Đề thi giữa kì 1 tin học 9 kết nối tri thức (Đề số 14)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 14. Cấu trúc đề thi số 14 giữa kì 1 môn Tin học 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Thiết bị nào sau đây không được gắn bộ xử lí thông tin?
A. Máy giặt.
B. Máy rửa bát.
C. Bếp điện.
D. Máy khoan cầm tay.
Câu 2: Công nghệ thông tin tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào?
A. Tạo ra thông tin sai lệch và tin tức giả mạo.
B. Rác thải từ những sản phẩm công nghệ lỗi thời.
C. Tăng nguy cơ thất nghiệp.
D. Bạo lực mạng.
Câu 3: Phương án nào sau đây là ứng dụng của máy tính trong lĩnh vực y tế?
A. Mô phỏng dòng chảy của chất lỏng.
B. Chẩn đoán bệnh.
C. Điều khiển ô tô tự động lái.
D. Dự báo thời tiết.
Câu 4: Nguồn thông tin nào sau đây là đáng tin cậy nhất?
A. Ý kiến của người thân.
B. Các loại sách tham khảo phổ biến trên thị trường.
C. Những chia sẻ cá nhân trên Internet.
D. Sách giáo khoa do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành.
Câu 5: Tính mới của thông tin thể hiện điều gì?
A. Thể hiện thông tin đã bị lỗi thời chưa.
B. Thể hiện tính phù hợp của thông tin với vấn đề hay câu hỏi được đặt ra.
C. Thể hiện sự bao quát nhiều khía cạnh, cho em có được cái nhìn tổng thể về vấn đề được đặt ra.
D. Thể hiện tính đúng đắn của thông tin.
Câu 6. “Não của chúng ta hoạt động ít dần vì sự xuất hiện của công nghệ cao”, nhà thần kinh học Michael Merzenich cho biết trong cuốn sách “The Shallows: What The Internet Is Doing To Our Brains”, cảnh báo tác động của công nghệ đối với trí thông minh của con người, nguy hiểm tới mức không tưởng. Vậy theo em, công nghệ thông tin tác động lên não của chúng ta như thế nào?
A. Đạo đức suy giảm.
B. Tỉ lệ thất nghiệp tăng.
C. Chênh lệnh giàu nghèo ngày càng lớn.
D. Giảm độ tập trung.
Câu 7. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến quyền riêng tư như thế nào?
A. Gây mất ngủ.
B. Ít giao tiếp.
C. Thông tin cá nhân có thể bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp.
D. Gây nghiện Internet.
Câu 8. Văn bản nào quy định chi tiết việc quản lí, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet, thông tin trên mạng, trò chơi điện tử trên mạng?
A. Luật An ninh mạng.
B. Luật An toàn thông tin.
C. Nghị định số 72/2013/NĐ-CP.
D. Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11.
Câu 9. Để lên kế hoạch một kì nghỉ hè 5 ngày ở biển cho gia đình, em cần tìm hiểu những thông tin nào?
A. Địa chỉ khách sạn đã ghi trên website.
B. Địa điểm, phương tiện vận chuyển, khóa học trực tuyến.
C. Địa điểm, phương tiện vận chuyển, chi phí đi lại và ăn ở, lịch trình sinh hoạt.
D. Số lượng và loại phòng còn trống trong các ngày của khách sạn.
Câu 10. Công nghệ thông tin có tác động như thế nào đối với giáo dục?
A. Tác động mạnh mẽ, sử dụng công nghệ thông tin để chia sẻ kiến thức, kĩ năng và cổ vũ thái độ sống tích cực.
B. Học sinh không cần giáo viên dạy học.
C. Học sinh chuyển từ hình thức đọc - chép sang nhìn - chép, chiếu - chép.
D. Giảm tương tác thầy - trò.
Câu 11. Thông tin đáng tin cậy là gì?
A. Thông tin mang tính chất lừa dối.
B. Thông tin đồn thổi, kết luận thiếu căn cứ.
C. Thông tin thiếu kiểm chứng.
D. Thông tin từ các trang web của chính phủ.
Câu 12. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 18. Phần mềm nào sau đây mô phỏng thiết kế kĩ thuật?
A. 3D Slicer.
B. LTSpice.
C. Solar System.
D. SolidWorks.
Câu 19. Phát tán thông tin chưa kiểm chứng là
A. hành vi vi phạm quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức.
B. hành vi vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
C. hành vi tuyên truyền, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh.
D. hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,...
Câu 20. Phần mềm mô phỏng pha màu cho biết
A. màu trắng (White) được tạo ra từ màu đỏ (Red), màu lục (Green) và màu lam (Blue) của hệ màu RGB.
B. màu trắng (White) được tạo ra từ màu xanh lơ (Cyan), màu hồng sẫm (Magenta) và màu vàng (Yellow) của hệ màu CMYK.
C. màu lam (Blue) được tạo ra từ màu hồng sẫm (Magenta) và màu vàng (Yellow) của hệ màu CMYK.
D. màu lục (Green) được tạo ra từ màu đỏ (Red) và màu lam (Blue) của hệ màu RGB.
Câu 21. Khi sử dụng phần mềm thí nghiệm ảo lắp ráp mạch điện một chiều, em cần mắc Ampe kế như thế nào?
A. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
B. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp
vào hai cực của nguồn điện.
C. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
D. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
Câu 22. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến xã hội như thế nào?
A. Thúc đẩy các nền kinh tế truyền thống chuyển đổi sang kinh tế tri thức.
B. Hạn chế những ý tưởng sáng tạo do thói quen tìm kiếm trên Google.
C. Khiến cho một bộ phận người dân yếu thế như người già, người khuyết tật ngày càng tụt hậu.
D. Tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến tim mạch, tiểu đường, ung thư và béo phì do ít vận động.
Câu 23. Để đo độ dài đoạn thẳng bằng phần mềm Geometer’s Sketchpad, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn đoạn thẳng ® chọn Calculate/Length.
B. Chọn đoạn thẳng ® chọn Measure/Length.
C. Chọn đoạn thẳng ® chọn Measure/Calculate.
D. Chọn đoạn thẳng ® chọn Calculate/Number.
Câu 24. Khi quan sát sự chuyển hoá của các dạng năng lượng thông qua phần mềm PhET, em có thể thay đổi thiết bị chuyển hoá năng lượng thành điện năng nào sau đây?
A. Bóng đèn compact.
B. Ánh sáng mặt trời.
C. Quạt điện.
D. Pin mặt trời.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Công nghệ thông tin tác động lên giáo dục và xã hội như thế nào?
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy trình các tác động tiêu cực của công nghệ số đến sức khỏe tinh thần của con người.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | 3 | 3 | 0,75 | ||||||||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | 5 | 2 | 1 | 7 | 1 | 3,75 | |||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 0 | 7 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,0 | 0 | 1,75 | 2,0 | 0,75 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,0 điểm 30% | 3,75 điểm 37,5% | 2,75 điểm 27,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | Nhận biết | - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. | |||||
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | Thông hiểu | - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. | ||||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | Vận dụng | - Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề. | ||||
Vận dụng cao | - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. | |||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | Nhận biết | - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. | |||||
CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. Nhận ra được ích lợi của phần mềm mô phỏng. | ||||
Vận dụng cao | - Tạo ra màu mới và tìm hiểu về những hệ thống màu khác nhau bằng phần mềm pha màu. | |||||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. - Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. | ||||
Vận dụng | - Sử dụng phần mềm mô phỏng. |