Đề thi giữa kì 1 KHTN 6 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 6 kết nối tri thức giữa kì 1 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn khoa học tự nhiên 6 KNTT này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án KHTN 6 kết nối tri thức với cuộc sống
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Khoa học tự nhiên Lớp: 6
Họ và tên: …………………………………………………. Lớp: ……………….. Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:………….. | Mã phách |
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn.
A. Kính lúp B. Kính hiển vi
C. Kính soi nổi D. Kính viễn vọng
Câu 2. Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây?
A. Mọc thêm roi B. Hình thành bào xác
C. Xâm nhập qua da D. Hình thành lông bơi
Câu 3. Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?
A. Nấm men B. Vi khuẩn
C. Nguyên sinh vật D. Virus
Câu 4. Nhiệt độ nào dưới đây thích hợp cho nấm phát triển?
A. Dưới C B. 25 - C
C. Dưới C D. Trên C
Câu 5. Các loại nấm có hình thức sinh sản bằng bào tử đảm là:
A. nấm rơm, nấm hương, nấm sò, nấm linh chi
B. nấm rơm, nấm men, nấm sò, nấm linh chi
C. nấm mốc đen, nấm men, nấm sò, nấm linh chi
D. nấm rơm, nấm mốc đen, nấm men, nấm sò.
Câu 6. Gang và thép đều là hợp kim được tạo bởi 2 thành phần chính là sắt và carbon, gang cứng hơn sắt. Vì sao gang ít được sử dụng trong các công trình xây dựng?
A. Vì gang khó sản xuất hơn thép.
B. Vì gang dẫn nhiệt kém hơn thép.
C. Vì gang được sản xuất ít hơn thép.
D. Vì gang giòn hơn thép.
Câu 7. Vì sao nói vi khuẩn là sinh vật có cấu tạo cơ thể đơn giản nhất trong thế giới sống?
A. Vì vi khuẩn có kích thước nhỏ nhất
B. Vì vi khuẩn có khối lượng nhó nhất
C. Vì vi khuẩn chưa có nhân hoàn chỉnh
D. Vì cấu tạo vi khuẩn chỉ gồm 1 tế bào nhân sơ
Câu 8. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới
C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài
D. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới
Câu 9. Cho các loài: mèo, thỏ, chim bồ câu, ếch và các đặc điểm sau:
(1) Biết bay hay không biết bay
(2) Có lông hay không có lông
(3) Ăn cỏ hay không ăn cỏ
(4) Hô hắp bằng phổi hay không hô hấp bằng phổi
(5) Sống trên cạn hay không sống trên cạn
(6) Phân tính hay không phân tính
Các đặc điểm đối lập để phân loại các loài này là?
A. (1), (4), (5) B. (2), (5), (6)
C. (1), (2), (3) D. (2), (3), (5)
Câu 10. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí
A. Sự hô hấp của động vật
B. Sự quang hợp của cây xanh
C. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
D. Sự cháy của than, củi, bếp ga
Câu 11. Vì sao trùng roi có lục lạp và khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhưng lại không được xếp vào giới Thực vật?
A. Vì chúng có kích thước nhỏ B. Vì chúng có khả năng di chuyển
C. Vì chúng là cơ thể đơn bào D. Vì chúng có roi
Câu 12. Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do
A. lực của chân đấy bạn đó nhảy lên.
B. lực của đất tác dụng lên chân bạn đó.
C. chân bạn đó tiếp xúc với đất.
D. lực của đất tác dụng lên dây
Câu 13. Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
A. Hướng của lực
B. Điểm đặt, phương, chiều của lực.
C. Điểm đặt, phương, độ lớn của lực.
D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực.
Câu 14. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào?
A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí
B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
C. Dãn nở vì nhiệt của các chất
D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
Câu 15. Cho các loại vật chủ sau:
a. Virus b. Vi khuẩn c. Nấm d. Thực vật e. Động vật
Có bao nhiêu loại vật chủ mà virus có thể kí sinh trong các loại vật chủ đã cho?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16. Khi đốt cháy 1 lít xăng, cần 1950 lít oxygen.Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100 km tiêu thụ hết 7 lít xăng. Coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí cần cung cấp để ô tô chạy được quãng đường dài 100 km là:
A. 13650 lít B. 54600 lít
C. 68250 lít D. 9750 lít
Câu 17. Khí oxygen chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích không khí?
