Đề thi cuối kì 2 lịch sử 10 chân trời sáng tạo (Đề số 12)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 10 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 học kì 2 môn Lịch sử 10 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 10 chân trời sáng tạo (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT: ………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Trong chính sách dân tộc về kinh tế, Đảng và Nhà nước Việt Nam có chủ trương nào sau đây?
A. Xây dựng cơ chế quản lí kinh tế thị trường năng động, linh hoạt.
B. Phát triển nền kinh tế nhiều ngành, quy mô, trình độ công nghệ.
C. Ưu tiên đầu tư phát triển kinh tế các vùng dân tộc và miền núi.
D. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 2. Nhóm ngữ hệ Thái – Ka-đai gồm những nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Tày – Thái và Ka-đai. | B. Mường – Thái và Ka-đai. |
C. Thái và Ka-đai. | D. Dao, Thái và Ka-đai. |
Câu 3. Điểm nổi bật nhất trong chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay là gì?
A. Tính hài hòa. | B. Tính toàn diện. |
C. Có trọng điểm. | D. Tính tổng thể. |
Câu 4. Các dân tộc ở Việt Nam phổ biến hình thức cư trú nào?
A. xen kẽ. | B. vừa tập trung, vừa xen kẽ. |
C. tập trung. | D. tập trung khá phổ biến. |
Câu 5. Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam được hình thành dựa trên cơ sở nào sau đây?
A. Nhu cầu trị thủy phục vụ sản xuất nông nghiệp.
B. Nhu cầu phát triển kinh tế để hội nhập sâu rộng.
C. Nhu cầu tiến hành chiến tranh mở rộng lãnh thổ.
D. Nhu cầu trao đổi và giao thương giữa các vùng.
Câu 6. Hiện nay, dân tộc nào sau đây ở Việt Nam chiếm hơn 85% tổng dân số cả nước?
A. Mường. | B. Nùng. | C. Dao. | D. Kinh. |
Câu 7. Quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam về chính sách dân tộc nhất quán theo nguyên tắc nào?
A. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển.
B. Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa.
C. Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài, là vấn đề cấp bách.
D. Các dân tộc giữ gìn bản sắc riêng.
Câu 8. Kinh tế nông nghiệp của các cộng đồng dân tộc thiểu số trước đây chủ yếu phát triển theo dạng nào dưới đây?
A. kinh tế nương rẫy kết hợp với chăn nuôi.
B. trồng trọt cây hoa màu và chăn nuôi.
C. trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.
D. chăn nuôi gia súc, gia cầm.
Câu 9. Một trong những chính sách dân tộc trên lĩnh vực văn hóa - xã hội của Nhà nước Việt Nam là
A. tôn vinh những giá trị văn hóa truyền thống.
B. phổ cập giáo dục cho các dân tộc thiểu số.
C. mở rộng giao lưu văn hóa với bên ngoài.
D. xây dựng nền văn hóa hiện đại, cởi mở.
Câu 10. Các dân tộc ở Tây Nguyên, Tây Bắc thường làm nhà ở như thế nào?
A. Nhà trệt. | B. Nhà sàn. | C. Nhà nền đất. | D. Nhà trình tường. |
Câu 11. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng đặc điểm ăn uống của dân tộc Kinh trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Gạo tẻ là nguồn lương thực chính hàng ngày.
B. Tạo ra nhiều món ăn ngon nổi tiếng đặc trưng.
C. Thường uống rượu cần vào các dịp lễ quan trọng.
D. Các món ăn mang đậm bản sắc văn hóa vùng miền.
Câu 12. Lễ hội của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu gắn với lĩnh vực nào dưới đây?
A. sản xuất nông nghiệp. | B. sản xuất thủ công nghiệp. |
C. hoạt động thương nghiệp. | D. giao thông vận tải. |
Câu 13. Động lực chủ yếu của công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ở nước ta hiện nay là gì?
A. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc.
B. Đẩy mạnh quá trình hội nhập kinh tế quốc tế.
C. Tranh thủ nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.
D. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.
Câu 14. Các dân tộc ở Việt Nam được xếp vào mấy nhóm ngữ hệ?
A. 54 ngữ hệ. | B. 5 ngữ hệ. |
C. 8 ngữ hệ. | D. 10 ngữ hệ. |
Câu 15. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng điểm chung trong bữa ăn truyền thống của dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số là?
A. Chủ yếu ăn cơm với rau và cá.
B. Có nhiều món ăn được chế biến từ thịt gia súc, gia cầm.
C. Các thực phẩm chăn nuôi có không đều, chủ yếu dành cho các dịp lễ hội, …
D. Bữa ăn truyền thống mang đậm bản sắc vùng miền, dân tộc.
Câu 16. Địa bàn cư trú lâu đời của các dân tộc ở Trường Sơn – Tây Nguyên và Nam Trung Bộ được gọi là
A. buôn, làng. | B. phum, sóc. | C. bản, làng. | D. thôn, xóm. |
…………………………………………………
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Bảo đảm các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển. Huy động phân bổ, sử dụng, quản lý hiệu quả các nguồn lực để đầu tư phát triển, tạo chuyển biến căn bản về kinh tế, văn hóa, xã hội ở vùng có đông đồng bào dân tộc thiểu số. Chú trọng tính đặc thù của từng vùng đồng bào dân tộc thiểu số trong hoạch định và tổ chức thực hiện chính sách dân tộc. Có cơ chế thúc đẩy tính tích cực, ý chí tự lực, tự cường của đồng bào các dân tộc thiểu số phát triển kinh tế - xã hội, thực hiện giảm nghèo đa chiều, bền vững”.
(Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII, Tập 1, NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2021, tr.170)
a) Nguyên tắc về chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước được nhắc đến trong văn kiện trên là bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển.
b) Chủ trương của Đảng và Nhà nước về vấn đề dân tộc là huy động và sử dụng hiệu quả mọi nguồn lực để phát triển một cách toàn diện những vùng có đông đồng bào dân tộc thiểu số.
c) Trong chính sách phát triển kinh tế - xã hội chung của cả nước thì việc phát triển kinh tế sao cho phù hợp với đặc điểm của từng vùng là điều khó khả thi và không được đề cập đến ở văn kiện.
d) Trong chính sách phát triển dân tộc, Đảng và Nhà nước đề cao tính tích cực, chủ động, tự quyết và tự trị của đồng bào các dân tộc thiểu số.
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Theo Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14-1-2011 về Công tác dân tộc: “Dân tộc đa số” là dân tộc có số dân chiếm trên 50% tổng dân số của cả nước, theo điều tra dân số quốc gia. “Dân tộc thiểu số” là những dân tộc có số dân ít hơn so với dân tộc đa số trên phạm vi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”.
(Nguồn: Cổng thông tin điện tử vanban.chinhphu.vn)
a) Theo Nghị định số 05/2011/NĐ-CP, thành phần dân tộc của nước ta được chia thành hai nhóm là dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
b) Việc phân chia dân tộc đa số hay dân tộc thiểu số ở nước ta căn cứ vào tỉ lệ số dân của dân tộc đó so với tổng dân số của cả nước và căn cứ vào trình độ phát triển của từng dân tộc.
c) Theo quy định của Chính phủ, dân tộc đa số là dân tộc có số dân chiếm hơn một nửa tổng dân số của cả nước.
d) Hiện nay, các dân tộc thiểu số vẫn phân bố không đều so với dân tộc đa số trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát triển năm 2011) khẳng định: “Thực hiện chính sách bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau giữa các dân tộc, tạo mọi điều kiện để các dân tộc cùng phát triển, gắn bó mật thiết với sự phát triển chung của cộng đồng dân tộc Việt Nam”. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 cũng ghi rõ: “Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển”. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII (tháng 1 – 2021) của Đảng Cộng sản Việt Nam, Đảng một lần nữa khẳng định các quan điểm nêu trên trong việc tổ chức thực hiện chính sách dân tộc”.
(Sách giáo khoa Lịch sử 10, bộ Chân trời sáng tạo, tr. 104)
a) Các nguyên tắc cơ bản của Đảng và Nhà nước về chính sách dân tộc đã được khẳng định và phát triển qua nhiều văn kiện khác nhau.
b) Giữ gìn và phát huy bản sắc tốt đẹp của mỗi dân tộc là một trong những chính sách nhất quán của Đảng và Nhà nước ta về vấn đề dân tộc.
c) “Nghiêm cấm mọi hành vi kì thị, chia rẽ dân tộc” là một trong những nguyên tắc cơ bản của Đảng và Nhà nước về vấn đề dân tộc, lần đầu tiên được đề cập đến trong Hiến pháp nước ta năm 2013.
d) Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội (2011) xác định việc phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào các dân tộc thiểu số phải phù hợp với đặc điểm của từng địa phương.
…………………………………………….
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
………………………………………………..
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu lịch sử | 8 | 2 | 3 | 4 | ||
Nhận thức và tư duy lịch sử | 7 | 2 | 3 | 4 | 2 | |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 2 | 3 | ||||
TỔNG | 15 | 6 | 3 | 6 | 8 | 2 |
24 | 16 |
TRƯỜNG THPT.........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
Tìm hiểu lịch sử | Nhận thức và tư duy lịch sử | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số câu) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số câu) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHỦ ĐỀ 7. CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM | 24 | 16 | 24 | 16 | ||||
Bài 16. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam | Nhận biết | Nêu được thành phần tộc người theo dân số. | Trình bày những nét chính về hoạt động thương nghiệp của cộng đồng các dân tộc Việt Nam | 8 | 2 | C2, C4, C6, C8, C10, C12, C14, C16 | C2a, C4a | |
Thông hiểu | Nêu một số nét chính về hoạt động sản xuất nông nghiệp của các dân tộc ở Việt Nam. | Trình bày được việc phân chia tộc người theo ngữ hệ và Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. | 6 | 4 | C11, C15, C18, C20, C21, C24 | C2b, C4c, C4b, C4d | ||
Vận dụng | Kể tên một số phong tục, tập quán địa phương. | Giải thích được một số thuật ngữ, khái niệm về tộc người và giữ gìn và phát huy các giá trị vật chất, tinh thần của cộng đồng các dân tộc. | 2 | 2 | C19, C22 | C2d, C4c | ||
Bài 17. Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam | Nhận biết | Nêu được những nét chính về sự hình thành khối đại đoàn kết toàn dân tộc trong lịch sử Việt Nam; quan điểm và chính sách của Đảng, Nhà nước về chính sách dân tộc. | Nêu được nội dung cơ bản trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam. | 5 | 4 | C1, C3, C5, C7, C9 | C1a, C1b, C3a, C3c | |
Thông hiểu | Nêu được vai trò và tầm quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử dựng nước, giữ nước và trong sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay. | Nêu được quan điểm nhất quán của Đảng và Nhà nước về chính sách dân tộc. | 2 | 4 | C13, C17 | C1c, C1d, C3b, C3d | ||
Vận dụng | Có ý thức trân trọng sự bình đẳng giữa các dân tộc, có hành động cụ thể góp phần giữ gìn khối đại đaàn kết dân tộc. | 1 | C23 |