Đề thi giữa kì 1 vật lí 12 cánh diều (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 12 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn Vật lí 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án vật lí 12 cánh diều

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Chọn phát biểu đúng về sự nóng chảy của một chất nào đó.

A. Xảy ra ở cùng nhiệt độ với sự hoá hơi.

B. Toả nhiệt ra môi trường.

C. Cần cung cấp nhiệt lượng.

D. Xảy ra ở 100 °C.

Câu 2. Vật ở thể lỏng có

A. thể tích và hình dạng riêng, khó nén.

B. thể tích và hình dạng riêng, dễ nén.

C. thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng, khó nén.

D. thể tích riêng nhưng không có hình dạng riêng, dễ nén.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mô hình động học phân tử đối với chất khí?

A. Chất khí gồm các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.

B. Những phân tử này không có cùng khối lượng.

C. Các phân tử chuyển động hỗn loạn, không ngừng.

D. Các phân tử chuyển động nhanh, va chạm đàn hồi với nhau và với thành bình, tạo áp suất lên thành bình.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Độ biến thiên nội năng của một vật là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó.

B. Nội năng được gọi là nhiệt lượng.

C. Nội năng là phần năng lượng vật nhận được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.

D. Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện công.

Câu 5. Biểu thức mô tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt lượng, vừa nhận công là:

A. ΔU = A+Q (A>0,Q<0).

B. ΔU = A+Q (A<0,Q>0).

C. ΔU = A+Q (A>0,Q>0).

D. ΔU = Q (Q>0).

Câu 6. Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?

A. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.

B. Nội năng của một vật có thể bị biến đổi bằng quá trình truyền nhiệt hoặc thực hiện công.

C. Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

D. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt được gọi là công. 

Câu 7. Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật?

A. Làm lạnh vật.

B. Đưa vật lên cao.

C. Đốt nóng vật.

D. Cọ xát vật với mặt bàn.

Câu 8.  Hai hệ ở trạng thái cân bằng nhiệt thì

A. chúng nhất thiết phải ở cùng nhiệt độ.

B. chúng nhất thiết phải chứa cùng một lượng nhiệt.

C. chúng nhất thiết phải có cùng khối lượng.

D. chúng nhất thiết phải được cấu tạo từ cùng một chất.

Câu 9. Nhiệt độ là khái niệm dùng để

A.xác định mức độ nóng, lạnh của một vật.

B.xác định mức độ cứng, dẻo của một vật.

C.xác định mức độ nặng, nhẹ của một vật.

D.xác định mức độ nhanh, chậm của một vật.

Câu 10. Kết luận nào sau đây không đúng với thang nhiệt độ Kenlvin? 

A. Kí hiệu của nhiệt độ là T 

B. Đơn vị đo nhiệt độ là K

C. Chọn nhiệt độ nước tinh khiết tồn tại đồng thời ở thể rắn, lỏng và hơi là 0 K 

D. 273 K tương ứng với 00C

Câu 11. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là bao nhiêu?

A. 2,77.105 J/kg.

B. 3,34.105 J/kg.

C. 0,25.105 J/kg.

D. 1,80.105 J/kg.

Câu 12. Đơn vị của nhiệt hóa hơi riêng là gì?

A. J/kg.

B. J/kg.K.

C. J.kg/K.

D. J/K.

Câu 13. Nhiệt nóng chảy riêng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025) của một chất là: 

A. Nhiệt lượng cần thiết để 1 kg chất đó chuyển hoàn toàn từ thể rắn sang thể khí ở nhiệt độ hóa hơi 

B. Nhiệt lượng cần thiết để 1 kg chất đó chuyển hoàn toàn từ thể rắn sang thể lỏng ở nhiệt độ nóng chảy 

C. Nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 10C.

D. Nhiệt lượng cần thiết để 1 kg chất đó chuyển hoàn toàn từ thể lỏng sang thể khí ở nhiệt độ sôi 

Câu 14. Trong một cái bình có 400 g nước. Trong một cái bình khác giống hệt thế có 400 g dầu. Mỗi bình được cung cấp cùng một nhiệt lượng 10 kJ bằng một dây điện trở. Sau khi nhận được nhiệt lượng:

