Đề thi cuối kì 2 toán 9 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 9 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Toán 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
PHẦN I (1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Điểm thuộc đồ thị hàm số
khi
bằng:
A. B.
C.
D.
Câu 2. Thanh Mai thực hiện khảo sát 40 bạn học sinh bị cận lớp 9 về độ cận thị của mỗi bạn (số đo Diop) và ghi lại kết quả như sau:
0,5 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2,5 | 0,5 | 1 | 1,5 | 8,5 |
0,5 | 2 | 2,5 | 3 | 4 | 3,5 | 5 | 8 | 2,5 | 3,5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 1,5 | 6,5 | 7,25 | 5,5 | 3,25 | 4,25 |
Tần số tương đối của nhóm giá trị độ cận [2;4) là bao nhiêu?
A. 35% B. 45% C. 30% D. 20%
Câu 3. Huấn luyện viên phỏng vấn 2 cầu thủ của đội bóng xem họ thuận chân trái hay thuận chân phải. Mô tả không gian mẫu của phép thử trên.
A. 1 cầu thủ thuận chân trái, 1 cầu thủ thuận chân phải.
B. 2 cầu thủ cùng thuận chân phải; 2 cầu thủ cùng thuận chân trái.
C. 2 cầu thủ cùng thuận chân phải; 1 cầu thủ thuận chân trái, 1 cầu thủ thuận chân phải.
D. 2 cầu thủ cùng thuận chân phải; 1 cầu thủ thuận chân trái, 1 cầu thủ thuận chân phải; 2 cầu thủ cùng thuận chân trái.
Câu 4. Số cạnh cảu một đa giác có 20 đường chéo là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5. Diện tích xung quanh của hình dưới đây là:
A. B.
C. D.
Câu 6. Biểu đồ dưới đây được gọi là biểu đồ gì?

A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ cột kép. D. Biểu đồ đoạn thẳng
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong một dự án học tập về nghiên cứu nguồn nước sử dụng tại gia đình, nhóm của Trang Anh đã thu thập các mẫu nước của một số gia đình và tiến hành đo độ pH trong nguồn nước. Dữ liệu được tổng hợp trong bảng dưới đây:
Độ pH | Tần số |
[4,5; 5,5) | 2 |
[5,5; 6,5) | 12 |
[6,5; 7,5) | 15 |
[7,5; 8,5) | 8 |
[8,5; 9,5) | 3 |
a) Nhóm của Trang Anh đã thực hiện đo 37 mẫu nước.
b) Mẫu nước “trung tính” (pH từ 6,5 đến dưới 7,5) chiếm 37,5%.
c) Mẫu nước acid (pH dưới 6.5) chiếm 65%
d) Có khoảng 7% mẫu nước là nước kiềm (pH từ 7 trở lên).
Câu 2. Một dụng cụ gồm một phần có dạng hình trụ và có phần có dạng hình nón với các kích thước như hình vẽ.
a) Đường kính đáy của hình nón là 1,6 cm.
b) Độ dài đường cao của hình nón là 0,9 m.
c) Thể tích của dụng cụ này là 0,49 m3.
d) Người ta cần sơn xung quanh dụng cụ đó. Diện tích cần sơn là 16 100 cm2.
PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1. (1 điểm). Đội văn nghệ lớp 9A có 15 bạn trong đó có 8 bạn nữ. Cô phụ trách chọn ra hai bạn để song ca.
a. Liệt kê các kết quả có thể xảy ra khi chọn hai bạn để song ca.
b. Tính xác suất của biến cố “Trong hai bạn được chọn ra, có một bạn nam và một bạn nữ”.
Bài 2. (1,5 điểm). Cho Parabol (P): và đường thẳng d: y =
(
là tham số)
a) Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt ;
thỏa mãn
.
Bài 3. (3,5 điểm).
3.1) (1 điểm) Một quả cam có dạng hình cầu, với bán kính là 5 cm, độ dày vỏ bằng 0,5 cm. Hãy tính thể tích phần ruột của quả cam?
3.2) (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AD và CE là hai đường cao cắt nhau tại H, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi M là điểm đối xứng với B qua O, I là giao điểm của BM và DE, K là giao điểm của AC và HM.
a. Chứng minh các tứ giác AEDC và DIMC nội tiếp.
b. Chứng minh ;
c. Cho . Chứng minh tam giác HBO cân.
Bài 4. (0,5 điểm) Tìm hai số biết rằng tổng của chúng là 17 và tổng bình phương của chúng bằng 145.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 3 | 1 | 4 | 1 | 7 | 2 | 1,75 + 1 | ||
Chương VII. Hàm số ![]() | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 0,25 + 2 | |||
Chương VIII. Đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Tứ giác nội tiếp. | 1 | 2 | 3 | 2,5 | |||||
Chương IX. Đa giác đều | 1 | 1 | 0,25 | ||||||
Chương X. Hình học trực quan | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 1,25 +1 | |||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 2 | 7 | 3 | 4 | 14 | 9 | ||
Điểm số | 1,75 | 1,5 | 1,75 | 2,5 | 2,5 | 3,5 | 6,5 | 10 | |
Tổng số điểm | 3,25 điểm 32,5% | 4,25 điểm 42,5% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 9 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TN/ TL | Số hỏi | ||||
TN | TL | TN | TL | |||||
TN lựa chọn | TN Đ/S | TN lựa chọn | TN Đ/S | |||||
Chương VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất | 3 | 4 | 1 | |||||
Bài 1. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ | Nhận biết | - Nhận biết được bảng thống kê số liệu, các dạng biểu đồ. - Đọc, viết các thông tin có trong bảng thống kê, biểu đồ | 1 | C6 | ||||
Thông hiểu | - Lập được bảng thống kê thông qua dãy số liệu. - Vẽ được các biểu đồ thông qua bảng thống kê dữ liệu cho trước. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức liên quan đến biểu đồ để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 2. Tần số. Tấn số tương đối | Nhận biết | - Nhận biết được tần số, tần số tương đối của một giá trị trong mẫu dữ liệu. - Nhận biết được các bảng tần số, tần số tương đối cùng các thành phần của chúng. - Nhận biết được biểu đồ tần số, tần số tương đối. | 1 | C1a | ||||
Thông hiểu | - Lập bảng tần số, tần số tương đối thông qua các dữ liệu cho trước. - Vẽ được biểu đồ tần số, biểu đồ tần số tương đối ở các dạng biểu đồ đã dược học. | 3 | C1b, C1c; C1d | |||||
Vận dụng | - Vận dụng các kiến thức liên quan đến tần số, tần số tương đối để giải quyết vấn đề toán học và thực tiễn. | |||||||
Bài 3. Tần số ghép nhóm. Tần số tương đối ghép nhóm | Nhận biết | - Nhận biết được tần số ghép nhóm và tần số tương đối ghép nhóm. - Nhận biết được bảng tần số ghép nhóm, bảng tần số ghép nhóm tương đối. - Chuyển đổi được mẫu số liệu không ghép nhóm thành mẫu số liệu ghép nhóm. | 1 | C2 | ||||
Thông hiểu | - Lập được bảng tần số ghép nhóm, tần số tương đối ghép nhóm thông qua dữ liệu cho trước. - Vẽ được biểu đồ tần số ghép nhóm và biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm bằng cacs biểu đồ thích hợp đã học. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng các kiến thức liên quan để giải quyết vấn đề toán học và thực tiễn. | |||||||
Bài 4. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu. Xác suất của biến cố. | Nhận biết | - Nhận biết được phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu của phép thử. - Nhớ được công thức tính xác suất của một biến cố. | 1 | 1 | C3 | C1a | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được không gian mẫu của một phép thử ngẫu nhiên. - Tính được xác suất của một biến cố. | 1 | C1b | |||||
