Đề thi giữa kì 1 LSĐL 9 kết nối tri thức (1) (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi học kì 1 môn LSĐL 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 kết nối tri thức
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3, 5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Trong hoàn cảnh đất nước bị bao vây, từ năm 1919 nước Nga Xô viết thực hiện chính sách gì?
| A. Chính sách kinh tế mới. | B. Chính sách quốc phòng toàn dân. |
| C. Chính sách cộng sản thời chiến. | D. Chính sách tổng động viên. |
Câu 2. Tháng 12 – 1918 diễn ra sự kiện nào dưới đây ở nước Đức?
| A. Chủ nghĩa phát xít hình thành ở Đức. | B. Đảng Cộng sản Đức được thành lập. |
| C. Hít-le lên làm Thủ tướng nước Đức. | D. Chính quyền Xô viết được thành lập ở Đức. |
Câu 3. Để thoát ra khỏi cuộc đại suy thoái kinh tế thế giới (1929-1933), các nước tư bản Anh, Pháp, Mỹ đã làm gì?
A. Kêu gọi sự giúp đỡ từ bên ngoài.
B. Đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân.
C. Tiến hành những cuộc cải cách kinh tế-xã hội.
D. Quốc hữu hóa các nhà máy, xí nghiệp ở trong nước.
Câu 4. Đảng Cộng sản Trung Quốc được thành lập vào thời gian nào?
| A. Tháng 6 – 1920. | B. Tháng 7 – 1921. | C. Tháng 8 – 1921. | D. Tháng 7 – 1922. |
Câu 5. Nội dung nào sau đây phản ánh hành động của Liên Xô để bảo vệ quyền lợi quốc gia trong tình thế bị cô lập trước thảm họa chiến tranh phát xít?
A. Kí Hiệp ước Xô - Đức không xâm lược lẫn nhau.
B. Đứng về phía các dân tộc thuộc địa để chống xâm lược.
C. Kí hòa ước với Đức để rút ra khỏi cuộc chiến phát xít.
D. Liên kết với Anh, Pháp để chống chủ nghĩa phát xít.
Câu 6. Chiến thắng nào sau đây của nhân dân Liên Xô đã làm phá sản chiến lược “Chiến tranh chớp nhoáng” của Hitle?
A. Chiến thắng Xtalingơrat.
B. Chiến thắng Cuốcxcơ.
C. Chiến thắng ở Noócmăngđi.
D. Chiến thắng Mátxcơva.
Câu 7. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu nào thúc đẩy Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước, giải phóng dân tộc năm 1911?
A. Yêu cầu khách quan của cách mạng Việt Nam.
B. Hạn chế của các con đường cứu nước trước đó.
C. Đã nhận thức được về “bạn và thù” của cách mạng.
D. Sự thất bại của khuynh hướng cứu nước phong kiến.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu:
“…Để đảm bảo đi đúng con đường cứu nước theo cách mạng vô sản tiếp tục đi lên chủ nghĩa xã hội cần phải có sự lãnh đạo của một "Đảng cách mệnh" - Đảng của giai cấp vô sản. Đây là vấn đề quan trọng mà Hồ Chí Minh đã khẳng định ngay từ năm 1927 trong tác phẩm Đường cách mệnh: "phải có đảng cách mệnh, để trong thì vận động và tổ chức dân chúng, ngoài thì liên lạc với dân tộc bị áp bức và vô sản giai cấp mọi nơi"': Cần phải xây dựng Đảng vững mạnh, vì "Đảng có vững cách mệnh mới thành công, cũng như người cầm lái có vững thuyền mới chạy".”
(Phan Ngọc Liên, Hồ Chí Minh từ nhận thức lịch sử đến hành động cách mạng, Nxb Chính trị Quốc gia, 1999, tr.67)
a. Muốn thành công, cách mạng thuộc địa bắt buộc phải có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
b. Tác phẩm Đường Kách mệnh được Nguyễn Ái Quốc xuất bản năm 1927.
c. Đảng cộng sản phải thực hiện nhiệm vụ đoàn kết quốc tế trong lãnh đạo cách mạng.
d. Tác phẩm Đường Kách mệnh góp phần chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Phân tích những nét chính về tình hình chính trị nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới 1918 – 1939.
Câu 2 (0.5 điểm): Nêu những bài học mà Chiến tranh thế giới thứ hai để lại cho việc bảo vệ hòa bình thế giới hiện nay.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của những dân tộc chủ yếu nào?
A. Tày, Mường, Gia-rai, Mơ nông.
B. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.
C. Tày, Nùng, Ê-Đê, Ba-na.
D. Tày, Mường, Thái, Mông.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự phân bố dân cư ở nước ta?
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn và tỉ lệ ngày càng cao.
