Đề thi giữa kì 1 địa lí 10 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Địa lí 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 10 cánh diều (bản word)
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Địa lý. Khối: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Quá trình phá hủy núi đá vôi để tạo thành nhiều dạng địa hình khác nhau gọi là:
A. Quá trình cax- to
B. Phong hóa vật lí
C. Quá trình xâm thực
D. phong hóa sinh học
Câu 2. Đá trầm tích được hình thành
A. từ dưới sâu nóng chảy, trào lên mặt đất nguội đi.
B. từ đá biến chất bị thay đổi tính chất do sức nén lớn.
C. ở nơi trùng do sự lắng tụ và nén chặt các vật liệu.
D. từ trầm tích bị thay đổi tính chất do nhiệt độ cao.
Câu 3. Mùa hạ ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày
A. 22/6.
B. 23/9.
C. 22/12.
D. 21/3.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất?
A. Các mùa có độ dài ngày đêm khác nhau.
B. Do Trái Đất tự quay quanh trục gây ra.
C. Mùa là một phần thời gian của năm.
D. Đặc điểm khí hậu các mùa khác nhau.
Câu 5. Tại vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có những sống núi ngầm ở đại dương.
B. Có nhiều hoạt động núi lửa, động đất.
C. Xảy ra các loại hoạt động kiến tạo.
D. Là những vùng ổn định của vỏ Trái Đất.
Câu 6. Cho bảng sau
Sự thay đổi của biên độ nhiệt độ năm theo vì độ địa lí trên Trái Đất (°C)
| Vĩ độ | 0° | 20° | 30° | 40° | 50° | 60° | 70° | 80° |
| Bán cầu Bắc | 1,8 | 7,4 | 13,3 | 17,7 | 23,8 | 29,0 | 32,2 | 31,0 |
| Bán cầu Nam | 1,8 | 5,9 | 7,0 | 4,9 | 4,3 | 11,8 | 19,5 | 28,7 |
Nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí?
A. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thấp lớn hơn ở vĩ độ cao.
B. Càng về ở xích đạo, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.
C. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán cầu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam.
D. Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm càng tăng.
Câu 7. Tỉ lệ 1: 2.000.000 cho biết 1 cm trên bản đồ ứng với ngoài thực địa là
A. 20 m.
B. 20 cm.
C. 20 dm.
D. 20 km.
Câu 8. Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất?
A. Chuyển động các vật thể bị lệch hướng.
B. Sự luân phiện ngày đêm trên Trái Đất.
C. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.
D. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau.
Câu 9. Nơi nào sau đây trong năm có hiện tượng ngày luôn dài bằng đêm
A. Xích đạo.
B. Vòng cực.
C. Chí tuyến Nam.
D. Chí tuyến Bắc.
Câu 10. Trên Trái Đất có ngày và đêm luân phiên là do
A. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng và luôn tự quay xung quanh Mặt Trời.
B. Trái Đất hình khối cầu tự quay quanh trục và được Mặt Trời chiếu sáng.
C. Trái Đất hình khối cầu quay quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu sáng.
D. Trái Đất được chiếu sáng toàn bộ và có hình khối cầu tự quay quanh trục.
Câu 11. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực không phải là do
A. sự dịch chuyển các dòng vật chất.
C. sự phân huỷ các chất phóng xạ.
Câu 12. Các mảng kiến tạo có đặc điểm:
A. chuyển động chậm vài cm/năm
C. nằm trên lớp Man ti trong cứng
B. các phản ứng hoá học khác nhau.
D. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất.
B. luôn đứng yên
D. chuyển động rất nhanh
Câu 13. Nơi nào sau đây có giờ địa phương trùng với giờ khu vực( giờ múi)
A. Kinh tuyến ngoài cùng bên phải múi giờ
B. Kinh tuyến giữa múi giờ
C. Kinh tuyến ngoài cùng bên trái múi giờ
D. Múi giờ số 0
Câu 14. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 18. Các lớp đá bị đứt gãy trong điều kiện vận động kiến tạo theo phương
A. ngang ở vùng đá cứng.
B. đứng ở vùng đá cứng.
C. đứng ở vùng đá mềm.
D. ngang ở vùng đá mềm.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 19. Cho thông tin sau:
Hang Sơn Đoòng là hang động tự nhiên lớn nhất thế giới đã biết, nằm tại xã Tân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. Hang Sơn Đoòng năm trong quân thể hang động Phong Nha - Kẻ Bàng và là một hệ thống ngầm nối với hơn 150 động khác ở Việt Nam gần biên giới với Lào.
