Đề thi cuối kì 2 hoạt động trải nghiệm 7 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn HĐTN 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 kết nối tri thức (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 7
– KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Nghề nào sau đây thường xuất hiện ở các địa phương nông thôn?
A. Lập trình viên.
B. Thợ làm gốm.
C. Kỹ sư xây dựng.
D. Bác sĩ.
Câu 2. Một số nghề ở địa phương yêu cầu người lao động phải có phẩm chất gì?
A. Thân thiện, kiên nhẫn.
B. Ít vận động.
C. Không cần kỹ năng.
D. Làm việc độc lập hoàn toàn.
Câu 3. Khi chọn nghề, điều nào dưới đây quan trọng nhất?
A. Sở thích cá nhân.
B. Nhu cầu lao động của xã hội.
C. Thu nhập của nghề.
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 4. Nghề nào sau đây thuộc lĩnh vực nông nghiệp?
A. Xây dựng nhà ở.
B. Trồng trọt, chăn nuôi.
C. Thiết kế nội thất.
D. Lập trình phần mềm.
Câu 5. Vì sao cần tìm hiểu những nguy hiểm có thể xảy ra khi làm nghề ở địa phương?
A. Để hiểu rõ nghề hơn.
B. Để phòng tránh tai nạn lao động.
C. Để biết cách nâng cao thu nhập.
D. Để lựa chọn nghề phù hợp với sức khỏe.
Câu 6. Nghề làm gốm cần những công cụ lao động nào?
A. Máy tính, phần mềm thiết kế
B. Đất sét, bàn xoay, lò nung.
C. Dao, búa, thước dây.
D. Kính hiển vi, hóa chất.
Câu 7. Vì sao cần đánh giá sự phù hợp giữa phẩm chất, năng lực bản thân và yêu cầu của một nghề?
A. Để đạt được thu nhập cao nhất.
B. Để chọn nghề dễ dàng.
C. Để phát triển bản thân và làm việc hiệu quả hơn.
D. Để không mất thời gian tìm hiểu nghề khác.
Câu 8. Bạn cần làm gì để hiểu rõ bản thân trước khi chọn nghề?
A. Tìm hiểu sở thích, điểm mạnh, và năng lực của bản thân.
B. Hỏi ý kiến từ người khác.
C. Thử sức với nhiều nghề trong một thời gian ngắn.
D. Đọc sách hướng dẫn chọn nghề.
Câu 9. Nếu tham gia tìm hiểu một nghề tại địa phương, bạn cần chuẩn bị điều gì?
A. Quần áo bảo hộ và kiến thức cơ bản về nghề.
B. Tài liệu nghiên cứu nâng cao.
C. Sách hướng dẫn tự học về nghề.
D. Không cần chuẩn bị gì.
Câu 10. Một bạn học sinh dự định tìm hiểu nghề làm vườn, bạn ấy cần rèn luyện phẩm chất nào nhất?
A. Sự kiên nhẫn và kỹ năng tổ chức công việc.
B. Kỹ năng thuyết trình.
C. Sự sáng tạo trong thiết kế.
D. Sự tự tin khi giao tiếp với người lạ.
Câu 11. Hãy đưa ra lời khuyên cho một bạn muốn trở thành bác sĩ nhưng lại không thích học các môn khoa học tự nhiên.
A. Bạn nên thay đổi mục tiêu nghề nghiệp.
B. Bạn cần rèn luyện sự yêu thích các môn khoa học tự nhiên.
C. Bạn nên chọn một nghề khác dễ đạt hơn.
D. Bạn nên học các môn khoa học xã hội thay thế.
Câu 12. Nếu bạn yêu thích nghề hướng dẫn viên du lịch, bạn cần làm gì để phát triển bản thân?
A. Nâng cao khả năng ngoại ngữ và giao tiếp.
B. Tập trung học thật giỏi một môn học nhất định.
C. Học cách sử dụng các công cụ làm việc kỹ thuật số.
D. Không cần làm gì, chỉ cần yêu thích là đủ.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a. Theo em, việc gìn giữ các làng nghề truyền thống có ý nghĩa gì trong việc xây dựng bản sắc văn hóa dân tộc? Hãy nêu ý kiến của mình.
b. Nếu là một người trẻ sinh sống trong làng nghề truyền thống, em sẽ làm gì để vừa giữ gìn bản sắc nghề truyền thống vừa đảm bảo thu nhập ổn định?
Câu 2 (1,0 điểm). Em nghĩ phẩm chất hoặc kỹ năng nào là quan trọng nhất để thành công trong nghề bạn mơ ước? Hãy phân tích lý do và đưa ra ví dụ minh họa về cách em sẽ rèn luyện phẩm chất hoặc kỹ năng đó.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 7
– KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 8. Khám phá thế giới nghề nghiệp | 2 | 0 | 2 | 1 ý | 2 | 1 ý | 0 | 0 | 6 | 2 ý | 6.0 |
Chủ đề 9. Hiểu bản thân – Chọn đúng nghề | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 ý | 6 | 1 ý | 4.0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3 ý | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 7
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 8 | 6 | 1 | ||||
Khám phá thế giới nghề nghiệp | Nhận biết | - Biết được nghề thường xuất hiện ở các địa phương nông thôn. - Biết được phẩm chất người lao động. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu | - Biết được lí do cần tìm hiểu những nguy hiểm có thể xảy ra khi làm nghề. - Biết được công cụ làm nghề gốm. - Nêu được ý nghĩa việc giữ gìn các làng nghề truyền thống trong việc xây dựng bản sắc văn hóa dân tộc và nêu được ý kiến. | 2 | 1 ý | C5, 6 | C1a (TL) | |
Vận dụng | - Nêu được điều cần chuẩn bị khi tham gia một nghề tại địa phương. - Nêu được phẩm chất cần rèn luyện khi tìm hiểu nghề làm vườn. - Nêu được cách làm để vừa giữ gìn bản sắc nghề truyền thống vừa đảm bảo thu nhập ổn định. | 2 | 1 ý | C9, 10 | C1b (TL) | |
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 9 | 6 | 1 | ||||
Hiểu bản thân – Chọn đúng nghề | Nhận biết | - Biết được điều quan trọng nhất khi chọn nghề. - Biết được nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp. | 2 | C3, 4 | ||
Thông hiểu | - Biết được lí do cần đánh giá sự phù hợp giữa phẩm chất, năng lực bản thân và yêu cầu của một nghề. - Biết được điều cần làm để hiều rõ bản thân khi chọn nghề. | 2 | C7, 8 | |||
Vận dụng | - Xử lí được tình huống. - Nêu được điều cần làm để phát triển bản thân. | 2 | C11, 12 | |||
Vận dụng cao | - Nêu nêu được phẩm chất hoặc kỹ năng là quan trọng nhất để thành công trong nghề mơ ước. Nêu được lí do và cách rèn luyện. | 1 | C2 (TL) |