Đề thi giữa kì 1 vật lí 12 chân trời sáng tạo (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 12 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 giữa kì 1 môn Vật lí 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 12 chân trời sáng tạo
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang Fahrenheit là
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và ![]()
Câu 2. Khi nói về nội năng khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công.
C. Nội năng là nhiệt lượng.
D. Nội năng của A lớn hon nội năng của B thì nhiệt độ của A cũng lớn hơn nhiệt độ của
.
Câu 3. Đơn vị đo của nhiệt dung riêng trong hệ SI là
A. cal/kg.C. B. J/kg.K. C. C. J/g.K. D. cal/g.
Câu 4. Một quả bóng có khối lượng 100 g rơi từ độ cao 10 m xuống sân và nảy lên được 7m. Sở dĩ bóng không nảy lên được tới độ cao ban đầu vì một phần cơ năng của quả bóng đã chuyển hoá thành nội năng của
A. chỉ mỗi sân và không khí. B. quả bóng, mặt sân và không khí.
C. chỉ quả bóng và không khí D. chỉ quả bóng và của sân.
Câu 5. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Tính độ biến thiên nội năng của vật khi vật hấp thụ nhiệt lượng 25 kJ và thực hiện công 15 kJ.
A. 10 kJ. B. -10 kJ. C. -40 kJ. D. 40 kJ.
Câu 10. Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,5kg được đun nóng tới
vào một cốc nước ở
. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng
. Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau,
, ![]()
A. 4,54 kg. B. 0,563kg. C. 0,454 kg. D. 5,63kg.
Câu 11. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể.
C. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 12. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước
trong bình nhiệt lượng kế

A. Đồ thị (3). B. Đồ thị (2) C. Đồ thị (4). D. Đồ thị (1).
Câu 13. Tính độ biến thiên nội năng của vật khi vật hấp thụ nhiệt lượng 25 kJ và thực hiện công 15 kJ.
A. 10 kJ. B. -40 kJ. C. 40 kJ. D. -10 kJ.
Câu 14. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng là vì
A. khoảng cách giữa các phân tử rất xa, lực tương tác giữa các phân tử chất khí rất mạnh.
B. khoảng cách giữa các phân tử rất gần, lực tương tác giữa các phân tử chất khí rất yếu.
C. khoảng cách giữa các phân tử rất xa, lực tương tác giữa các phân tử chất khí rất yếu.
D. khoảng cách giữa các phân tử rất gần, lực tương tác giữa các phân tử chất khí rất mạnh.
Câu 15. Nhiệt kế nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lỏng?
A. Nhiệt kế hồng ngoại. B. Nhiệt kế điện tử C. Nhiệt kế thủy ngân. D. Nhiệt kế kim loại
Câu 16. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 4 kg nước đá ở 0∘C để chuyển nó thành nước ở
Biết nhiệt nóng chảy của nước đá là
và nhiệt dung riêng của nước là
. Chọn đáp án đúng. MaID
A. 1894400 J B. 164400 J C. 1694400 J D. 194400 J
Câu 17. Thiết bị nào sau đây không được sử dụng để đo nhiệt dung riêng của nước
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
| A. Nhiệt lượng kế. | B. Nhiệt kế. | C. Cân điện tử. | D. Biến trở. |
Câu 18. Một khối chất (có thể là chất rắn kết tinh, hoặc chất lỏng, hoặc chất khí) đang nhận nhiệt lượng nhưng nhiệt độ của nó không thay đổi. Khối chất đó
A. là chất rắn. B. là chất lỏng.
C. đang chuyển thể. D. là chất khí.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong các phát biểu sau đây về chất ở thể rắn, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai ?
a) Ở thể rắn các phân tử rất gần nhau (khoảng cách giữa các phân tử cỡ kích thước phân tử)
b) Lực tương tác giữa các phân tử rất mạnh giữ cho chúng không di chuyển tự do mà chỉ có thể dao động xung quanh vị trí cân bằng xác định.
c) Vật rắn có thể tích và hình dạng riêng không xác định.