A. 21% B. 78% C. 25% D. 75%
Câu 18. Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng ,..là gì?
A. Cát B. Đá vôi C. Đất sét D. Đá
Câu 19. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi là vì:
A. Lực đẩy của tay
B. Sức đẩy của không khí
C. Một lí do khác
D. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên nó.
Câu 20. Một vật có trọng lượng 500N thì có khối lượng bao nhiêu kg?
A. 500kg B. 50kg C. 5kg D. 0,5kg
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Trình bày vai trò của nấm?
b) Trong các loại nấm, có một loại nấm có thể “dự báo thời tiết”, vậy loại nấm đó tên là gì và tại sao lại được gọi như vậy?
Câu 2. (1,0 điểm)
Có nhiều cách để bảo quản thực phẩm được lâu, trong đó có biện pháp phơi hoặc sấy khô thực phẩm. Bằng kiến thức đã học, em hảy giải thích cơ sở của biện pháp bảo quản trên. Nêu các biện pháp bảo quản khác mà em biết.
Câu 3. (2,0 điểm)
a. Nêu hướng và độ lớn các lực trong hình vẽ sau, cho tỉ lệ xích 1cm ứng với 10N
b. Một chiếc bàn nằm ngang, một đầu đặt sát bức từng phía nam. Để kéo bàn cách xa bức tường một đoạn 20cm, người ta dùng sức kéo bàn sao cho phương của lực song song với mặt bàn và có độ lớn 50N. Hãy biểu diễn lực này với tỉ lệ xích 1cm tương ứng với 1N.
Câu 4. (1,5 điểm)
a) Dựa vào tính chất nào mà kim loại đồng, kim loại nhôm lại được sử dụng làm dây điện?
b) Tại sao đồng dẫn điện tốt hơn nhôm nhưng dây điện cao thế lại thường sử dụng vật liệu nhôm chứ không sử dụng vật liệu đồng?
TRƯỜNG THCS ........
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN .........
NĂM HỌC: 2021-2022
CẤP ĐỘ Chủ đề |
TÊN BÀI HỌC | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | TỔNG CỘNG | |||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | ||||
Phần sinh học | |||||||||||
Đa dạng thế giới sống | Hệ thống phân loại sinh vật – Khóa lưỡng phân | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 3 0,6 điểm 6% | |
Virus – Vi khuẩn |
2 |
|
1 |
1 (1,0đ) |
|
|
|
|
4 câu 1,6 điểm 16% | ||
Nguyên sinh vật – Nấm |
1 |
0,5 (0,75đ) |
1 |
|
1 |
|
1 |
0,5 (0,75đ) | 5 câu 2,3 điểm 23%
| ||
Phần hóa học | |||||||||||
Chất quanh ta | Oxygen. Không khí | 1 |
| 1 | 1 (1,5 đ)
| 1 | 4 câu 2,1 điểm 21% | ||||
Một số vật liệu, nguyên liệu, … | Một số vật liệu - nguyên liệu | 1 |
| 1 |
|
| 2 câu 0,4 điểm 4% | ||||
Phần vật lý | |||||||||||
Mở đầu về KNTN | Đo nhiệt độ | 1 |
|
|
|
|
| 1 câu 0,2 điểm 2% | |||
Lực trong đời sống | Lực là gì? |
|
| 1 |
| 1 |
| 2 câu 0,4 điểm 4% | |||
Biểu diễn lực | 1 |
| 1 |
|
| 1 (2,0đ) | 3 câu 2,4 điểm 24% | ||||
Tổng số câu: 24 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 8,5 câu 2,35 điểm 23,5% | 9 câu 3,9 điểm 39% | 5 câu 2,8 điểm 28% | 1,5 câu 0,95 điểm 9,5% |
| ||||||