A. Nước có nhiệt độ cao hơn dầu.

B. Nước và dầu có cùng nhiệt độ.

C. Dầu có nhiệt độ cao hơn nước.

D. Nhiệt độ của nước và dầu tuỳ thuộc vào dây điện trở được dùng.

Câu 15. Để làm nóng 1 kg nước lên 1 °C, cần cung cấp cho nó nhiệt lượng là

A. 1 000 J.

B. 1 Wh.

C. 1,16 Wh.

D. 1 160 Wh.

Câu 16. Một ca nhôm có khối lượng 0,300 kg chứa 2,00 kg nước. Cho nhiệt dung riêng của nước và nhôm lần lượt là 4,20.103 J/kg.K và 8,80.102 J/kg.K. Nhiệt lượng cần để đun nóng nước từ 10,0 °C đến 70,0 °C có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 504 kJ.

B. 15,8 kJ.

C. 520 kJ.

D. 619 kJ.

Câu 17. Một học sinh, sau khi biết đến thí nghiệm nổi tiếng của Joule, đã phát triển một thiết bị đạp xe cố định (tập gym), có thể chuyển đổi toàn bộ năng lượng tiêu hao thành nhiệt để làm ấm nước. Cần bao nhiêu cơ năng để tăng nhiệt độ của HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025) nước HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025) đến HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025) ? Biết nhiệt dung riêng cùa nước là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025).

A. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025).

B. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025).

C. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025).

D. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025).

Câu 18. Để xác định nhiệt độ của một lò nung, người ta đưa vào trong lò một miếng sắt có khối lượng 50 g. Khi miếng sắt có nhiệt độ bằng nhiệt độ của lò, người ta lấy ra và thả nó vào một nhiệt lượng kế chứa 900 g nước ở nhiệt độ 17oC. Khi đó nhiệt độ của nước tăng lên đến 23oC, biết nhiệt dung riêng của sắt là 478 J/(kg.k), của nước là 4180 J/(kg.k). Nhiệt độ của lò xấp xỉ bằng

A. 796oC.      

B. 990oC.

C. 967oC.      

D. 813oC.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai khi nói về mô hình động học phân tử?

a) Lực tương tác giữa các phân tử trong chất lỏng mạnh hơn so với các phân tử trong chất rắn.

b) Khoảng cách giữa các phân tử trong chất lỏng lớn hơn khoảng cách giữa các phân tử trong chất rắn.

c) Các phân tử trong chất rắn chuyển động hỗn độn hơn so với các phân tử trong chất lỏng.

d) Các phân tử trong chất rắn có kích thước lớn hơn so với các phân tử trong chất lỏng.

Câu 2 Nhiệt nóng chảy riêng và nhiệt độ nóng chảy là thông tin, giúp người ta

a) xác định được năng lượng cần cung cấp cho lò nung, thời gian nung.

b) thời điểm đổ kim loại nóng chảy vào khuôn, thời điểm lấy sản phẩm ra khỏi khuôn.

c) lựa chọn vật liệu chế tạo hợ kim phù hợ vơi từng yêu cầu sừ dụng khác nhau.

d) tách các kim loại nguyên chất ra khỏi quặng hỗn hợp.

Câu 3. Cung cấp nhiệt lượng HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025) cho một khối khí trong một xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra đẩy pít-tông đi một đoạn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025). Biết lực ma sát giữa pít-tông và xilanh có độ lớn là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025), diện tích tiết diện của pít-tông là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025). Coi pít-tông chuyển động thẳng đều. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?

a) Công của khối khí thực hiện là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025).

b) Độ biến thiên nội năng của khối khí là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025).

c) Trong quá trình dãn nở, áp suất của chất khí là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025).

d) Thể tích khí trong xilanh tăng 6,0 lít.

