Đề thi cuối kì 2 sinh học 8 cánh diều (Đề số 3)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) cánh diều cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn Sinh học 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Nhóm các nhân tố hữu sinh là

  1. cỏ, nhiệt độ, chim sâu, sóc, nước.
  2. ánh sáng, chất thải động vật, lá cây, nấm.
  3. vi khuẩn, con người, chim ưng, cây xanh.
  4. không khí, bọ cánh cứng, đất, gió.

Câu 2. Tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần xã sinh vật?

  1. Các cây lúa trong một ruộng lúa.
  2. Các sinh vật sống trong một hồ nước và khu vực ven hồ.
  3. Các cây sen trong một đầm sen.
  4. Các con kiến trong một tổ kiến.

Câu 3. Sinh vật nào sau đây thuộc nhóm sinh vật phân giải trong hệ sinh thái?

  1. Châu chấu. B. Cỏ. C. Ếch.                     D. Vi khuẩn.

Câu 4. Hệ động, thực vật với các đại diện là cây bao báp và các đàn động vật ăn cỏ lớn như ngựa vằn, linh dương,... là đặc trưng của khu sinh học

  1. thảo nguyên. B. savan.
  2. hoang mạc. D. rừng nhiệt đới.

Câu 5. Thực vật sống ở sa mạc thường có thân mọng nước, lá tiêu giảm hoặc biến thành gai, rễ đâm sâu hoặc lan rộng. Nhân tố sinh thái nào không ảnh hưởng tới hình thái, cấu tạo của thực vật trong trường hợp này?

  1. Nước và độ ẩm. B. Nhiệt độ.
  2. Gió. D. Ánh sáng.

Câu 6. Quần xã nào dưới đây có độ đa dạng cao nhất?

  1. Rừng nhiệt đới. B. Rừng ôn đới lá kim.
  2. Sa mạc. D. Đồng rêu đới lạnh.

Câu 7. Hầu hết các khu rừng ở Việt Nam thuộc khu sinh học nào sau đây?

  1. Rừng lá kim. B. Rừng mưa nhiệt đới.
  2. Rừng ôn đới. D. Savan.

Câu 8. Cho các nhóm sinh vật sau:

(1) Thực vật có hạt trong các quần xã trên cạn.

(2) Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

(3) Bò rừng Bison sống trong các quần xã ở đồng cỏ Bắc Mỹ.

(4) Cây cọ trong quần xã vùng đồi Phú Thọ.

(5) Cây lau, cây lách thường gặp trong các quần xã rừng mưa nhiệt đới.

Dạng sinh vật nào thuộc loài ưu thế?

  1. (1) và (2). B. (1), (3) và (5).
  2. (2), (4) và (5). D. (1) và (3).

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). a) Vẽ sơ đồ minh họa kiểu phân bố theo nhóm và ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể. Trình bày nguyên nhân dẫn đến các kiểu phân bố trên.

  1. b) Người ta tiến hành thả một số cá thể chuột đồng vào một cánh đồng cỏ, lúc đầu số lượng chuột đồng tăng lên nhanh chóng, nhưng sau đó tăng chậm lại và càng về sau số lượng chuột đồng càng ít thay đổi. Em hãy giải thích sự thay đổi trên.

Câu 2 (1,5 điểm). Một khu rừng trồng có phải là một hệ sinh thái không? Giải thích.

Câu 3 (1,5 điểm). Cần làm gì để tăng năng suất trong hệ sinh thái nông nghiệp mà không gây ô nhiễm môi trường?

  

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Môi trường và các nhân tố sinh thái

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

1

2. Quần thể sinh vật

 

1 ý

 

 

 

 

 

1 ý

 

1

3,0

3. Quần xã sinh vật

1

 

1

 

1

 

 

 

3

 

1,5

4. Hệ sinh thái

1

 

 

1

 

 

 

 

1

1

2

5. Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

1,5

6. Khái quát về Sinh quyển và các khu sinh học

1

 

1

 

 

 

 

 

2

 

1

Tổng số câu TN/TL

4

1 ý

3

1

1

1

 

1 ý

8

3

11

Điểm số

2,0

2,0

1,5

1,5

0,5

1,5

0

1,0

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

10 %

10 điểm

 

 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (SINH HỌC) – CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG 8. SINH THÁI

4

6

 

1. Môi trường và các nhân tố sinh thái

Nhận biết

Nêu được các nhân tố sinh thái.

 

1

 

C1

Thông hiểu

Phân biết được tác động của các nhân tố sinh thái.

 

1

 

C5

2. Quần thể sinh vật

Nhận biết

Nêu được các kiểu phân bố cá thể trong quần thể.

1

 

C1a

 

Vận dụng

Liên hệ kiến thức thực tiễn để kích thước của quần thể sinh vật.

1

 

C1b

 

3. Quần xã sinh vật

Nhận biết

Nhận biết được quần xã sinh vật.

 

1

 

C2

Thông hiểu

So sánh được độ đa dạng của các quần xã.

 

1

 

C6

Vận dụng

Liên hệ các quần xã trong thực tiễn.

 

1

 

C8

4. Hệ sinh thái

Nhận biết

Nhận biết các thành phần của một lưới thức ăn hoàn chỉnh.

 

1

 

C3

Thông hiểu

Giải thích được một khu rừng trồng là một hệ sinh thái.

1

 

C2

 

5. Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường

Vận dụng

Đề xuất các biện pháp tăng năng suất mà không gây ô nhiễm môi trường.

1

 

C3

 

CHƯƠNG 9. SINH QUYỂN

0

2

 

 

6. Khái quát về Sinh quyển và các khu sinh học

Nhận biết

Nhận biết đặc điểm của các khu sinh học.

 

1

 

C4

Thông hiểu

Sắp xếp được ví dụ trong thực tiễn về các khu sinh học.

 

1

 

C7

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi sinh học 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay