Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo (Đề số 5)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Tiếng Việt 5 chân trời này bao gồm: đọc hiểu, luyện từ và câu, tập làm văn, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án tiếng việt 5 chân trời sáng tạo

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TH……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TIẾNG VIỆT 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. TIẾNG VIỆT (6,0 điểm)

1. Đọc hiểu văn bản (2,0 điểm)

Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi: 

Chú Nắng Sớm mùa đông

Nằm trong chăn mây xám

Ngày lên trời đã sáng

Chú còn ngủ lơ mơ

Dưới mặt đất mờ mờ

Đã vang nghìn tiếng động:

Tiếng trâu bò nổi rống

Tiếng máy móc nổi reo

Dìu dặt tiếng chim kêu

Vang vang tiếng búa đập

Tiếng hành quân rầm rập

Tiếng chợ họp xôn xao

Tất cả đều reo cao:

“Nắng Sớm ơi! Thức dậy!”

        (Trích Chú nắng sớm – Võ Quảng)

Câu 1 (0,5 điểm). Bài thơ trên được viết theo thể thở gì? 

A. Thơ 4 chữ. 

B. Thơ 5 chữ. 

C. Thơ 6 chữ.

D. Thơ lục bát.

Câu 2 (0,5 điểm). Bài thơ miêu tả chú Nắng Sớm vào mùa nào?

A. Mùa xuân. 

B. Mùa hạ.

C. Mùa thu.

D. Mùa đông. 

Câu 3 (0,5 điểm). Theo bài thơ, dưới mặt đất có những âm thanh gì? 

A. Tiếng trâu bò, tiếng máy móc, tiếng búa đập, tiếng hành quân, tiếng chợ họp. 

B. Tiếng trâu bò, tiếng ca hát, tiếng chim hót, tiếng máy móc. 

C. Tiếng trâu bò, tiếng trẻ nhỏ, tiếng gọi mời, tiếng chim hót. 

D. Tiếng trâu bò, tiếng hò reo, tiếng búa đập, tiếng chợ họp, tiếng hành quân.

Câu 4 (0,5 điểm). Từ láy được sử dụng trong bài thơ trên là:

A. Lơ mơ, mù mờ, dìu dặt, vang vang, rầm rập, xôn xao.

B. Lơ mơ, mờ mờ, dìu dặt, vang vang, máy móc, rầm rập.

C. Lơ mơ, mờ mờ, dìu dặt, vang vang, rầm rập, xôn xao.

C. Lơ mơ, mù mờ, dìu dặt, nổi reo, hành quân, rầm rập.

2. Luyện từ và câu (4,0 điểm)

Câu 5 (2,0 điểm). Tìm 2 – 3 từ:

a. Có tiếng “dân” đứng trước: ................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

b. Có tiếng “dân” đứng sau: ................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

Câu 6 (2,0 điểm). Em hãy đặt câu có từ “ăn” được dùng với nghĩa gốc và nghĩa chuyển. 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

B. TẬP LÀM VĂN (4,0 điểm)

Câu 7. Viết bài văn (4,0 điểm)

Đề bài: Em hãy viết bài văn ngắn tả con đường từ nhà đến trường. 

BÀI LÀM

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

................................................................................................................... 

TRƯỜNG TH .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Chủ đề/ Bài học

Mức độ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1                   Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Đọc hiểu văn bản

2

1

1

4

0

2,0

Luyện từ và câu

1

1

0

2

4,0

Luyện viết bài văn

1

0

1

4,0

Tổng số câu TN/TL

2

1

1

1

1

1

4

3

7 câu/10đ

Điểm số

1,0

2,0

0,5

2,0

0,5

4,0

2,0

8,0

10,0

Tổng số điểm

3,0 

30%

2,5

25%

4,5

45%

10,0

100%

10,0

TRƯỜNG TH .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: TIẾNG VIỆT 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

A. TIẾNG VIỆT

Từ câu 1 – Câu 4

4

1. Đọc hiểu văn bản

Nhận biết

Xác định thể loại của bài thơ. 

- Xác định được khoảng thời gian mà tác giả miêu tả sự vật.

2

C1, 2

Kết nối

- Nắm được các âm thanh được tác giả liệt kê trong bài.

1

C3

Vận dụng

Nêu được các từ láy mà tác giả dùng để miêu tả sự vật. 

1

C4

Câu 5 – Câu 6

2

2. Luyện từ và câu

Nhận biết

- Tìm được từ ngữ phù hợp với yêu cầu của đề bài.

1

C5

Kết nối

- Hiểu nghĩa của từ ngữ, đặt được câu với từ mang nghĩa gốc và nghĩa chuyển.

1

C6

B. TẬP LÀM VĂN

Câu 7

1

2. Luyện viết bài văn

Vận dụng

- Nắm được bố cục của một bài văn (mở bài – thân bài – kết bài).

- Miêu tả được cảnh vật, không khí của khu vui chơi giải trí.

- Vận dụng được các kiến thức đã học để tả khu vui chơi giải trí. 

- Có sáng tạo trong diễn đạt, bài văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn.

1

C7

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Tiếng việt 5 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay