Đề thi giữa kì 1 tin học 9 kết nối tri thức (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 9 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Tin học 9 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 9 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TIN HỌC 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hành vi nào dưới đây vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng?
A. Quảng cáo bán hàng hoá, dịch vụ cấm.
B. Truy cập trang web tổ chức đánh bạc trực tuyến trái pháp luật.
C. Phát tán virus máy tính thông qua truy cập các liên kết lừa đảo.
D. Phát tán thông tin chưa được kiểm chứng.
Câu 2. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin?
A. Tính cập nhật.
B. Tính hấp dẫn.
C. Tính sử dụng được.
D. Tính đầy đủ.
Câu 3. Phương án nào sau đây là một ứng dụng của máy tính trong khoa học kĩ thuật?
A. Phần mềm trợ giúp thiết kế CAD (Computer-Aided Design).
B. Điều khiển hệ thống máy rút tiền tự động.
C. Giám sát các thiết bị theo dõi nhịp tim.
D. Điều khiển Robot làm phẫu thuật.
Câu 4. Đăng thông tin sai sự thật là một hành vi bị nghiêm cấm theo quy định ở bộ luật nào?
A. Luật Công nghệ thông tin.
B. Luật An ninh mạng.
C. Luật Dân sự.
D. Luật Lao động.
Câu 5. Phương án nào sau đây là tác động tích cực của công nghệ thông tin đối với lĩnh vực tài chính ngân hàng?
A. Máy tính là công cụ hiệu quả để phân tích cấu trúc phân tử để điều chế các chất hoá học.
B. Tăng cường tính tương tác và linh hoạt trong học tập.
C. Các giao dịch giữa doanh nghiệp với khách hàng trở nên nhanh chóng, tiện lợi và dễ kiểm soát.
D. Giảm thiểu sai lầm trong chẩn đoán bệnh.
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 12. Phương án nào sau đây là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đến giáo dục?
A. Chất lượng bài giảng của giáo viên được nâng cao.
B. Gian lận bằng thiết bị công nghệ trong các kì thi.
C. Gia tăng lượng rác thải công nghệ ra môi trường.
D. Nguy cơ mắc bệnh béo phì, bệnh tim mạch, bệnh tiểu đường.
Câu 13. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị kĩ thuật số trong lĩnh vực y tế?
A. Máy bán hàng tự động.
C. Máy chụp cắt lớp vi tính.
B. Ti vi.
D. Máy giặt.
Câu 14. Thiết bị nào sau đây không gắn bộ xử lí thông tin?
A. Tủ lạnh.
B. Thiết bị nhận dạng khuôn mặt.
C. Bảng từ trắng.
D. Máy rút tiền tự động.
Câu 15. Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đến đời sống con người?
A. Thông tin cá nhân bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp.
B. Tỉ lệ thất nghiệp tăng.
D. Cung cấp các công cụ giáo dục tiên tiến.
C. Khiến con người lười suy luận và ghi nhớ.
Câu 16. Sử dụng phần mềm không có bản quyền là
A. hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến sở hữu trí tuệ, sở hữu tài sản, đánh bạc,...
B. hành vi vi phạm đến việc bảo đảm an toàn thông tin trên không gian mạng.
C. hành vi vi phạm an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
D. hành vi vi phạm quyền nhân thân, uy tín của cá nhân và tổ chức.
Câu 17. Phương án nào sau đây là một ứng dụng thực tế của công nghệ máy tính trong lĩnh vực y tế?
A. Máy tính được sử dụng để nhận dạng biển số xe.
B. Máy tính được sử dụng để làm việc từ xa.
C. Máy tính được sử dụng để quản lí hồ sơ bệnh án của bệnh nhân.
D. Máy tính được sử dụng để chơi các trò chơi thực tế ảo.
Câu 18. “Đưa thông tin xuyên tạc, vu khống, xúc phạm uy tín của tổ chức, danh dự và nhân phẩm của cá nhân” là hành vi bị nghiêm cấm theo quy định ở văn bản nào?
A. Điểm d mục 1 Điều 8 Luật An ninh mạng 24/2018/QH14.
B. Điểm d khoản 1 Điều 101 Nghị định 15/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
C. Điểm d mục 1 Điều 5 Nghị định 72/2013/NĐ-CP của Chính phủ.
D. Điểm d khoản 2 Điều 12 Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11.
Câu 19. Hành vi lợi dụng mạng xã hội để thực hiện một trong các hành vi: cung cấp, chia sẻ thông tin bịa đặt, gây hoang mang trong nhân dân; kích động bạo lực, tội ác, tệ nạn xã hội, đánh bạc hoặc phục vụ đánh bạc sẽ bị phạt bao nhiêu tiền theo điểm d khoản 1 Điều 101 Nghị định 15/2020/NĐ-CP của Chính phủ?