a) Hang Sơn Đoòng là sản phẩm của quá trình ngoại lực.
b) Hang động thường xuất hiện ở những nơi đá khó hòa tan.
c) Phong hóa vật lí là quá trình chủ đạo tạo ra hang động.
d) Hang động là kết quả của sự hoà tan đá vôi do nước.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ ở bán cầu Bắc
(Đơn vị: °C)
| Vĩ độ | 0° | 20° | 30° | 40° | 50° | 60° | 70° | 80° |
| Nhiệt độ trung bình năm | 24,5 | 25,0 | 20,4 | 14,0 | 5,4 | -0,6 | -10,4 | -20,0 |
| Biên độ nhiệt năm | 1,8 | 7,4 | 13,3 | 17,7 | 23,8 | 29,0 | 32,2 | 31,0 |
a) Nhiệt độ trung bình năm giảm từ xích đạo về cực.
b) Biên độ nhiệt độ năm tăng từ xích đạo về cực.
c) Khu vực chí tuyến có nhiệt độ trung bình năm cao nhất.
d) Biên độ nhiệt độ năm thay đổi theo vĩ độ do góc nhập xạ tăng từ xích đạo về cực.
Câu 21. Cho đoạn thông tin sau
Nhật Bản nằm trong vùng không ổn định của vỏ Trái Đất, thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất, núi lửa. Hiện nay, ở Nhật Bản vẫn còn khoảng 80 ngọn núi lửa đang hoạt động. Mỗi năm, trung bình nước Nhật phải chịu khoảng 1000 trận động đất lớn nhỏ.
a) Nguyên nhân chủ yếu sinh ra động đất, núi lửa là do nội lực.
b) Nhật Bản là quốc gia chịu ảnh hưởng nhiều của động đất và núi lửa.
c) Động đất, núi lửa chỉ xảy trên biển ở Nhật Bản.
d) Nhật Bản chịu ảnh hưởng nhiều của động đất và núi lửa là do vị trí nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai mảng kiến tạo Âu- Á và Thái Bình Dương.
Câu 22. Cho đoạn thông tin
.............................................
.............................................
.............................................
PHẦN III. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 23. Tại độ cao 500m trên dãy núi Himalaya có nhiệt độ là 28°C, cùng thời điểm này nhiệt độ ở độ cao 3000m là bao nhiêu °C?
Câu 24. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình tháng tại Lạng Sơn năm 2021 (đơn vị: °C)
| Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Nhiệt độ | 13,7 | 18,7 | 22,1 | 24,5 | 26,7 | 26,2 | 25,8 | 26,0 | 24,7 | 21,8 | 19,0 | 15,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính biên nhiệt độ trung bình năm tại Lạng Sơn (làm tròn đến hàng đơn vị của °C)
Câu 25. Một bản đồ có tỉ lệ 1: 6 000 000, khoảng cách giữa 2 điểm A và B trên bản đồ là 5 cm. Vậy khoảng cách thực tế giữa 2 điểm là bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km)
Câu 26. Khi ở thành phố Luân Đôn (múi giờ số 0) đang là 4 giờ thì cùng lúc đó ở thành phố Hà Nội (múi giờ số 7) là mấy giờ?
Câu 27. .............................................
.............................................
.............................................
----HẾT----
ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 10
Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||
| Chủ đề 1 | Sử dụng bản đồ | 02 TN | 01 TLN | ||
| Chủ đề 2: Trái đất | Nội dung 1: Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. | 03 TN | 01 TLN | ||
| Nội dung 2: Hệ quả chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất. | 03 TN | 01 ĐS | |||
| Chủ đề 3: Thạch quyển | Nội dung 1: Nội lực | 02 TN | 01 ĐS | ||
| Nội dung 2: Ngoại lực | 02 TN | 01 ĐS | |||
| Chủ đề 4: Khí quyển | Nội dung 1: Khí quyển, sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất | 02 TN | |||
| Nội dung 2: Khí áp và gió | |||||
| Nội dung 3: Mưa | 02 TN | ||||
| Kỹ năng | Giờ trên Trái Đất, nhiệt độ, lượng mưa, các loại gió… | 01 ĐS | 03 TLN | ||
| Tổng hợp chung | 40% | 35% | 25% | ||