Đề thi giữa kì 1 LSĐL 9 kết nối tri thức (1) (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi học kì 1 môn LSĐL 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 kết nối tri thức
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3, 5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Văn hoá, giáo dục của Liên Xô trong thời xây dựng Chủ nghĩa xã hội có thay đổi gì?
A. Xoá nạn mù chữ, chư xây dựng được hệ thống giáo dục thống nhất.
B. Xoá được nạn mù chữ, xây dựng hệ thống giáo dục thống nhất, hoàn thành phổ cập
Trung học cơ sở ở các thành phố.
C. Xoá được nạn mù chữ, phổ cập giáo dục ở cả nông thôn và các thành phố.
D. Xoá được nạn mù chữ, hoàn thành phổ cập Trung học cơ sở trong cả nước.
Câu 2. Trong thời gian tồn tại (1919 – 1943), Quốc tế Cộng sản đã tiến hành mấy kì
đại hội?
| A. 1 kì đại hội. | B. 3 kì đại hội. |
| C. 5 kì đại hội. | D. 7 kì đại hội. |
Câu 3..............................................
.............................................
.............................................
Câu 6. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên được thành lập vào thời gian nào? Ở đâu?
A. Tháng 5 – 1925 tại Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Tháng 6 – 1925 tại Quảng Châu (Trung Quốc).
C. Tháng 6 – 1925 tại Hương cảng (Trung Quốc).
D. Tháng 7 –1925 tại Hương cảng (Trung Quốc).
Câu 7. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 phát triển mạnh nhất là ở đâu?
A. Nghệ An và Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa và Nghệ An.
C. Hà Tĩnh và Quảng Bình.
D. Nam Định và Hải Dương.
Câu 8. Hình thức đấu tranh nào dưới đây không xuất hiện trong phong trào cách mạng
1936 – 1939 ở Việt Nam?
A. Đấu tranh nghị trường.
B. Đấu tranh báo chí.
C. Đấu tranh nghị trường
D. Đấu tranh vũ trang giành chính quyền.
Câu 9. Năm nào Liên Xô và Đồng minh chiến thắng tại Stalingrad, ghi lại một điểm quan trọng trong Chiến tranh Thế giới II?
| A. 1941 | B. 1942 | C. 1943 | D. 1944 |
Câu 10. Ai là người kế nhiệm Lenin sau khi ông qua đời năm 1924?
A. Joseph Stalin.
B. Leon Trotsky.
C. Nikita Khrushchev.
D. Vyacheslav Molotov.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu sau:
“Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929–1933 đã gây hậu quả nặng nề cho các nước tư bản. Ở nhiều nơi, hàng triệu công nhân thất nghiệp, đời sống nhân dân vô cùng cực khổ. Trước tình hình đó, ở Đức, Italia và Nhật Bản, các thế lực phát xít đã lên cầm quyền, thiết lập chế độ độc tài phát xít và ráo riết chuẩn bị chiến tranh.”
(SGK Lịch sử 11, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020)
a. Đoạn tư liệu cho thấy cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 –1933 ảnh hưởng nghiêm trọng đến các nước tư bản.
b. Hậu quả của khủng hoảng là thất nghiệp lan rộng, đời sống nhân dân khó khăn.
c. Sau khủng hoảng, các lực lượng dân chủ ở Đức, Italia, Nhật Bản lên cầm quyền.
d. Các chế độ phát xít sau khi thành lập đã tích cực chuẩn bị chiến tranh.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Phân tích hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại.
Câu 2 (0.5 điểm): Từ cuộc chiến tranh thế giới thứ hai, em hãy đưa ra những bài học cho việc bảo vệ hòa bình thế giới hiện nay.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Các dân tộc ít người nước ta thường phân bố ở:
| A. Trung du, đồng bằng. | B. Miền núi, duyên hải. |
| C. Đồng bằng, duyên hải. | D. Miền núi, trung du. |
Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta?
A. Dân cư phân bố không đồng đều theo lãnh thổ
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 6. Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là:
A. Dân cư và lao động.
B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp
C. Các nhân tố kinh tế - xã hội.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng
Câu 7. Công nghiệp khai thác than tập trung chủ yếu ở đâu?
| A. Quảng Ninh | B. Thái Nguyên |
| C. Cao Bằng | D. Sơn La |
Câu 8. Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do
| A. thiên nhiên nhiều thiên tai. | B. môi trường bị ô nhiễm, suy thoái. |
| C. thiếu vốn đầu tư. | D. ngư dân ngại đánh bắt xa bờ. |
Câu 9. Rừng sản xuất nước ta phân bố ở đâu?
| A. trung du, miền núi. | B. đồng bằng châu thổ. |
| C. đồng bằng ven biển. | D. cao nguyên đá vôi. |
Câu 10. Nước ta gồm có những loại rừng nào dưới đây?
