Đề thi giữa kì 1 tin học 9 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Tin học 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khả năng nào sau đây không phải là ưu điểm của máy tính trong việc xử lý thông tin?
A. Tính toán nhanh chóng và chính xác.
B. Lưu trữ được lượng lớn dữ liệu.
C. Có khả năng suy nghĩ sáng tạo như con người.
D. Truy cập và xử lý thông tin từ xa.
Câu 2. Máy tính không có khả năng nào sau đây?
A. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao.
B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn.
C. Cảm thụ văn học.
D. Tính toán nhanh.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Tác động tích cực lớn nhất của công nghệ thông tin đến giáo dục là gì?
A. Tăng cường tính cạnh tranh giữa các trường học.
B. Mở rộng cơ hội tiếp cận kiến thức cho mọi người.
C. Giảm chi phí đầu tư cho cơ sở vật chất.
D. Tạo ra nhiều việc làm mới trong ngành giáo dục.
Câu 10. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin?
A. Tính sử dụng được.
B. Tính hấp dẫn.
C. Tính cập nhật.
D. Tính đầy đủ.
Câu 11. Khi em thấy một quảng cáo trên YouTube, em sẽ ứng xử như thế nào?
A. Chia sẻ thông tin với người thân, bạn bè vì YouTube là một trang web nổi tiếng.
B. Báo cáo quảng cáo với YouTube vì nội dung không phù hợp với video.
C. Tìm hiểu, đánh giá chất lượng thông tin nếu có hứng thú với sản phẩm trong quảng cáo.
D. Sử dụng sản phẩm vì quảng cáo trên YouTube rất đáng tin cậy.
Câu 12. Buôn bán động vật quý hiếm là
A. hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,...
B. hành vi tuyên truyền, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh.
C. hành vi vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
D. hành vi vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng.
Câu 13. Nguồn thông tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10 là
A. mạng xã hội.
B. trang web của Bộ Thông tin và Truyền thông.
C. trang web của Sở Giáo dục và Đào tạo.
D. thông tin từ bạn bè.
Câu 14. Khi tìm kiếm thông tin về một sự kiện trên mạng, em cần quan tâm đến tiêu chí nào nhất?
A. Tính mới.
B. Tính chính xác.
C. Tính đầy đủ.
D. Tất cả các tiêu chí trên.
Câu 15. Thông tin nào sau đây phù hợp với mục tiêu du học nước ngoài?
A. Thông tin xét tuyển các trường THPT trong nước.
B. Dự báo thời tiết.
C. Điều kiện xin học học bổng du học.
D. Luật an ninh mạng.
Câu 16. Sau khi đọc số điện thoại cho người khác ghi lại, người ta thường đề nghị người ghi đọc lại để kiểm tra đã ghi đúng hay chưa. Theo em, việc này nhằm giúp tăng cường chất lượng thông tin theo tiêu chí nào?
A. Tính đầy đủ
B. Tính chính xác.
C. Tính mới.
D. Tính sử dụng được
Câu 17. Thông tin nào dưới đây là thông tin đảm bảo chất lượng nhất?
A. Thông tin về máy tính thông tin trên một trang web lạ.
B. Thông tin về dịch Covid 19 trên trang cá nhân của một người ẩn danh.
C. Thông tin về chế độ dinh dưỡng trên trang web của bộ y tế năm 2023.
D. Đáp án khác.
Câu 18. Theo luật Công nghệ thông tin Việt Nam, hành vi nào sau đây được coi là vi phạm pháp luật?
A. Tìm kiếm thông tin trên internet.
B. Chia sẻ thông tin cá nhân trên mạng xã hội.
C. Phát tán thông tin sai sự thật, gây ảnh hưởng xấu đến cộng đồng.
D. Sử dụng email để liên lạc.
Câu 19. Phần mềm nào dưới đây được sử dụng để nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau?
A. https://phet.colorado.edu.
B. https://www.traffic-simulation.de.
C. https://www.cabri.com.
D. https://physics.weber.edu/schroeder/md.
Câu 20. Việc sử dụng trái phép bản quyền tác phẩm là một hành vi vi phạm pháp luật trong môi trường số. Hành vi nào sau đây là ví dụ điển hình?
A. Tải nhạc miễn phí từ các trang web uy tín.
B. Chia sẻ bài viết của người khác trên mạng xã hội với đầy đủ thông tin nguồn gốc.
C. Sao chép phần mềm bản quyền để sử dụng cho mục đích cá nhân.
D. Mua sách điện tử bản quyền để đọc.
Câu 21. Tình trạng bạo lực mạng ngày càng gia tăng. Hành vi nào sau đây là một ví dụ điển hình của bạo lực mạng?
A. Để lại những bình luận tích cực trên trang cá nhân của người khác.
B. Tham gia các cuộc thảo luận một cách lịch sự.
C. Khủng bố, đe dọa người khác qua mạng.
D. Chia sẻ những bài viết hài hước.
Câu 22. Khi sử dụng phần mềm thí nghiệm ảo lắp ráp mạch điện một chiều, em cần mắc Ampe kế như thế nào?
A. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
B. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
C. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp
vào hai cực của nguồn điện.
D. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
Câu 23. Phần mềm mô phỏng pha màu cho biết
A. màu hồng sẫm (Magenta) được tạo ra từ màu đỏ (Red) và màu lục (Green) của hệ màu RGB.
B. màu trắng (White) được tạo ra từ màu vàng (Yellow), màu hồng sẫm (Magenta) và màu xanh lơ (Cyan) của hệ màu CMYK.
C. màu đen (Black) được tạo ra từ màu vàng (Yellow), màu hồng sẫm (Magenta) và màu xanh lơ (Cyan) của hệ màu CMYK.
D. màu vàng (Yellow) được tạo ra từ màu lục (Green) và màu lam (Blue) của hệ màu RGB.
Câu 24. Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm pháp luật khi sử dụng internet?
A. Tải nhạc miễn phí.
B. Chia sẻ tài liệu học tập.
C. Xâm nhập trái phép vào hệ thống máy tính của người khác.
D. Tham gia các diễn đàn trực tuyến.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Để đánh giá chất lượng thông tin, em cần xem xét các tiêu chí nào?
b) Trong khi tìm thông tin về các trường THPT, bạn Minh đã không để ý đến thời gian đăng ký nguyện vọng dự thi và xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập. Theo em:
- Sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin?
- Điều đó dẫn đến khó khăn gì cho bạn Minh?
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy nêu một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức khi hoạt động trong môi trường số và phân tích tác động của những hành vi đó.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 3,25 | |||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | 3 | 3 | 0,75 | ||||||||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | 5 | 2 | 7 | 1,75 | |||||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 0 | 7 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,0 | 0 | 1,75 | 2,0 | 0,75 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,0 điểm 30% | 3,75 điểm 37,5% | 2,75 điểm 27,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | Nhận biết | - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. | |||||
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | Thông hiểu | - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. | ||||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | Vận dụng | - Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề. | ||||
Vận dụng cao | - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. | |||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | Nhận biết | - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. | |||||
CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. Nhận ra được ích lợi của phần mềm mô phỏng. | ||||
Vận dụng cao | - Tạo ra màu mới và tìm hiểu về những hệ thống màu khác nhau bằng phần mềm pha màu. | |||||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. - Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. | ||||
Vận dụng | - Sử dụng phần mềm mô phỏng. |