Đề thi cuối kì 2 toán 8 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 8 kết nối tri thức kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 toán 8 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi?
- A. B = C. D
- A. C = B. D
- A. D = B. C
- A. C < B. D
Câu 2. Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu
- a = 0.
- b = 0.
- b ≠ 0.
- a ≠ 0.
Câu 3. Đồ thị hàm số đi qua điểm nào?
- .
- .
- .
- .
Câu 4. Gieo một con xúc xắc. Xác suất để mặt chấm lẻ xuất hiện là
- 0,2.
- 0,3.
- 0,4.
- 0,5.
Câu 5 Cho Δ ABC và Δ MNP có , thì?
- Δ ABC ∼ Δ PMN.
- Δ ABC ∼ Δ NMP.
- Δ ABC ∼ Δ MNP.
- D.Δ ABC ∼ Δ MPN.
Câu 6. Trong các câu sau, câu nào sai?
- Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng.
- Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng.
- Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng.
- Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.
Câu 7. Cho Δ ABC và Δ MNP có , thì?
- Δ ABC ∼ Δ PMN.
- Δ ABC ∼ Δ NMP.
- Δ ABC ∼ Δ MNP.
- D.Δ ABC ∼ Δ MPN.
Câu 8. Cho hình vuông ABCD, gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CE cắt DF ở M. Tính tỷ số ?
- . B. . C. . D. .
- PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
Cho các biểu thức:
- a) Rút gọn biểu thức .
b) Tính giá trị của biểu thức B khi .
Câu 2. (1,0 điểm). Cho hàm số y = (m + 1)x – 3. (m -1). Xác định m để :
- a) Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất.
- b) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x. Vẽ đồ thị với m vừa tìm được.
Câu 3. (1,5 điểm). Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng . Nếu tăng chiều dài thêm và giảm chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 36 . Tính diện tích khu vườn
Câu 4. (1 điểm) Một túi đựng các viên bi giống hệt nhau, chỉ khác màu, trong đó có 5 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ và 7 viên bi màu trắng. Bạn Việt lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Tính xác suất của các biến cố sau
- a) E: "Việt lấy được viên bi màu xanh"
- b) F: "Việt lấy được viên bi màu đỏ"
Câu 5. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC, có , đường cao Chứng minh
- a)
- b)
Câu 6. (0,5 điểm). Cho hình chóp tam giác đều cạnh 5cm và độ dài trung đoạn là 6cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp?
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ | 1 |
| 1 (C1b) |
| 1 (C1a) |
|
| 1 | 2 | 1,75 | |||
2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT | 1 |
| 1 | 2 (C2a+2b) | 1 (C3) |
| 2 | 3 | 3,0 | ||||
3. MỞ ĐẦU VỀ TÍNH XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ | 1 |
|
| 2 (C4a+4b) |
|
|
|
| 1 | 2 | 1,25 | ||
4. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG | 2 |
| Vẽ hình | 2 (C5a+C5b) | 1 |
| 3 | 3 | 3,25 | ||||
5. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN | 1 |
|
| 1 (C6) |
|
|
|
| 1 | 1 | 0,75 | ||
Tổng số câu TN/TL | 6 |
| 1 | 7 | 4 | 1 | 8 | 11 | 10 | ||||
Điểm số | 1,5 |
| 0,25 | 3,5 | 4,5 | 0,25 | 2 | 8 | 10 | ||||
Tổng số điểm | 1,5 điểm 15 % | 3,75 điểm 37,5 % | 4,5 điểm 45 % | 0,25 điểm 2,5 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ | 2 | 1 |
|
| ||
1. Phân thức đại số
2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số | Nhận biết
| - Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân thức. - Nhận biết hai phân thức bằng nhau | 1 |
| C1 | |
Thông hiểu
| - Tìm điều kiện xác định của phân thức đại số và tính giá trị của phân thức tại giá trị của biến thoả mãn điều kiện xác định. - Áp dụng tính chất thực hiện được các phép tính quy đồng mẫu thức, rút gọn phân thức. |
|
| |||
Vận dụng | - Vận dụng quy đồng mẫu nhiều phân thức, tìm điều kiện để hai phân thức bằng nhau. |
| ||||
3. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số | Thông hiểu | - Thực hiện được các phép toán cộng, trừ phân thức đại số. | ||||
Vận dụng | - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán. | 1 | C1a |
| ||
4. Phép nhân và phép chia phân thức đại số | Thông hiểu | - Thực hiện phép nhân và phép chia phân thức đại số | 1 | C1b |
| |
Vận dụng | - Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán. |
|
| |||
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT | 3 | 2 |
