Đề thi giữa kì 2 KHTN 6 kết nối tri thức (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra KHTN 6 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn khoa học tự nhiên 6 KNTT này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……..                                                            Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……..                                                              Chữ kí GT2: ...........................                                             

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Kết nối tri thức

 

Họ và tên: …………………………………………………. Lớp:  ………………..

Số báo danh: ……………………………………………….Phòng KT:…………..

Mã phách

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

 

Câu 1. Nấm đảm là nấm:

  1. Sinh sản bằng bào tử mọc trên đảm.
  2. Sinh sản bằng bào tử nằm trong túi.
  3. Là những loài nấm mốc sinh trưởng nhanh, gây ôi thiu thức ăn.
  4. Cả ba phương án trên đều sai.

Câu 2. Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người?

  1. Dạ dày. B. Phổi.                  C. Ruột.                                  D. Não.

Câu 3. Vì sao trên bao bì một số loại sữa như sữa cacao, sữa socola,… thường có dòng chữ “Lắc đều trước khi uống”?

  1. Một số loại sữa như sữa cacao, sữa socola,… ở dạng nhũ tương. Vì vậy phải lắc đều trước khi uống để phần chất rắn không bị lắng dưới đáy hộp.
  2. Một số loại sữa như sữa cacao, sữa socola,… ở dạng huyền phù. Vì vậy phải lắc đều trước khi uống để phần chất rắn không bị lắng dưới đáy hộp.
  3. Một số loại sữa như sữa cacao, sữa socola,… ở dạng dung dịch. Vì vậy phải lắc đều trước khi uống để phần chất rắn không bị lắng dưới đáy hộp.
  4. Một số loại sữa như sữa cacao, sữa socola,… ở dạng hỗn hợp. Vì vậy phải lắc đều trước khi uống để phần chất rắn không bị lắng dưới đáy hộp.

Câu 4. Hoá năng dự trữ trong bao diêm khi cọ xát với vỏ bao diên được chuyển hoá thành:

  1. Nhiệt năng. B. Quang năng.
  2. Nhiệt năng và quang năng. D. Điện năng.

Câu 5. Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét?

  1. Mắc màn khi đi ngủ.                B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy.
  2. Phát quang bụi rậm.               D. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt.

Câu 6. Cho các vật thể: áo sơ mi, bút chì, đôi giày, viên kim cương. Vật thể chỉ chứa một chất duy nhất là

  1. Viên kim cương. B. Áo sơ mi.           C. Bút chì.                  D. Đôi giày.

Câu 7. Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ?

  1. Nấm men. B. Nấm mốc. C. Nấm mộc nhĩ.               D. Nấm độc đỏ.

Câu 8. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của không khí?

  1. Chiếc thuyền đang chuyển động. B. Con cá đang bơi.
  2. Bạn Mai đang đi bộ trên bãi biển. D. Mẹ em đang rửa rau.

Câu 9. Đối với cơ thể con người, chất nào là quan trọng nhất ?

  1. Chất bột, đường. B. Chất béo.
  2. Chất đạm. D. Tất cả đều quan trọng.

Câu 10. Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?

  1. Nấm hương.                B. Nấm mỡ.            C. Nấm men.                   D. Nấm linh chi.

Câu 11. Nấm độc khác với nấm thường ở điểm nào?

  1. Hình thức sinh sản.
  2. Cấu tạo tế bào.
  3. Có thêm một lớp bao quanh thân nấm ở dưới phiến mũ nấm, gọi là vòng cuống nấm và bao gốc nấm.
  4. Môi trường sống.

Câu 12. Giả sử một chiếc lò xo có chiều dài ban đầu là l0, khi chịu tác dụng của một lực, chiều dài lò xo là l1 (l1>l0). Độ biến dạng của lò xo khi đó là:

  1. l           B. l0                                  C. l0 – l1                               D. l1 – l0

Câu 13. Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là:

  1. 3 – 5 ngày. B. 2 – 4 tuần. C. 24 giờ.                          D. 1 – 2 tuần.

Câu 14. Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín?

  1. Cây bưởi.           B. Cây vạn tuế.                 C. Rêu tản.                D. Cây thông.

Câu 15. Vì sao khi chạy thi ở các cự li đài, những vận động viên có kinh nghiệm thường chạy sau các vận động viên khác ở phần lớn thời gian, khi gần đến đích mới vượt lên chạy nước rút để về đích?

  1. Chạy sau các vận động viên khác sẽ giảm được lực cản không khí.
  2. Giữ được tốc độ ổn định.
  3. Dành được sức lực cho đoạn chạy nước rút.
  4. Cả ba phương án trên đều đúng.

Câu 16. Đâu không phải là cơ chế giúp thực vật có thể hạn chế xói mòn?

  1. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trực tiếp vào bề mặt đất.
  2. Cành và thân cây giúp nước mưa chảy xuống lớp thảm mục, ngấm vào lòng đất và hoà cùng mạch nước ngầm.
  3. Tạo chất dinh dưỡng, phù sa bồi đắp cho đất ven bờ biển.
  4. Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước.