Câu 4. Một bình đun nước nóng bằng điện có công suất 9 kW. Nước được làm nóng khi đi qua buồng đốt của bình. Nước chảy qua buồng đốt với lưu lượng 5,8.10-2 kg/s. Nhiệt độ của nước khi đi vào buồng đốt là 150C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4 200 J/kg.K. Bỏ qua mọi hao phí.

a) Nhiệt độ của nước khi ra khỏi buồng đốt là 500C.

b) Nếu nhiệt độ của nước khi đi vào buồng đốt tăng gấp đôi thì nhiệt độ nước ra khỏi buồng đốt tăng gấp đôi.

c) Nếu công suất điện giảm 2 lần thì nhiệt độ nước ra khỏi buồng đốt là 530C.

d) Để điều chỉnh nhiệt độ của nước ra khỏi buồng đốt, ta có thể thay đổi: công suất điện, lưu lượng dòng nước; nhiệt độ nước đi vào.

PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 

Câu 1. Một vật được làm lạnh từ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025) xuống HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025). Nhiệt độ của vật theo thang Kelvin giảm đi bao nhiêu kelvin?

Câu 2. Người ta cung cấp nhiệt lượng 100 J cho chất khí trong xilanh. Chất khí nở ra đẩy pít-tông lên và thực hiện một công 70 J. Tìm độ biến thiên nội năng của chất khí.

Câu 3. Một nhà hoá học nhận thấy có chất lỏng màu bạc trên sàn của phòng thí nghiệm và băn khoăn tự hỏi: không biết có ai đó đã đánh vỡ nhiệt kế thuỷ ngân mà không dọn dẹp cẩn thận. Nhà hoá học quyết định tìm hiểu xem chất lỏng màu bạc có đúng là thuỷ ngân không. Từ những kiểm tra của mình, nhà hóa học đã phát hiện ra nhiệt độ nóng chảy của chất đó là 275 K. Tính nhiệt độ nóng chảy đổi sang thang nhiệt độ Celsius để xác định chất lỏng này có phải thủy ngân hay không.  

Câu 4. Một quả bóng có khối lượng 100 g rơi từ độ cao 10,0 m xuống sân và nảy lên được 7,00 m. Tại sao nó không nảy lên được đến độ cao ban đầu? Tính độ biến thiên nội năng của quả bóng, sân và không khí. Lấy g = 9,8 m/s2.

Câu 5. Một ấm đun nước có công suất 700 W chứa 450 g nước ở 250C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,26.106J/kg. Sau khi đun nước đến nhiệt độ sôi, người ta để ấm tiếp tục đun sôi nước trong 1 phút 30 giây. Xác định khối lượng nước còn lại sau khoảng thời gian này (đổi ra đơn vị gam)

Câu 6. Một bình đựng nước ở HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025). Người ta làm nước trong bình đông đặc lại bằng cách hút không khí và hơi nước trong bình ra ngoài. Lấy nhiệt nóng chảy riêng của nước là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025) và nhiệt hoá hơi riêng ở nước là HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)MÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀU PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án1C10C2C11B3B12C4D13B5C14C6D15C7B16C8A17A9A18C PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAIĐiểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)CâuLệnh hỏiĐáp án(Đ – S)1a)S2a)Đb)Đb)Đc)Sc)Đd)Sd)Đ3a)Đ4a)Sb)Sb)Sc)Đc)Đd)Sd)Đ PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)CâuĐáp ánCâuĐáp án12042,9423054323-260,12TRƯỜNG THPT .........BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUYMÔN: VẬT LÍ 12 – CÁNH DIỀUThành phần năng lựcCấp độ tư duyPHẦN 1PHẦN 2PHẦN 3Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụngNhận thức vật lí64 52 1  Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí21 1 2 1 Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học113 24 13TỔNG963646123TRƯỜNG THPT .........BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025). Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài. Tỉ số giữa khối lượng nước bị hoá hơi và khối lượng nước ở trong bình lúc đầu là bao nhiêu? (đổi ra số thập phân) 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Vật lí 12 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay