Đề thi giữa kì 1 HĐTN 7 cánh diều (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn HĐTN 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 cánh diều (bản word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 7
– CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Một hành động thể hiện sự ngăn nắp ở trường là:
A. Vứt rác dưới gầm bàn.
B. Để cặp sách ngay ngắn ở giá quy định.
C. Vẽ bậy lên bàn ghế.
D. Để ghế ngổn ngang sau giờ chào cờ.
Câu 2. Biểu hiện nào cho thấy học sinh chưa biết hợp tác?
A. Hoàn thành phần việc được giao.
B. Đùn đẩy công việc cho bạn khác.
C. Chia sẻ thông tin với các bạn.
D. Cùng thảo luận để tìm giải pháp.
Câu 3. Em cần làm gì để phát huy truyền thống nhà trường?
A. Học tập tốt và tích cực tham gia hoạt động tập thể.
B. Trốn học, chơi điện tử.
C. Chỉ quan tâm đến bản thân.
D. Chê bai thành tích của trường.
Câu 4. Khi điểm số không như mong muốn, cách ứng xử phù hợp là:
A. Bình tĩnh phân tích nguyên nhân, điều chỉnh cách học.
B. Bỏ học vì thất vọng.
C. Đổ lỗi cho giáo viên.
D. Giữ tâm lí chán nản lâu dài.
Câu 5. Một điểm mạnh cần phát huy là:
A. Thường xuyên giúp đỡ bạn bè.
B. Hay quên bài tập về nhà.
C. Lười vận động.
D. Thiếu tự tin khi phát biểu.
Câu 6. Biểu hiện của sự chăm chỉ là:
A. Thực hiện đều đặn việc học theo kế hoạch.
B. Trì hoãn công việc cho đến sát hạn.
C. Chỉ làm khi có người nhắc.
D. Làm việc tùy hứng.
Câu 7. Khi có bạn mới nhút nhát, em nên:
A. Chủ động làm quen và động viên bạn tham gia.
B. Trêu chọc để bạn bớt ngại.
C. Bỏ mặc bạn.
D. Chỉ chơi với nhóm cũ.
Câu 8. Ý nghĩa của sự kiên trì là:
A. Giúp con người vượt qua khó khăn và đạt mục tiêu.
B. Làm mất thời gian.
C. Khiến cuộc sống nặng nề.
D. Không mang lại ích lợi gì.
Câu 9. Khi bị bạn bè trêu chọc, cách kiểm soát cảm xúc phù hợp là:
A. Nổi giận, đánh bạn.
B. Bình tĩnh, góp ý nhẹ nhàng.
C. Giữ sự bực bội trong lòng.
D. Bỏ học vì xấu hổ.
Câu 10. Ứng xử đúng mực với thầy cô là:
A. Chào hỏi lễ phép khi gặp.
B. Bỏ qua khi thấy thầy cô gặp khó khăn.
C. Nói chuyện riêng trong giờ học.
D. Cãi lại khi bị nhắc nhở.
Câu 11. Một biểu hiện hợp tác với thầy cô là:
A. Trao đổi khi chưa hiểu bài.
B. Im lặng, không hỏi gì.
C. Đổ lỗi cho thầy cô khi điểm thấp.
D. Bỏ ngoài tai lời hướng dẫn.
Câu 12. Hợp tác với thầy cô để giải quyết vấn đề giúp:
A. Bản thân tiến bộ và lớp học đoàn kết hơn.
B. Học sinh khỏi phải suy nghĩ.
C. Mâu thuẫn thêm căng thẳng.
D. Mất thời gian vô ích.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (3 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 7
BỘ CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 7
CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| Chủ đề 1: Môi trường học đường | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 1 | 5,0 | |
| Chủ đề 2: | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 2,0 | |
| Chủ đề 3: | 1 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 3,0 | |
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | ||||||
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 7
CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
| Chủ đề 1 | 4 | 1 | ||||
| Trường học của em | Nhận biết | - Giới thiệu được những nét nổi bật, tự hào về nhà trường. | 2 | C4, C9 | ||
| Thông hiểu | - Thể hiện được những thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ ở nhà trường. | 2 | C7, C11 | |||
| Vận dụng, Vận dụng cao | - Phát triển được mối quan hệ hoà đồng với bạn bè và hài lòng về mối quan hệ này. - Hợp tác được với bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ chung và giải quyết được những vấn đề nảy sinh. | 1 | C1 (TL) | |||
| Chủ đề 2 | 2 | 1 | ||||
| Nhận biết | - Nhận diện được điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân trong học tập và cuộc sống. - Nhận ra được khả năng kiểm soát cảm xúc của bản thân. | 1 | C2 | |||
| Thông hiểu | - Rèn luyện được tính kiên trì, sự chăm chỉ trong công việc. | 1 | C5 | |||
| Vận dụng, Vận dụng cao | - Tôn trọng sự khác biệt giữa mọi người, không đồng tình với những hành vi kì thị về giới tính, dân tộc, địa vị xã hội. | 1 | C2 (TL) | |||
| Chủ đề 3 | 6 | 0 | ||||
| Sống có trách nhiệm | Nhận biết | 1 | C1 | |||
| Thông hiểu | - Phát triển được mối quan hệ với thầy cô và hài lòng về mối quan hệ này. | 3 | C3, C6, C8 | |||
| Vận dụng | - Hợp tác được với thầy cô để thực hiện các nhiệm vụ chung và giải quyết được những vấn đề nảy sinh. | 2 | C10, C12 | |||