Đề thi cuối kì 2 KHTN 6 kết nối tri thức (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 6 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn khoa học tự nhiên 6 KNTT này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                            

  ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

 

Câu 1. Trong các nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?

  1. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. 
  2. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
  3. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
  4. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.

Câu 2. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:

  1. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
  2. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2và O2.
  3. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.
  4. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.

Câu 3. Chúng ta nhìn thấy Trăng tròn khi:

  1. Toàn bộ phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.
  2. Một nửa phần được chiếu sáng của Mặt Trăng hướng về Trái Đất.
  3. Toàn bộ Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng.
  4. Mặt Trăng ở khoảng giữa Trái Đất và Mặt Trời.

Câu 4. Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết?

  1. Nước khoáng.                               B. Nước biển.
  2. Sodium chloride.                          D. Gỗ.

Câu 5. Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

  1. Tôm, muỗi, lợn, cừu.                       B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.
  2. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.                   D. Gấu, mèo, dê, cá heo.

Câu 6. Phương pháp lắng là:

  1. Sự tách chất dựa vào sự khác nhau về kích thước hạt.
  2. Sự tách chất dựa vào sự khác nhau ở mức độ nặng nhẹ.
  3. Sự tách chất dựa vào sự khác nhau về tính bay hơi.
  4. Sự tách chất dựa vào sự khác nhau về khả năng tan trong các dung môi khác nhau.

Câu 7. Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí nào sau đây?

  1. Đa dạng nguồn gen. B. Đa dạng hệ sinh thái.
  2. Đa dạng loài. D. Đa dạng môi trường.

Câu 8. Một năm ánh sáng xấp xỉ bằng:

  1. 95000 tỉ km. B. 950000 tỉ km. C. 95000 tỉ km.            D. 950 tỉ km.

Câu 9. Nhóm các loài chim có ích là?

  1. Chim sâu, chim cú, chim ruồi.                 B. Chim sẻ, chim nhạn, chim vàng anh.
  2. Chim bồ câu, chim gõ kiến, chim yểng. D. Chim cắt, chim vành khuyên, chim công.

Câu 10. Tại sao động vật lại phân bố khắp nơi trên trái đất?

  1. Do con người mang chúng đi khắp nơi.               
  2. Do có nhiều loài động vật xuất hiện từ rất sớm.
  3. Do môi trường sống của động vật vô cùng phog phú, đa dạng.              
  4. Tất cả các phương án trên.

Câu 11. Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên của Trái Đất. Mặt Trăng quay quanh trục của nó với … mà nó chuyển động quanh Trái Đất nên phần bề mặt Mặt Trăng hướng về Trái Đất luôn không đổi.

  1. Tốc độ lớn hơn. B. Cùng tốc độ.
  2. Tốc độ nhỏ hơn. D. Tốc độ không thay đổi.

Câu 12. Khi sử dụng ấm để đun sôi nước suối hoặc nước máy thì sau một thời gian sử dụng sẽ xuất hiện nhiều cặn trắng bám bên trong ấm. Cho biết: Làm thế nào để có thể làm sạch cặn trong ấm?

  1. Dùng dao hoặc đồ vật bằng kim loại để cạo đi lớp cặn.                               
  2. Dùng nước rửa chén bát để cọ.
  3. Dùng nuớc nóng để cặn tan ra.
  4. Dùng giấm, nước chanh để ngâm ấm.

Câu 13. Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?

  1. Điều hòa khí hậu
  2. Cung cấp đất phi nông nghiệp
  3. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên
  4. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã

Câu 14. Phương pháp chiết được dùng để tách chất trong hỗn hợp nào sau đây?

  1. Nước và dầu ăn. B. Bột mì và nước.
  2. Cát và nước. D. Nước và rượu.

Câu 15. Chọn phát biểu đúng?

  1. Hệ Mặt Trời là trung tâm của Ngân Hà.
  2. Từ Trái Đất ta có thể nhìn thấy toàn bộ Ngân Hà.
  3. Ngân Hà chuyển động trong vũ trụ, đồng thời quay quanh lõi của nó.
  4. Ngân Hà bao gồm toàn bộ thiên thể của vũ trụ.

Câu 16. Tại sao các nguồn năng lượng thuỷ điện và nhiệt điện lại được sử dụng phổ biến ở nước ta?

  1. Nguồn năng lượng dồi dào có sẵn trong thiên nhiên.
  2. Khai thác dễ dàng.
  3. Giá thành rẻ.
  4. Cả ba phương án trên đều đúng.

