Đề thi giữa kì 1 toán 8 kết nối tri thức (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 8 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 giữa kì 1 môn Toán 8 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Hằng đẳng thức
có tên là
A. bình phương của một tổng; B. bình phương của một hiệu;
C. tổng hai bình phương; D. hiệu hai bình phương.
Câu 6. Đơn thức điền vào ô trống trong đẳng thức
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 7. Hãy chọn câu sai trong các câu sau
A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác;
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng
;
C. Tổng các góc của một tứ giác bằng
;
D. Tứ giác
là hình gồm các đoạn thẳng
,
,
,
, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Câu 8. Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai trong các câu sau

A. Hai cạnh kề nhau:
,
; B. Hai cạnh đối nhau:
,
;
C. Hai góc đối nhau:
và
;
và
; D. Các điểm nằm ngoài:
,
.
Câu 9. Cho tứ giác
, trong đó
. Tổng
bằng
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành;
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành;
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành;
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
Câu 11. Hai đường chéo của hình chữ nhật có tính chất nào sau đây?
A. Chúng vuông góc với nhau ;
B. Chúng bằng nhau;
C. Chúng cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường;
D. Chúng bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 12. Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác là hình vuông?
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông;
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông;
C. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông;
D. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thu gọn biểu thức:
a)
b)
;
c)
; d)
.
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm
biết:
a)
; b)
.
Bài 3. (1,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác
cân tại
là đường cao. Gọi
lần lượt là trung điểm của
. Gọi
lần lượt là điểm sao cho
là trung điểm của
là trung điểm của
a) Chứng minh
là những hình chữ nhật.
b) Tại sao giao điểm của
và
là trung điểm của
?
c) Giải thích tại sao
.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ![]()
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 8
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 8
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chương I. Đa thức | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | 1,0+3,0 | ||||
Chương II. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0,75+1,5 | |||
| Chương III. Tứ giác | 5 | 1 | 2 | 5 | 3 | 1,25+2,5 | |||||
| Tổng số câu TN/TL | 10 | 2 | 5 | 6 | 1 | 12 | 5 | ||||
| Điểm số | 2,5 | 0,5 | 3,0 | 3 | 0,5 | 3 | 7 | 10 | |||
| Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 3,5 điểm 35% | 3 điểm 30 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 8
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
| CHƯƠNG I. Đa thức | |||||||
| 1. Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến | Nhận biết | – Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến, đơn thức và đa thức thu gọn. – Nhận biết hệ số, phần biến, bậc của đơn thức và bậc của đa thức. – Nhận biết các đơn thức đồng dạng. | C1, C2, C3, | 3 | |||
| Thông hiểu | – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức | C4 | 1 | ||||
| Vận dụng | – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. – Vận dụng nhân và chia đa thức để giải bài toán tìm | C1a, C1b, C1c, C1d C3a, C3b | 6 | ||||
| CHƯƠNG II. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng | |||||||
| 1. Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng | Nhận biết | – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. – Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng; bình phương của một hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu. | C5, C6 | 2 | |||
| Thông hiểu | – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng; bình phương của một hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu. | C2a | 1 | ||||
| Vận dụng | – Vận dụng các hằng đẳng thức để giải bài toán tìm | C2b | 1 | ||||
| Vận dụng cao | – Chứng minh đa thức chia hết cho một số. – Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đa thức nhiều biến. – Vận dụng hằng đẳng thức để chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức. | C5 | 1 | ||||
| CHƯƠNG III: Tứ giác | |||||||
| 1. Tứ giác | Nhận biết | – Nhận biết được tứ giác, tứ giác lồi. − Nhận biết các cạnh, các đỉnh đối nhau, cạnh đối, góc đối, đường chéo của tứ giác. | C5 | C7, C8 | 1 | 2 | |
| Thông hiểu | – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng | C9 | 1 | ||||
| 2. Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt | Nhận biết | − Mô tả khái niệm hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông và các yếu tố của chúng. − Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. − Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành. − Nhận biết dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật. − Nhận biết dấu hiệu để một hình là hình thoi, hình vuông.. | C10, C11, C12 | 3 | |||
| Thông hiểu | − Giải thích các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên và đường chéo của hình thang cân. − Giải thích các tính chất của hình bình hành. − Giải thích tính chất hai đường chéo của hình chữ nhật. − Giải thích các tính chất của hình thoi và hình vuông. | C4a | 1 | ||||
| Vận dụng | − Vận dụng dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt để chứng minh một tứ giác là một hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi và hình vuông. − Tìm điều kiện của hình A hoặc một điểm trong hình A để hình B là hình thoi, hình vuông. | C4b, C4c | 2 | ||||