Đề thi giữa kì 1 toán 8 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Toán 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là một đơn thức?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Bậc của đơn thức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Cho đơn thức
. Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức đã cho?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Cho đa thức
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Đa thức
có 4 hạng tử là
và 2.
B. Đa thức
có 4 hạng tử là
và
.
C. Đa thức
có 3 hạng tử là
và
.
D. Đa thức
có 3 hạng tử là
và
.
Câu 5. Nhân hai đơn thức
và
ta được kết quả là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Thu gọn đa thức
được kết quả là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 10. Cho hai đa thức
và
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 11. Giá trị của biểu thức
tại
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Phân tích đa thức
thành nhân tử ta được
A.
. B.
.
C.
. D.
.
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho hai đa thức:
và
.
a) Tính giá trị của mỗi đa thức
tại
.
b) Tính
.
c) Tìm đa thức
sao cho
.
Bài 2. (1,5 điểm) Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a)
;
b)
;
c)
;
d)
.
Bài 3. (1 điểm) Một hộp giấy có dạng hình hộp chữ nhật với chiều rộng là
(cm), chiều dài hơn chiều rộng
(cm) và chiều cao là
(cm) (như hình dưới). Viết đa thức biểu thị diện tích xung quanh và thể tích của hộp giấy đó.

Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a)
; b)
;
c)
; d)
.
Bài 5. (0,5 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 8
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 8
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chương I. Đa thức | 5 | 2 | 1 | 1 | 1 | 7 | 3 | 1,75+3,5 | |||
Chương II. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng | 3 | 2 | 1 | 1 | 5 | 2 | 1,25+3,5 | ||||
| Tổng số câu TN/TL | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 12 | 5 | ||||
| Điểm số | 2 | 1 | 3,5 | 3 | 0,5 | 3 | 7 | 10 | |||
| Tổng số điểm | 2 điểm 20 % | 4,5 điểm 45% | 3 điểm 30 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 8
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
| CHƯƠNG I. Đa thức | |||||||
| 1. Đơn thức và đa thức | Nhận biết | - Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức; nhận biết đơn thức đồng dạng. - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức. | C1, C2, C3, C4 | 4 | |||
| Thông hiểu | - Thu gọn đơn thức và thực hiện cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng. - Thu gọn đa thức. - Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. | C9 | 1 | ||||
| 2. Phép cộng và phép trừ đa thức | Thông hiểu | - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ đa thức. | C1 | 1 | |||
| 3. Phép nhân đa thức và phép chia đa thức cho đơn thức | Nhận biết | - Biết được phép tính nhân hai đơn thức. - Biết được phép tính chia đơn thức cho đơn thức (trường hợp chia hết). | C5 | 1 | |||
| Thông hiểu | - Thực hiện được các phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức. | C10 | 1 | ||||
| Vận dụng | - Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức để biến đổi, thu gọn biểu thức đại số. - Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức (trường hợp chia hết) để hoàn thành bài toán thoả mãn yêu cầu cho trước. | C3. C5 | 2 | ||||
| CHƯƠNG II. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng | |||||||
| 1. Hằng đẳng thức đáng nhớ | Nhận biết | - Nhận biết những hằng đẳng thức đáng nhớ. - Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản. | C6, C7, C8 | 3 | |||
| Thông hiểu | - Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. - Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức. - Rút gọn, khai triển biểu thức sử dụng hằng đẳng thức. | C2 | C11 | 1 | 1 | ||
| 2. Phân tích đa thức thành nhân tử | Thông hiểu | - Mô tả, áp dụng được ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng hằng đẳng thức. | C12 | 1 | |||
| Vận dụng | - Vận dụng kết hợp các linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập. | C4 | 1 | ||||