lượng sản phẩm.
Câu 10. Một người làm nghề làm vườn có thể cải thiện năng suất công việc bằng cách nào?
A. Sử dụng giống cây trồng mới.
B. Bỏ qua quy trình chăm sóc.
C. Chỉ làm việc vào mùa mưa.
D. Không sử dụng phân bón.
Câu 11. Khi lựa chọn nghề nghiệp, em nên thực hiện điều nào sau đây?
A. Chỉ chọn nghề phổ biến.
B. Xem xét kỹ sở thích, năng lực và nhu cầu thị trường.
C. Chọn nghề có thu nhập cao nhất.
D. Chọn nghề theo ý kiến bạn bè.
Câu 12. Nếu muốn làm nghề xây dựng, em cần rèn luyện phẩm chất nào?
A. Khả năng thuyết trình.
B. Sức khỏe tốt và kỹ năng làm việc nhóm.
C. Hiểu biết về thời trang.
D. Chỉ cần kỹ năng giao tiếp.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a. Theo em, nghề truyền thống tại địa phương có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống và văn hóa của người dân?
b. Em hãy nêu các phẩm chất và năng lực cần thiết của một người làm nghề truyền thống tại địa phương. Giải thích vì sao các phẩm chất và năng lực này lại quan trọng.
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy so sánh sự khác biệt giữa việc chọn nghề dựa trên sở thích cá nhân và chọn nghề dựa trên nhu cầu của thị trường lao động. Theo bạn, làm thế nào để cân bằng hai yếu tố này?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 7
– KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 8. Khám phá thế giới nghề nghiệp | 2 | 0 | 2 | 1 ý | 2 | 1 ý | 0 | 0 | 6 | 2 ý | 6.0 |
Chủ đề 9. Hiểu bản thân – Chọn đúng nghề | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 ý | 6 | 1 ý | 4.0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3 ý | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 7
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 8 | 6 | 1 | ||||
Khám phá thế giới nghề nghiệp | Nhận biết | - Biêts được nghề thường sử dụng máy may trong quá trình làm việc. - Biết được đặc điểm của nghêd làm gốm. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu | - Biết được phẩm chất của người làm nghề nông. - Biết được nghề thuộc lĩnh vực xây dựng. | 2 | 1 ý | C5, 6 | C1a (TL) | |
Vận dụng | - Nêu được cách xử lí tình huống. | 2 | 1 ý | C9, 10 | C1b (TL) | |
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 9 | 6 | 1 | ||||
Hiểu bản thân – Chọn đúng nghề | Nhận biết | - Biết được nghề phù hợp với người yêu thích chăm sóc động vật. - Biết được đặc điểm của nghề du lịch. | 2 | C3, 4 | ||
Thông hiểu | - Biết được lí do cần hiểu rõ sở thích và khả năng của bản thân khi chọn nghề. - Biết được điều kiện yêu cầu của nghề làm gốm. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng | - Nêu được điều cần thực hiện khi lựa chọn nghề nghiệp. - Biết được phẩm chất cần rèn luyện khi chọn nghề xây dựng. | 2 | C11, 12 | |||
Vận dụng cao | - So sánh được sự khác biệt giữa việc chọn nghề dựa trên sở thích cá nhân và chọn nghề dựa trên nhu cầu của thị trường lao động và nêu được cách cân bằng hai yếu tố. | 1 | C2 (TL) |