A. Từ 5.000.000 đồng đến 15 000 000 đồng.
B. Từ 10 000 000 đồng đến 15 000 000 đồng.
C. Từ 10 000 000 đồng đến 20 000 000 đồng
D. Từ 20 000 000 đồng đến 30 000 000 đồng.
Câu 20. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin trong thương mại?
A. Máy điều hoà không khí.
B. Máy tính bỏ túi.
C. Máy chiếu trong lớp học.
D. Máy tỉnh tiền POS.
Câu 21. Khi quan sát sự chuyển hoá của các dạng năng lượng thông qua phần mềm PhET, em có thể thay đổi thiết bị tiêu thụ điện nào sau đây?
A. Bóng đèn sợi đốt.
B. Pin mặt trời.
C. Ánh sáng mặt trời.
D. Người đạp xe.
Câu 22. Phần mềm mô phỏng pha màu cho biết
A. màu hồng sẫm (Magenta) được tạo ra từ màu đỏ (Red) và màu lục (Green) của hệ màu RGB.
B. màu trắng (White) được tạo ra từ màu vàng (Yellow), màu hồng sẫm (Magenta) và màu xanh lơ (Cyan) của hệ màu CMYK.
C. màu đen (Black) được tạo ra từ màu vàng (Yellow), màu hồng sẫm (Magenta) và màu xanh lơ (Cyan) của hệ màu CMYK.
D. màu vàng (Yellow) được tạo ra từ màu lục (Green) và màu lam (Blue) của hệ màu RGB.
Câu 23. Khi sử dụng phần mềm thí nghiệm ảo lắp ráp mạch điện một chiều, em cần mắc Ampe kế như thế nào?
A. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
B. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và không mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
C. Mắc Ampe kế nối tiếp với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp
vào hai cực của nguồn điện.
D. Mắc Ampe kế song song với đoạn mạch điện cần đo cường độ dòng điện và mắc trực tiếp vào hai cực của nguồn điện.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bạo lực mạng là một tác động tiêu cực của công nghệ thông tin đối với xã hội, giáo dục.
B. Chụp ảnh dùng phim có chi phí thấp hơn chụp ảnh kĩ thuật số.
C. Công nghệ thông tin giúp con người có thể làm việc mọi nơi mọi lúc.
D. Ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất công nghiệp đã thúc đẩy quá trình tự động hoá ở mọi công đoạn sản xuất.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Để đánh giá chất lượng thông tin, em cần xem xét các tiêu chí nào?
b) Trong khi tìm thông tin về các trường THPT, bạn Minh đã không để ý đến thời gian đăng ký nguyện vọng dự thi và xét tuyển vào lớp 10 các trường THPT công lập. Theo em:
- Sơ suất này vi phạm tiêu chí nào về chất lượng thông tin?
- Điều đó dẫn đến khó khăn gì cho bạn Minh?
Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy trình các tác động tiêu cực của công nghệ số đến sức khỏe thể chất và tinh thần.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | 3 | 3 | 6 | 1,5 | |||||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | 3 | 3 | 0,75 | ||||||||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | 5 | 1 | 1 | 6 | 1 | 3,5 | |||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | 3 | 1 | 4 | 1,0 | |||||||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 0 | 7 | 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 10 |
Điểm số | 3,0 | 0 | 1,75 | 2,0 | 0,75 | 2,0 | 2 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,0 điểm 30% | 3,75 điểm 37,5% | 2,75 điểm 27,5% | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100% | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIN HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG | ||||||
Bài 1. Thế giới kĩ thuật số | Nhận biết | - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể. | |||||
CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN | ||||||
Bài 2. Thông tin trong giải quyết vấn đề | Thông hiểu | - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. | ||||
Bài 3. Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | Vận dụng | - Tìm kiếm được thông tin để giải quyết vấn đề. | ||||
Vận dụng cao | - Đánh giá được chất lượng thông tin trong giải quyết vấn đề. | |||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | ||||||
Bài 4. Một số vấn đề pháp lí về sử dụng dịch vụ Internet | Nhận biết | - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. | |||||
CHỦ ĐỀ 4. ỨNG DỤNG TIN HỌC | ||||||
Bài 5. Tìm hiểu phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. Nhận ra được ích lợi của phần mềm mô phỏng. | ||||
Vận dụng cao | - Tạo ra màu mới và tìm hiểu về những hệ thống màu khác nhau bằng phần mềm pha màu. | |||||
Bài 6. Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | Nhận biết | - Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. - Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề. | ||||
Vận dụng | - Sử dụng phần mềm mô phỏng. |