| |||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | Nhận biết | - Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn và nhận dạng phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một ẩn. |
| 1 |
| C2 |
Thông hiểu | - Giải được phương trình và phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn |
|
| |||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất. | 1 |
| C3 |
| |
Vận dụng cao | - Vận dụng tính chất biến đổi, giải các phương trình khó, cấp độ cao |
|
| |||
3. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số | Nhận biết | - Nhận biết công thức, đồ thị hàm số. |
| 1 |
| C3 |
Thông hiểu | - Tính giá trị của hàm số đó xác định bởi công thức. - Xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. | 1 |
| C2a |
| |
4. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất | Nhận biết | - Nhận dạng được hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất |
|
|
|
|
Thông hiểu | - Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất | 1 |
| C2b |
| |
Vận dụng | - Vận dụng hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất vào giải quyết một số bài toán thực tế. |
|
|
|
| |
5. Hệ số góc của đường thẳng | Nhận biết | - Nhận biết khái niệm của hệ số góc của đường thẳng y = ax + b () |
|
|
|
|
Thông hiểu | - Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Vận dụng tìm điều kiện của tham số thoả mãn điều kiện cho trước. |
|
|
|
| |
CHƯƠNG VIII. MỞ ĐẦU VỀ TÍNH XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ | 2 | 1 |
|
| ||
1. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi | Nhận biết |
|
|
|
| |
Thông hiểu | - Xác định kết quả có thể của hành động, thực nghiệm. - Xác định các kết quả thuận lợi cho một biến cố liên quan tới hành động, thực nghiệm. |
| 1 |
| C4 | |
2. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số | Nhận biết |
|
|
|
| |
Thông hiểu | - Tính xác suất bằng tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố và số kết quả có thể trong trường hợp các kết quả cố thể là đồng khả năng. | 2 |
| C4a+4b |
| |
Vận dụng |
|
|
|
| ||
3. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng | Nhận biết |
|
|
|
| |
Thông hiểu | - Tính xác suất thực nghiệm trong một số ví dụ có tình huống thực tế |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Ước lượng xác suất của một biến cố bằng xác suất thực nghiệm. - Ứng dụng trong một số bài toán đơn giản. |
|
|
|
| |
CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG | 3 | 3 |
|
| ||
1. Hai tam giác đồng dạng | Nhận biết | - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng. |
|
| ||
Thông hiểu | - Hiểu và giải thích được các tính chất của hai tam giác đồng dạng. - Biết lập ra tỉ lệ thức từ hai tam giác đồng dạng. |
|
| |||
Vận dụng | - Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác. | 1 |
| C5a |
| |
Vận dụng cao | Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán. |
| 1 |
| C8 | |
2. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác | Thông hiểu | - Áp dụng các tính chất chứng minh hai tam giác đồng dạng. |
|
|
|
|
Vận dụng | - Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn. |
|
|
|
| |
3. Định lý Pythagore và ứng dụng
| Nhận biết | - Giải thích định lý Pytagore. |
|
|
|
|
Thông hiểu | - Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lý Pytagore. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pytagore. |
|
|
|
| |
4. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 5. Hình đồng dạng | Nhận biết | - Nhận biết hai hình đồng dạng - Nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh - Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,… biểu hiện qua hình đồng dạng. - Nhận biết điều kiện để hai tam giác vuông đồng dạng |
| 2 |
| C5+C6 |
Thông hiểu | - Áp dụng các tính chất chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng. | 1 |
| Vẽ hình |
| |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng các tam giác vuông đồng dạng. | 1 |
| C5b |
| |
CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI THỰC TIỄN | 1 |
|
|
| ||
1. HÌNH CHÓP TAM GIÁC ĐỀU
2. HÌNH CHÓP TỨ GIÁC ĐỀU | Nhận biết | - Mô tả đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy |
| 1 |
| C7 |
Thông hiểu | Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng. | 1 |
| C6 |
| |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều. |
|
|
|
|