Vận dụng | - Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Chương VII. Hàm số | 1 | 0 | 3 | |||||
Bài 1. Hàm số | Nhận biết | - Nhận biết được hàm số - Chỉ ra được các điểm mà đồ thị hàm số đi qua. | ||||||
Thông hiểu | - Vẽ được đồ thị hàm số - Tìm được hàm số - Tìm được điểm giao nhau của hai đồ thị | 1 | 1 | C1 | C1a | |||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 2. Phương trình bậc hai một ẩn | Nhận biết | - Nhận biết phương trình bậc hai một ẩn | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn | |||||||
Vận dụng | - Áp dụng giải phương trình, hệ phương trình bậc cao. | 1 | C4 | |||||
Bài 3. Định lí Viète | Nhận biết | - Nhớ được định lí Viète. | ||||||
Thông hiểu | - Nhẩm được nghiệm và tìm được hai số khi biết tổng và hiệu | |||||||
Vận dụng | - Ứng dụng định lí Viète để tìm được giá trị của tham số trong bài toán tương giao đồ thị hàm số. | 1 | C2b | |||||
Chương VIII. Đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Tứ giác nội tiếp. | 0 | 0 | 3 | |||||
Bài 1. Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác | Nhận biết | - Nhận biết đượng tâm, bán kính của một đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp tam giác. | ||||||
Thông hiểu | - Sử dụng tính chất của đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp để tính toán, chứng minh. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp chứng minh được tiếp tuyến của một đường tròn ngoại tiếp; nội tiếp; Ba điểm thẳng hàng; …. | 2 | C3.2.b; C3.2.c | |||||
Bài 2. Tứ giác nội tiếp đường tròn | Nhận biết | - Nhận biết tứ giác nội tiếp. | ||||||
Thông hiểu | - Áp dụng định lí về tổng hai góc đối của tứ giác để chứng minh. - Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. | 1 | C3.2a | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với đường tròn. | |||||||
Chương IX. Đa giác đều | 1 | 0 | 0 | |||||
Bài 1. Đa giác đều. Hình đa giác đều trong thực tiễn | Nhận biết | - Nhận biết các đa giác, đa giác lồi, đa giác đều và các đặc điểm của nó. - Chỉ ra được đa giác đều trong tự nhiên. | 1 | C4 | ||||
Thông hiểu | - Kiểm tra được một đa giác có đều hay không thông qua tính chất về cạnh và góc của đa giác đều. | |||||||
Vận dụng | - Giải quyết vấn đề thực tế liên quan đến đa giác đều. | |||||||
Bài 2. Phép quay | Nhận biết | - Nhận biết phép quay. | ||||||
Thông hiểu | - Vẽ đa giác đều thông qua phép quay hoặc xác định điểm sau khi sử dụng phép quay. | |||||||
Vận dụng | - Giải quyết vấn đề thực tiễn thông qua kiến thức liên quan đến phép quay | |||||||
Chương X. Hình học trực quan | 1 | 4 | 1 | |||||
Bài 1. Hình trụ | Nhận biết | - Mô tả được đường sinh, chiều cao, bán kính đáy của hình trụ. | ||||||
Thông hiểu | - Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. | |||||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình trụ. | |||||||
Bài 2. Hình nón | Nhận biết | - Mô tả được đỉnh, đường sinh, chiều cao, bán kính đáy của hình nón. | 1 | 2 | C5 | C2a; C2b; | ||
Thông hiểu | - Tính được diện tích xung quanh và thể tích của hình nón. | 2 | C2c; C2d | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình nón. | |||||||
Bài 3. Hình cầu | Nhận biết | - Mô tả tâm, bán kính của hình cầu, mặt cầu. | ||||||
Thông hiểu | - Tính được diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu. | 1 | C3.1 | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích hình cầu, diện tích mặt cầu. |