Câu 17. Treo hai lò xo giống hệt nhau theo phương thẳng đứng gắn vật m1 và m2 (m2 > m1) lần lượt vào mỗi lò xo thì

  1. Lò xo treo vật m1dãn nhiều hơn lò xo treo vật m2.
  2. Lò xo treo vật m2dãn nhiều hơn lò xo treo vật m1.
  3. Lò xo treo vật m1dãn bằng lò xo treo vật m2.
  4. Lò xo treo vật m2dãn ít hơn lò xo treo vật m1.

Câu 18. Hỗn hợp nào dưới dây là huyền phù khi được khuấy trộn?

  1. Hỗn hợp nước và cát.  B. Hỗn hợp nước và đường.
  2. Hỗn hợp nước và sữa. D. Hỗn hợp nước và dầu ăn.

Câu 19. Điền vào chỗ trống để thành câu hoàn chỉnh: Hoá năng trong nhiên liệu khi đốt cháy được chuyển hoá thành…, … và … của máy bay, tàu hoả.

  1. Động năng, nhiệt năng, năng lượng ánh sáng.
  2. Động năng, thế năng, năng lượng ánh sáng.
  3. Động năng, điện năng, thế năng.
  4. Động năng, nhiệt năng, thế năng.

Câu 20. Từ điểm A một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Vật lên đến vị trí B cao nhất rồi rơi xuống điểm C trên mặt đất. Gọi D là điểm bất kì trên đoạn AB. Chọn phát biểu đúng.

  1. Động năng của vật tại A là lớn nhất.
  2. Thế năng của vật tại B là lớn nhất.
  3. Động năng của vật tại D là lớn nhất.
  4. Thế năng của vật tại C là lớn nhất.
  1. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

  1. Nêu vai trò của nguyên sinh vật trong tự nhiên? Cho ví dụ?
  2. Đưa ra ít nhất 5 biện pháp để phòng tránh bệnh do nguyên sinh vật gây ra?

Câu 2. (1,5 điểm)

Theo em, để hạn chế tình trạng bị ngộ độc do ăn phải nấm độc, cần tuân theo những nguyên tắc nào?

Câu 3. (1,5 điểm)

  1. Nhiên liệu là gì? Nếu các tính chất chung của nhiên liệu?
  2. Kể tên hai nhiên liệu thường dùng trong việc đun nấu và nêu cách dùng nhiên liệu đó an toàn, tiết kiệm.

Câu 4. (1,0 điểm)

  1. Bằng những kiến thức đã học, hãy giải thích tại sao trang phục của các nhà du hành vũ trụ có khối lượng khoảng 50kg nhưng họ vẫn có thể di chuyển dễ dàng trên măt trăng?
  2. Một người khi lên Mặt Trăng thì trọng lượng của người đó giảm đi 6 lần. Giải thích hiện tượng trên? Khối lượng của người đó có bị giảm không?

BÀI LÀM

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

................................................................................................................

TRƯỜNG THCS ........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN KHTN

NĂM HỌC: 2021-2022

     

       CẤP  ĐỘ

 

Chủ đề

 

 

TÊN BÀI HỌC

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

    

 

      VẬN DỤNG CAO

TỔNG CỘNG

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Phần sinh học

 

 

Đa dạng thế giới sống

 

Nguyên sinh vật

1 câu

0,5 câu

(0,75đ)

 

0,5 câu

(1,25đ)

1 câu

   

3 câu

2,4 điểm

24%

Nấm

1 câu

 

1 câu

 

1 câu

1 câu

(1,5đ)

  

4 câu

2,1 điểm

21%

Thực vật

1 câu

 

1 câu

 

1 câu

   

3 câu

0,6 điểm

6%

Phần hóa học

Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng

Hỗn hợp – Tách chất ra khỏi hỗn hợp

Một số nhiên liệu

 

0,5 câu

(1,0đ)

 

0,5 câu

(0,5đ)

    

1 câu

1,5 điểm

15%

Một số lương thực – thực phẩm

1 câu

 

1 câu

     

2 câu

0,4 điểm

4%

Hỗn hợp các chất

1 câu

 

1 câu

 

1 câu

   

3 câu

0,6 điểm

6%

Phần vật lý

Lực trong đời sống

Biến dạng của lò xo

1 câu

 

1 câu

     

2 câu

0,4 điểm

4%

Trọng lực, lực hấp dẫn, lực ma sát

       

1 câu

(1,0đ)

1 câu

1,0 điểm

10%

Lực cản của nước

1 câu

   

1 câu

   

2 câu

0,4 điểm

4%

Năng lượng, dạng năng lượng và chuyển hóa năng lượng

1 câu

 

1 câu

 

1 câu

   

3 câu

0,6 điểm

6%

Tổng số câu: 24

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ:  100%

9 câu

3,35 điểm

33,5%

7 câu

2,75 điểm

27,5%

7 câu

2,9 điểm

29%

1 câu

1,0 điểm

10%

 
            

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi KHTN 6 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay