Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 4 kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Loại đất chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
- A. Đất phù sa
- B. Đất xám
- C. Đất đỏ badan
- D. Đất cát
Câu 2 (0,5 điểm). Điều gì là nét văn hoá tiêu biểu của người dân Nam Bộ?
- A. Chợ nổi.
- B. Chợ đêm.
- C. Chợ truyền thống.
- D. Chợ trường học.
Câu 3 (0,5 điểm). Đế quốc Mĩ đã làm gì để tìm ra các địa đạo?
- A. Tiến hành phỏng vấn
- B. Tiến hành lấy ý kiến
- C. Tiến hành tra tấn người dân
- D. Tiến hành càn quét
Câu 4 (0,5 điểm). Cồng chiêng thường được sử dụng trong các buổi lễ nào?
- A. Lễ hội nông nghiệp, lễ hội múa sạp, lễ hội truyền thống
- B. Lễ hội mùa đông, lễ hội mùa xuân, lễ hội mùa thu
- C. Lễ tưởng niệm, lễ hội tôn giáo, lễ kỷ niệm
- D. Lễ thổi tai cho trẻ sơ sinh, lễ cưới xin, lễ mừng lúa mới
Câu 5 (0,5 điểm). Lễ hội nào sau đây không có ở Tây Nguyên?
- A. Lễ Tạ ơn cha mẹ
- B. Lễ hội Đua voi
- C. Lễ hội Cồng chiêng
- D. Lễ hội Đền Hùng
Câu 6 (0,5 điểm). Thành phố Sài Gòn còn có tên gọi khác là tên của nhân vật lịch sử nào?
- A. Nguyễn Trung Trực
- B. Hồ Chí Minh
- C. Phạm Văn Đồng
- D. Hoàng Quốc Việt
Câu 7 (0,5 điểm). Các tỉnh nào thuộc Không gian văn hoá Cồng chiêng?
- A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng
- B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam
- C. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Lào Cai
- D. Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Lào Cai, Lâm Đồng
Câu 8 (0,5 điểm). Nguyễn Thị Định đã chiến đấu chống quân thực dân nào ở Việt Nam?
- A. Trung Quốc
- B. Pháp
- C. Nhật
- D. Mỹ
Câu 9 (0,5 điểm). Nam Bộ là vùng sản xuất công nghiệp đứng thứ mấy cả nước?
- A. Thứ nhất.
- B. Thứ hai.
- C. Thứ ba.
- D. Thứ tư.
Câu 10 (0,5 điểm). Mùa mưa ở Nam Bộ có khí hậu như thế nào?
- A. Ấm áp và khô ráo
- B. Lạnh và khô ráo
- C. Mát mẻ và ẩm ướt
- D. Nóng và khô ráo
Câu 11 (0,5 điểm). Trong cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm, người dân Nam Bộ có truyền thống gì?
- A. Nhân ái.
- B. Yêu nước.
- C. Uống nước nhớ nguồn.
- D. Hiếu học.
Câu 12 (0,5 điểm). Nhà Rông được sử dụng để nơi lưu trữ
- A. Hiện vật truyền thống
- B. Chăn gối
- C. Xe cộ
- D. Tập tục
Câu 13 (0,5 điểm). Địa đạo Củ Chi hình thành trong cuộc kháng chiến chống?
- A. Pháp
- B. Nhật
- C. Mỹ
- D. Tưởng
Câu 14 (0,5 điểm). Chợ nổi nào sau đây thuộc vùng Nam bộ
- A. Cái Răng
- B. Phong Điền
- C. Ngã Năm
- D. Tất cả các đáp án trên.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy hoàn thành bản dưới đây để chứng tỏ Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm kinh tế, văn hóa, giáo dục quan trọng của cả nước.
Kinh tế | .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. |
Văn hoá | .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. |
Giáo dục | .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. |
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao Nam Bộ là vùng sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….
%
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | A | A | D | A | D | B | A |
Câu hỏi | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
Đáp án | D | A | C | B | A | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | - Kinh tế: + Đóng góp nhiều nhất vào tổng thu ngân sách nhà nước. + Đứng đầu cả nước về phát triển dịch vụ và công nghiệp. - Văn hoá: + Có nhiều di tích, bảo tàng lịch sử. + Là nơi hội tụ cư dân từ nhiều vùng miền, góp phần tạo nên sự đa dạng về văn hóa. - Xã hội: Có nhiều viện nghiên cứu, trường đại học, trung tâm khoa học - công nghệ... | 2,0 điểm
|
Câu 2 (1,0 điểm) | - Vùng Nam bộ có đồng bằng rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, nguồn nước và khí hậu thuận lợi cho phát triển ngành trồng lúa. - bên cạnh đó, mạng lưới sông ngồi, kênh rạch dày đặc và đường bờ biển dài tạo điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản. | 0,5 điểm
0,5 điểm
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 22. Một số nét văn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây Nguyên | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 23. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 24. Thiên nhiên vùng Nam Bộ | 2 | 2 | 0 | 1,0 | |||||
Bài 25. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,0 | |||
Bài 26. Một số nét văn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2,5 | |||
Bài 27. Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,5 | ||||
Bài 28. Địa đạo Củ Chi | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Bài 22. Một số nét văn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây Nguyên | Nhận biết | - Nhận biết được lễ hội tiêu biểu của vùng Tây Nguyên. | 1 | C5 | ||
Vận dụng | - Nắm được mục đích sử dụng của nhà Rông. | 1 | C12 | |||
Bài 23. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nhận biết được các tình thuộc không gian văn hoá Cồng chiêng. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Nắm được các buổi lễ sử dụng Cồng chiêng làm nhạc cụ chính. | 1 | C4 | |||
Bài 24. Thiên nhiên vùng Nam Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được khí hậu mùa mưa của vùng Nam Bộ. - Nhận biết được loại đất chủ yếu ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. | 2 | C10 C1 | ||
Bài 25. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ | Nhận biết | - Nhận biết vị trí sản xuất công nghiệp của vùng Nam bộ so với cả nước. | 1 | C9 | ||
Kết nối | - Nắm được các nét văn hoá tiêu biểu của người dân vùng Nam bộ. - Lý giải nguyên nhân vì sao Nam bộ là vùng sản xuất lúa và trồng thủy sản lớn nhất cả nước. | 1 | 1 | C2 | C2 (TL) | |
Bài 26. Một số nét văn hoá và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được vị trí địa lí của Chợ nổi. | 1 | C14 | ||
Kết nối | - Nắm được nhân vật trong cuộc chiến đấu chống thực dân Mỹ ở vùng Nam Bộ. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | Hiểu được tinh thần đấu tranh chống giắc ngoại xâm của người dân Nam Bộ bắt nguồn từ truyền thống yêu nước. | 1 | C11 | |||
Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh | Nhận biết | - Nhận biết được tên gọi của thành phố Sài Gòn được lấy từ nhân vật lịch sử. - Nêu được những đặc điểm chứng minh Thành phố Hồ Chi Minh là trung tâm kinh tế, văn hóa, giáo dục quan trọng của cả nước. | 1 | 1 | C6 | C1 (TL) |
Bài 21. Địa đạo Củ Chi | Nhận biết | - Nhận biết được thời gian hình thành của công trình địa đạo Củ Chi. | 1 | C13 | ||
Vận dụng | - Nắm được việc làm của đế quốc Mỹ đối với địa đạo Củ Chi | 1 | C3 |