A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.
B. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.
C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho bảng số liệu:
TUỔI THỌ TRUNG BÌNH VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA, (GIAI ĐOẠN 2009 – 2021)
Năm | Tuổi thọ trung bình (tuổi) | Cơ cấu dân số theo tuổi (%) | ||
| Từ 0 – 14 tuổi | Từ 15 – 64 tuổi | Từ 65 tuổi trở lên | ||
| 2009 | 72,8 | 24,5 | 69,1 | 6,4 |
| 2019 | 73,6 | 24,3 | 68,0 | 7,7 |
| 2021 | 73,6 | 24,1 | 67,6 | 8,3 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2022)
a. Tỉ trọng dân số nhóm từ 0 – 14 tuổi ngày càng tăng.
b. Nước ta có nguồn lao động dồi dào và ngày càng tăng nhanh.
c. Tỉ trọng nhóm từ 65 tuổi trở lên ngày càng tăng do kinh tế ngày càng phát triển, điều kiện sống và các dịch vụ y tế ngày càng được cải thiện.
d. Dân số nước ta ngày càng già hóa do tỉ suất sinh và tỉ suất tử ngày càng giảm, tuổi thọ trung bình ngày càng tăng.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Phân tích các nhân tố tự nhiên ( địa hình, khí hậu, nước) ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?
Câu 2 (0,5 điểm): Hãy giải thích tại sao cần phát triển công nghiệp xanh?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
| 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | 1 TN | 2 TN | 7,5 % 0,75 đ | ||||
| 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | |||||||
| 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) | 3 TN | 4 TN | 1 TL | 1 TL | 32,5 % 3,25 đ | ||
| 2 | VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
| 2. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | |||||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 2 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | Dân tộc và dân số | 4 TN | 2 TN | 15% 1,5 đ | ||
| Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 TN | 2 TN | 1 TL | 12,5% 1,25 đ | |||
| 2 | ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Nông nghiệp | 2 TN | 1 TN | 7,5% 0,75 đ | ||
| Lâm nghiệp và thủy sản | 1 TN | 1 TN | 1 TL | 15% 1,5 đ | |||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
| TỔNG | 8 | 6 | 2 | 8 | 6 | 2 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | |||||||
| CHỦ ĐỀ 1: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
Bài 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập. - Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TN 1 TN | ||||
| Thông hiểu | |||||||
| Vận dụng | Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TL | |||||
| Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Trình bày được những nét chính về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | |||||||
| Bài 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. | |||||
| Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) | Nhận biết | - Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Hiểu được bản chất của chiến tranh thế giới thứ hai. | 3 TN | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Nêu được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. | 2 TN 2 TN | |||||
| Vận dụng | - Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) đối với lịch sử nhân loại. - Rút ra được bài học cho việc bảo vệ hòa bình trên thế giới hiện nay. | 2 TL | |||||
| CHỦ ĐỀ 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
| Bài 5. Phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930 | Nhận biết | - Trình bày được hoàn cảnh, diễn biến chính của phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930. | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | Phân tích được nguyên nhân và hệ quả của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930. | ||||||
| Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 - 1930. | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | ||||||
| Vận dụng | - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 15% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | |||||||
| CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | |||||||
| Bài 1. Dân tộc và dân số | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. - Trình bày được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư. | 1 TN 3 TN | ||||
| Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. | 2 TN | |||||
| Bài 2. Phân bố dân cư và các loại hình dân cư | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư Việt Nam. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam. - Tìm ra được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | - Chứng minh được phân bố dân của Việt Nam. | 1 TL | |||||
| Bài 4. Nông nghiệp | Nhận biết | - Trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích được sự phát triển của ngành chăn nuôi. | 1 TN | |||||
| Vận dụng | - Phân tích các nhân tố tự nhiên (địa hình, khí hậu, nước) ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. | 1 TL | |||||
| Bài 5. Lâm nghiệp và thủy sản | Nhận biết | - Trình bày các nguồn thủy sản của Việt Nam. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thủy sản Việt Nam. | 1 TN | |||||
| Vận dụng | - Giải thích được tại sao cần phát triển công nghiệp xanh. | 1 TL | |||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 4 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | ||||