B. Tỉ lệ dân thành thị thấp hơn nông thôn, có xu hướng tăng lên.
C. Mức độ tập trung dân cư khu vực đồng bằng cao hơn miền núi.
D. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
Câu 3. Năm 2021, sản lượng thủy sản nuôi trồng chiếm tỉ trọng bao nhiêu trong tổng sản lượng thủy sản nước ta?
| A. 55%. | B. 60%. | C. 65%. | D. 70%. |
Câu 4. Ngành công nghiệp nước ta có cơ cấu ngành đa dạng chủ yếu do
| A. nhiều tài nguyên có giá trị cao. | B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng. |
| C. nhiều tài nguyên có trữ lượng lớn. | D. tài nguyên phân bố ở nhiều nơi. |
Câu 5. Theo Tổng cục thống kê, năm 2023 vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có diện tích là 40 576 km2, dân số là 17,4 triệu người. Mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2023 là
A. 428 người/km2.
B. 429 người/km2.
C. 492 người/km2.
D. 430 người/km2.
Câu 6. Quần cư thành thị có đặc điểm nào sau đây?
A. Các điểm quần cư tập trung thành thôn, ấp, bản.
B. Mật độ dân số thấp, dân cư thưa thớt, phân tán.
C. Hoạt động công nghiệp và dịch vụ là chủ đạo.
D. Hoạt động nông nghiệp được chú trọng nhất.
Câu 7. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 10. Nguyên nhân tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp do
A. sinh vật là tư liệu sản xuất khó bị thay thế trong nông nghiệp.
B. thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ trong chăn nuôi.
C. đây là nguồn cung cấp hữu cơ nhằm tăng dinh dưỡng cho đất.
D. cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu dưới đây:
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Việt Nam ước tính là 101.300.081 người, tăng 624.789 người so với dân số 100.675.292 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 684.442 người. Do tình trạng di cư dân số giảm 59.645 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,960 (960 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
(Nguồn: https://danso.org/viet-nam/)
a. Dân số Việt Nam đang có xu hướng tăng.
b. Mặc dù tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên dương, dân số Việt Nam năm 2024 tăng ít hơn 700.000 người do ảnh hưởng của tình trạng di cư.
c. Việc tăng dân số của Việt Nam trong năm 2024 hoàn toàn do tỷ lệ sinh cao hơn tỷ lệ tử.
d. Với tỷ lệ giới tính như hiện tại, số nam giới ở Việt Nam thấp hơn số nữ giới.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Vì sao dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng và trung du, thưa thớt ở miền núi?
Câu 2 (0,5 điểm): Đề xuất một số giải pháp để phân bố lại dân cư giữa các vùng một cách hợp lý.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
| 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | 1 TN | 2 TN | 7,5 % 0,75 đ | ||||
| 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | |||||||
| 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) | 3 TN | 4 TN | 1 TL | 1 TL | 32,5 % 3,25 đ | ||
| 2 | VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
| 2. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | |||||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 2 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | Dân tộc và dân số | 4 TN | 2 TN | 15% 1,5 đ | ||
| Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 TN | 2 TN | 2 TL | 15% 1,5 đ | |||
| 2 | ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Nông nghiệp | 2 TN | 1 TN | 7,5% 0,75 đ | ||
| Lâm nghiệp và thủy sản | 1 TN | 1 TN | 15% 1,5 đ | ||||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
| TỔNG | 8 | 6 | 2 | 8 | 6 | 2 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | |||||||
| CHỦ ĐỀ 1: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
Bài 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập. - Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TN 1 TN | ||||
| Thông hiểu | |||||||
| Vận dụng | Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TL | |||||
| Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Trình bày được những nét chính về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | |||||||
| Bài 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. | |||||
| Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) | Nhận biết | - Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Hiểu được bản chất của chiến tranh thế giới thứ hai. | 3 TN | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Nêu được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. | 2 TN 2 TN | |||||
| Vận dụng | - Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) đối với lịch sử nhân loại. - Rút ra được bài học cho việc bảo vệ hòa bình trên thế giới hiện nay. | 2 TL | |||||
| CHỦ ĐỀ 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
| Bài 5. Phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930 | Nhận biết | - Trình bày được hoàn cảnh, diễn biến chính của phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930. | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | Phân tích được nguyên nhân và hệ quả của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930. | ||||||
| Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 - 1930. | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | ||||||
| Vận dụng | - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 15% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | |||||||
| CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | |||||||
| Bài 1. Dân tộc và dân số | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. - Trình bày được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư. | 1 TN 3 TN | ||||
| Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. | 2 TN | |||||
| Bài 2. Phân bố dân cư và các loại hình dân cư | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư Việt Nam. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam. - Tìm ra được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | - Giải thích được dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng và trung du, thưa thớt ở miền núi. - Nêu một số giải pháp để phân bố lại dân cư giữa các vùng một cách hợp lý | 2 TL | |||||
| Bài 4. Nông nghiệp | Nhận biết | - Trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích được sự phát triển của ngành chăn nuôi. | 1 TN | |||||
| Vận dụng | - Phân tích các nhân tố tự nhiên (địa hình, khí hậu, nước) ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. | ||||||
| Bài 5. Lâm nghiệp và thủy sản | Nhận biết | - Trình bày các nguồn thủy sản của Việt Nam. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thủy sản Việt Nam. | 1 TN | |||||
| Vận dụng | |||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 4 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | ||||