Đề thi giữa kì 1 LSĐL 9 kết nối tri thức (1) (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi học kì 1 môn LSĐL 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 kết nối tri thức
`SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ năm 1919 đến 1925 có đóng góp gì cho cách mạng Việt Nam?
A. Quá trình chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3/2/1930).
B. Quá trình truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam.
C. Quá trình thực hiện chủ trương “Vô sản hóa” để truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào Việt Nam.
D. Quá trình thành lập ba tổ chức Cộng sản ở Việt Nam.
Câu 2. Việc thành lập Quốc tế Cộng sản (1919) có ý nghĩa như thế nào đối với phong trào cách mạng trên thế giới?
A. Thúc đẩy sự phát triển của phong trào cộng sản và công nhân ở các nước châu Âu.
B. Tạo ra một liên kết quốc tế giữa chính phủ và nhân dân, thúc đẩy cách mạng xã hội trên toàn thế giới.
C. Góp phần vào sự tăng cường của các chính phủ tư bản và làm gia tăng sự bất ổn toàn cầu.
D. Thúc đẩy sự hòa bình và hợp tác giữa các quốc gia, tạo ra điều kiện cho sự phát triển bền vững.
Câu 3. Tổ chức cách mạng nào theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam?
A. Tâm tâm xã. | B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. |
C. Tân Việt Cách mạng đảng. | D. Việt Nam Quốc dân đảng. |
Câu 4. Vì sao nói cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8 - 1925) đã “đánh dấu một bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam”?
A. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo.
C. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình.
D. Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam.
Câu 5. Tổng thống Ru-dơ-ven đã làm gì để đưa nước Mỹ thoát khỏi khủng hoảng?
A. Phục hưng công nghiệp. | B. Tổ chức lại sản xuất. |
C. Thực hiện Chính sách mới. | D. Giải quyết nạn thất nghiệp. |
Câu 6. Trọng tâm phát triển kinh tế của Liên Xô từ năm 1922 đến năm 1945 là gì?
A. Phát triển công nghiệp nhẹ. | B. Phát triển dịch vụ, thương mại. |
C. Phát triển công nghiệp nặng. | D. Phát triển du lịch. |
Câu 7. Điểm tương đồng về nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ của hai cuộc chiến tranh thế giới là gì?
A. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thị trường, thuộc địa.
B. Lực lượng phát xít thắng thế và lên cầm quyền ở một số nước Âu - Mĩ.
C. Tư tưởng thù ghét chủ nghĩa cộng sản của các nước Mĩ, Anh, Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa nhân dân các nước thuộc địa với các nước đế quốc, thực dân.
Câu 8. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, khối phát xít bao gồm những quốc gia nào?
A. Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản. | B. Mỹ, Pháp, Anh. |
C. I-ta-li-a, Pháp, Mỹ. | D. Anh, Đức, Nhật Bản. |
Câu 9. Năm 1940, Liên Xô có bao nhiêu nước cộng hòa?
A. 10 nước. | B. 15 nước. | C. 12 nước. | D. 4 nước. |
Câu 10. Thế kỉ XX phong trào độc lập ở Đông Nam Á phát triển theo xu hướng nào?
A. Xu hướng vô sản. | B. Xu hướng tư sản. |
C. Xu hướng thỏa hiệp. | D. Phát triển song song tư sản và vô sản. |
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu:
“Sự thành lập của Đảng Cộng sản Việt Nam là một sự kiện chính trị trọng đại, một bước ngoặt lịch sử trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Việt Nam. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là kết quả của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác – Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.”
(Theo Viện sử học, Lịch sử Việt Nam, Tập 8, NXB Khoa học xã hội, 2017, tr.571)
a. Tư liệu trích trong Lịch sử Việt Nam, Tập 8 (Viện sử học), là nhận định về ý nghĩa thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đối với lịch sử thế giới.
b. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối cứu nước và giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam.
c. Dưới sự lãnh đạo của Đảng, cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.
d. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước chuẩn bị tất yếu thứ hai cho những bước phát triển nhảy vọt về sau của của cách mạng Việt Nam.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): T.............................................
.............................................
.............................................
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Theo Tổng cục thống kê, năm 2023 vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có diện tích là 40 576 km2, dân số là 17,4 triệu người. Mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2023 là
A. 492 người/km2 | B. 428 người/km2 |
C. 429 người/km2 | D. 430 người/km2 |
Câu 2. Hiện nay, Nhà nước đang khuyến khích vấn đề nào sau đây để phát triển nông nghiệp?
A. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang nông nghiệp
B. Tăng cường độc canh cây lúa nước để tăng sản lượng
C. Đưa dân vào làm ăn trong các hợp tác xã nông nghiệp.
D. Phát triển một nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu.
Câu 3. Hai vùng sản xuất lúa lớn nhất cả nước là
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4. Theo Tổng cục thống kê, năm 2023 vùng Đồng bằng Sông Hồng có diện tích khoảng 21,3 nghìn km2, dân số là 23,7 triệu người. Mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2023 là
A. 1126 người/km2 | B. 1113 người/km2 |
C. 1116 người/km2 | D. 1123 người/km2 |
Câu 5. Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây tạo điều kiện nâng cao năng suất và chất lượng nông sản?