Câu 17. Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học?

  1. Bệnh ung thư ở người .                                B. Hiệu ứng nhà kính.
  2. Biến đổi khí hậu. D. Tuyệt chủng động, thực vật.

Câu 18. Khối lượng các hành tinh của hệ Mặt Trời theo từ tự từ nhỏ đến lớn là:

  1. Thuỷ tinh, Kim tinh, Hoả tinh, Trái Đất, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh.
  2. Thuỷ tinh, Hoả tinh, Kim tinh, Trái Đất, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh.
  3. Thuỷ tinh, Kim tinh, Thổ tinh, Trái Đất, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh, Hoả tinh, Mộc tinh.
  4. Thuỷ tinh, Mộc tinh, Hoả tinh, Trái Đất, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh, Thổ tinh, Kim tinh.

Câu 19. Người ở vị trí nào sẽ thấy Mặt Trời lặn trước?

  1. Vị trí M. B. Vị trí N.                        C. Vị trí P.                           D. Vị trí Q.

Câu 20. Quá trình diễn ra ở bước F là gì?

  1. Lọc. B. Bay hơi.           C. Hoà tan.                        D. Chiết.
  1. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm)

  1. Các loài động vật trên trái đất có đa dạng không?
  2. Động vật có vai trò gì đối với tự nhiên và con người? Cho ví dụ?

Câu 2. (2,0 điểm)

  1. Lập bảng so sánh các ngành thực vật về cơ quan sinh dưỡng và sinh sản?
  2. Hãy đề xuất một số biện pháp để bảo vệ rừng nói riêng và bảo vệ môi trường nói chung?

Câu 3. (1,5 điểm)

  1. Nước đường, nước muối, nước có gas là các dung dịch. Em hãy chỉ ra dung môi và chất tan trong các trường hợp đó?
  2. Cho các quá trình: Nước đá nóng chảy, nước đang sôi, cây nến nóng chảy, đun sôi dầu hoả. Quá trình nào có sự thay đổi nhiệt độ?

Câu 4. (1,0 điểm)

Cho bảng số liệu về thời gian thắp sáng tối đa và điện năng tiêu thụ của bóng đèn dây tóc như sau:

Loại đèn

Thời gian thắp sáng tối đa

Điện năng tiêu thụ trong 1h

Giá

Dây tóc (220V-75W)

1000 giờ

0,075 kW.h

5000đ

Dựa vào bảng số liệu, tính toàn bộ chi phí mua bóng đèn và tiền điện phải trả cho việc sử dụng bóng đèn dây tóc trong 1 năm. 

BÀI LÀM

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN KHTN

NĂM HỌC: 2021-2022

     

       CẤP  ĐỘ

 

Chủ đề

 

 

TÊN BÀI HỌC

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

TỔNG CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Phần sinh học

 

 

Đa dạng thế giới sống

 

Thực vật

1 câu

1 câu

0,5 câu

(1,0đ)

0,5 câu

(1,0đ)

3 câu

2,4 điểm

24%

Động vật

1 câu

1 câu

(1,5đ)

1 câu

1 câu

4 câu

2,1 điểm

21%

Đa dạng sinh học

1 câu

1 câu

1 câu

3 câu

0,6 điểm

6%

Phần hóa học

Hỗn hợp – Tách chất ra khỏi hỗn hợp

Hỗn hợp các chất

1 câu

0,5 câu

(0,75đ)

1 câu

0,5 câu

(0,75đ)

3 câu

1,9 điểm

19%

Tách chất ra khỏi hỗn hợp

1 câu

1 câu

1 câu

3 câu

0,6 điểm

6%

Phần vật lý

Năng lượng và cuộc sống

Trái đất và bầu trời

Năng lượng hao phí, năng lượng tái tạo, tiết kiệm năng lượng

1 câu

1 câu

(1,0đ)

2 câu

1,2 điểm

12%

Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời. Mặt Trăng

1 câu

1 câu

1 câu

3 câu

0,6 điểm

6%

Hệ Mặt Trời. Ngân Hà

1 câu

1 câu

1 câu

3 câu

0,6 điểm

6%

Tổng số câu: 24

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ:  100%

8 câu

2,9 điểm

29%

8 câu

3,15 điểm

31,5%

7 câu

2,95 điểm

29,5%

1 câu

1,0 điểm

10%

            

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi KHTN 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay