Đề thi giữa kì 1 tin học 9 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Tin học 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Truy cập trang web tổ chức đánh bạc trực tuyến trái pháp luật là
A. hành vi vi phạm quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức.
B. hành vi vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng.
C. hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,...
D. hành vi vi phạm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
Câu 2. Phần mềm nào dưới đây giúp em vẽ các hình hình học và giải toán?
A. Flowgorithm.
B. Cabri II plus.
C. Virtual Physics Lab.
D. Crocodile Chemistry.
Câu 3. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin?
A. Tính đa dạng.
B. Tính liên quan.
C. Tính mới.
D. Tính chính xác.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Máy tính được ứng dụng hiệu quả trong nhiều lĩnh vực của khoa học kĩ thuật và đời sống.
B. Nhiều dữ liệu hiện có trên Internet là miễn phí.
C. Công nghệ thông tin có tác động tiêu cực đến con người và xã hội nhiều hơn so với tác động tích cực.
D. Cần sử dụng công nghệ thông tin đúng cách để tránh những tác động tiêu cực đến cuộc sống.
Câu 5. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 11. Hành vi nào sau đây là trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số?
A. Phân biệt chủng tộc.
B. Tạo dựng sự việc không có thật rồi đưa lên Internet nhằm xúc phạm danh dự, bôi nhọ người khác.
C. Xem trộm mật khẩu tài khoản mạng xã hội của người khác.
D. Buôn bán vũ khí, chất cấm.
Câu 12. Phần mềm ChemLab mô phỏng hoạt động gì?
A. Thí nghiệm sinh học.
B. Thí nghiệm vật lí.
C. Thí nghiệm toán học.
D. Thí nghiệm hoá học.
Câu 13. Phát tán thông tin chưa kiểm chứng là
A. hành vi vi phạm quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức.
B. hành vi vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
C. hành vi tuyên truyền, quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, dịch vụ không phù hợp quy định của pháp luật, trái với thuần phong mĩ tục, lối sống văn minh.
D. hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,...
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin có mặt ở khắp nơi và trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. Bộ xử lí không chỉ xuất hiện trong máy tính hay điện thoại thông minh mà còn được gắn vào các thiết bị khác để hỗ trợ xử lí bất kì loại thông tin nào có thể số hoá được.
C. Hệ thống phun tưới tự động là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong nông nghiệp hiện đại.
D. Máy chụp cắt lớp là một ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong sản xuất công nghiệp.
Câu 15. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến quyền riêng tư như thế nào?
A. Gây mất ngủ.
B. Ít giao tiếp.
C. Thông tin cá nhân có thể bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp.
D. Gây nghiện Internet.
Câu 16. Công nghệ kĩ thuật số có tác động tiêu cực đến môi trường như thế nào?
A. Tạo ra rác thải điện tử.
B. Tổn hại thị lực.
C. Giúp tiết kiệm thời gian di chuyển.
D. Nguy cơ thất nghiệp tăng.
Câu 17. Luật nào sau đây quy định về hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội trên không gian mạng; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan?
A. Luật Công nghệ thông tin do Quốc hội ban hành năm 2006.
B. Luật An ninh mạng do Chính phủ ban hành năm 2018.
C. Luật An ninh mạng do Quốc hội ban hành năm 2018.
D. Luật Công nghệ thông tin do Chính phủ ban hành năm 2006.
Câu 18. Tính chính xác của thông tin thể hiện điều gì?
A. Thể hiện thông tin đã bị lỗi thời chưa.
B. Thể hiện tính đúng đắn của thông tin.
C. Thể hiện sự bao quát nhiều khía cạnh, cho em có được cái nhìn tổng thể về vấn để được đặt ra.
D. Thể hiện tính phù hợp của thông tin với vấn đề hay câu hỏi được đặt ra.
Câu 19. Để mở công cụ tính trong phần mềm Geometer’s Sketchpad, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn Calculate/Number…
B. Chọn Number/Measure…
C. Chọn Measure/Number…
D. Chọn Measure/Calculate…
Câu 20. Với các kết quả khi tìm kiếm thông tin trên mạng, em cần quan tâm đến nguồn thông tin ở thời điểm nào sau đây?
A. Cách đây 1 năm.
B. Cách đây 1 tháng.
C. Gần đây nhất.
D. Mọi thời điểm.
Câu 21. Thiết bị nào sau đây không được gắn bộ xử lí thông tin?
A. Máy giặt.
B. Máy rửa bát.
C. Robot hút bụi.
D. Máy khoan cầm tay.
Câu 22. Phần mềm mô phỏng pha màu cho biết
A. màu lục (Green) được tạo ra từ màu đỏ (Red) và màu lam (Blue) của hệ màu RGB.
B. màu lam (Blue) được tạo ra từ màu hồng sẫm (Magenta) và màu vàng (Yellow) của hệ màu CMYK.
C. màu trắng (White) được tạo ra từ màu xanh lơ (Cyan), màu hồng sẫm (Magenta) và màu vàng (Yellow) của hệ màu CMYK.
D. màu trắng (White) được tạo ra từ màu đỏ (Red), màu lục (Green) và màu lam (Blue) của hệ màu RGB.
Câu 23. Khi tìm kiếm thông tin về Cuộc thi Viết thư Quốc tế UPU năm học 2024 – 2025, bạn Minh đã không để ý đến thời hạn nộp bài dự thi nên đã bỏ lỡ cơ hội tham gia. Theo em, sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin?
A. Tính đầy đủ.
B. Tính chính xác.
C. Tính mới.
D. Tính sử dụng được.
Câu 24. Khi sử dụng phần mềm thí nghiệm ảo lắp ráp mạch điện một chiều, em cần mắc Ampe kế như thế nào?
A. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
B. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
C. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
D. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Em hãy liệt kê một số khả năng của máy tính trong khoa học kĩ thuật và đời sống?
b) Em hãy kể ít nhất 2 tác động tiêu cực của công nghệ số đối với xã hội.
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy nêu một ví dụ về hành vi vi phạm pháp luật khi hoạt động trong môi trường số. Khi thấy hoặc biết về hành vi đó em sẽ làm gì?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | 3 | 3 | 6 | 1,5 | |||||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | 3 | 3 | 0,75 | ||||||||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | 5 | 1 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 0 | 7 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,0 | 0 | 1,75 | 2,0 | 0,75 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,0 điểm 30% | 3,75 điểm 37,5% | 2,75 điểm 27,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | Nhận biết | - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. | |||||
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | Thông hiểu | - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. | ||||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | Vận dụng | - Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề. | ||||
Vận dụng cao | - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. | |||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | Nhận biết | - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. | |||||
CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. Nhận ra được ích lợi của phần mềm mô phỏng. | ||||
Vận dụng cao | - Tạo ra màu mới và tìm hiểu về những hệ thống màu khác nhau bằng phần mềm pha màu. | |||||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. - Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. | ||||
Vận dụng | - Sử dụng phần mềm mô phỏng. |