A. Khoa học - công nghệ. | B. Mạng lưới sông, hồ. |
C. Thị trường tiêu thụ. | D. Địa hình và khí hậu. |
Câu 6. Cơ cấu ngành nông nghiệp nước chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, chăn nuôi và giảm tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp.
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, chăn nuôi và tăng tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp.
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 7. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là
A. du lịch. | B. thương mại. | C. công nghiệp. | D. nông nghiệp. |
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta do
A. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa nước.
B. tài nguyên nước hạn chế, không đủ cho sản xuất.
C. nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.
D. nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với hậu quả của đô thị hóa tự phát?
A. Ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội.
B. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Ách tắc giao thông ở các đô thị.
Câu 10. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm nước ta?
A. Cao nguyên rộng lớn, mưa nhiều.
B. Địa hình đồng bằng, đất phù sa.
C. Địa hình đồi núi, đất fe-ra-lit.
D. Thung lũng giữa núi, gió mùa
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho bảng số liệu sau:
QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989 – 2021
Năm | 1989 | 1999 | 2009 | 2019 | 2021 |
Quy mô dân số (tr người) | 64,4 | 76.5 | 86,0 | 96,5 | 98,5 |
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) | 2,1 | 1,51 | 1,06 | 1,15 | 0,94 |
a. Năm 2021 số dân nước ta là 98,5 triệu người đứng thứ 13 trên thế giới.
b. Dân số tăng nhanh trung bình mỗi năm tăng gần một triệu người trong giai đoạn 1989-2021.
c. Tỷ lệ gia tăng dân số có xu hướng giảm chủ yếu do thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
d. Để thể hiện quy mô dân số và tỷ lệ gia tăng dân số, biểu đồ cột là thích hợp nhất.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): N.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | 1 TN | 2 TN | 7,5 % 0,75 đ | ||||
3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | |||||||
4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) | 3 TN | 4 TN | 1 TL | 1 TL | 32,5 % 3,25 đ | ||
2 | VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
2. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | |||||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 2 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 | ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | Dân tộc và dân số | 4 TN | 2 TN | 15% 1,5 đ | ||
Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 TN | 2 TN | 2 TL | 15% 1,5 đ | |||
2 | ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Nông nghiệp | 2 TN | 1 TN | 7,5% 0,75 đ | ||
Lâm nghiệp và thủy sản | 1 TN | 1 TN | 15% 1,5 đ | ||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
TỔNG | 8 | 6 | 2 | 8 | 6 | 2 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| ||
PHÂN MÔN LỊCH SỬ | |||||||
CHỦ ĐỀ 1: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
Bài 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập. - Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TN 1 TN | ||||
Thông hiểu | |||||||
Vận dụng | Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TL | |||||
Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Trình bày được những nét chính về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. | 1 TN | ||||
Thông hiểu | - Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. | 2 TN | |||||
Vận dụng | |||||||
Bài 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. | |||||
Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) | Nhận biết | - Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Hiểu được bản chất của chiến tranh thế giới thứ hai. | 3 TN | ||||
Thông hiểu | - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Nêu được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. | 2 TN 2 TN | |||||
Vận dụng | - Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) đối với lịch sử nhân loại. - Rút ra được bài học cho việc bảo vệ hòa bình trên thế giới hiện nay. | 2 TL | |||||
CHỦ ĐỀ 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
Bài 5. Phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930 | Nhận biết | - Trình bày được hoàn cảnh, diễn biến chính của phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930. | 2 TN | ||||
Thông hiểu | Phân tích được nguyên nhân và hệ quả của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930. | ||||||
Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 - 1930. | |||||
Thông hiểu | - Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | ||||||
Vận dụng | - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | ||||||
Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 câu TL | ||||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 15% | ||||
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | |||||||
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | |||||||
Bài 1. Dân tộc và dân số | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. - Trình bày được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư. | 1 TN 3 TN | ||||
Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. | 2 TN | |||||
Bài 2. Phân bố dân cư và các loại hình dân cư | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư Việt Nam. | 1 TN | ||||
Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam. - Tìm ra được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn. | 2 TN | |||||
Vận dụng | - Giải thích được dân cư tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng và trung du, thưa thớt ở miền núi. - Nêu một số giải pháp để phân bố lại dân cư giữa các vùng một cách hợp lý | 2 TL | |||||
Bài 4. Nông nghiệp | Nhận biết | - Trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp | 1 TN | ||||
Thông hiểu | - Phân tích được sự phát triển của ngành chăn nuôi. | 1 TN | |||||
Vận dụng | - Phân tích các nhân tố tự nhiên (địa hình, khí hậu, nước) ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. | ||||||
Bài 5. Lâm nghiệp và thủy sản | Nhận biết | - Trình bày các nguồn thủy sản của Việt Nam. | 1 TN | ||||
Thông hiểu | - Phân tích các nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thủy sản Việt Nam. | 1 TN | |||||
Vận dụng | |||||||
Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 TL | ||||
Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 4 câu TL | ||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% |