d) Các phân tử ở thể rắn sắp xếp không có trật tự, chặt chẽ.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Khi truyền nhiệt lượng Q cho khối khi trong một xilanh hình trụ thì khí dãn nở đẩy pit – tông làm thể tích của khối khí tăng thêm 7,0 lít. Biết áp suất của khối khí là
và không đổi trong quá trình khí dãn nở
a) Nếu trong quá trình này nội năng của khí giảm đi
thì ![]()
b) Áp suất khí lên pit – tông là ![]()
c) Nếu trong quá trình này nội năng của khối khí tăng
thì ![]()
d) Công mà khối khí thực hiện là ![]()
Câu 4. Một thọc sinh làm thí nghiệm đun nóng để làm 0,02 kg nước đá (thể rắn) ở
chuyển hoàn toàn thành hơi nước ở
. Cho nhiệt nóng chảy của nước ở
là
; nhiệt dung riêng của nước là
; nhiệt hoá hơi riêng của nước ở
là
. Bỏ qua hao phí nhiệt ra môi trường. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai ?
a) Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy hoàn toàn 0,020 kg nước đá tại nhiệt độ nóng chảy là ![]()
b) Nhiệt lượng để làm 0,020 kg nước đá (thể rắn) ở
chuyển hoà toàn thành hơi nước ở
là ![]()
c) Nhiệt lượng cần thiết để làm hoá hơi hoàn toàn 0,020 kg nước ở
là ![]()
d) Nhiệt lượng cần thiết để đưa 0,020 kg nước từ
đến
là ![]()
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một viên đạn chì phải có tốc độ tối thiểu là bao nhiêu để khi nó va chạm vào vật cản cứng thì nóng chảy hoàn toàn (đơn vị m/s, lấy phần nguyên) ? Cho rằng 80% động năng của viên đạn chuyển thành nội năng của nó khi va chạm; nhiệt độ của viên đạn trước khi va chạm là
. Cho biết nhiệt dung riêng của chì là
; nhiệt độ nóng chảy của chì là
, nhiệt nóng chảy riêng của chì là
.
Câu 2. Người ta bỏ một cục nước đá lạnh vào trong xô nước. Khối lượng hỗn hợp là
và thực hiện đo nhiệt độ
của hỗn hợp. Đồ thị phụ thuộc nhiệt độ vào thời gian
được biểu diễn trên hình vẽ. Biết nhiệt dung riêng của nước
, nhiệt nóng chảy của nước đá
. Bỏ qua sự mất mát nhiệt. Khối lượng nước đá ban đâu bằng bao nhiêu kg (kết quả viết đến hai chữ số sau dấu phẩy thập phân)

Câu 3. Một thùng đựng 20,0 lít nước ở nhiệt độ
. Cho khối lượng riêng của nước là
; nhiệt dung riêng của nước là
. Tính thời gian truyền nhiệt lượng cần thiết nếu dùng một thiết bị điện có công suất 25 W để đun lượng nước trên đến
. Biết chỉ có 80% năng lượng tiêu thụ được dùng để làm nóng nước.
Câu 4. Một khối đồng có khối lượng 120,0 g được lấy ra khỏi lò nung và nhanh chóng cho vào một cốc có nhiệt dung không đáng kể chứa 300,0 g nước. Nhiệt độ nước tăng từ
đến
. Cho nhiệt dung riêng của đồng và nước lần lượt là
và
. Nhiệt độ của lò nung là bao nhiêu (theo thang đo Celsius, viết kết quả đến phần nguyên) ?
Câu 5. .............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
| PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
| Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
| TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
| Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
| CHƯƠNG I: VẬT LÍ NHIỆT | ||||||||||
Bài 1. Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể | Nhận biết | - Nêu được mô hình động học phân tử có thể dùng để giải thích cấu trúc của chất. - Nêu được sơ lược về chuyển động Brown. | - Nhận biết được một số hiện tượng vật lí liên quan đến sự chuyển thể | 2 | 4 | C1 C2 | C1a C1b C1c C1d | |||
| Thông hiểu | - Trình bày được trong thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi | 1 | C3 | |||||||
| Vận dụng | ||||||||||
Bài 2. Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học | Nhận biết | - Nêu được mối liên hệ giữa nội năng của vật với năng lượng của các phần tử cấu tạo nên vật | 1 | C4 | ||||||
| Thông hiểu | - Xác định được trường hợp nội năng của vật bị biến đổi không phải do truyền nhiệt | - Xác định được áp suất và công của khối khí thực hiện được. | 1 | 2 | C5 | C3a C3b | ||||
| Vận dụng | - Vận dụng được định luật I của nhiệt động lực học trong một số trường hợp. - Xác định được độ biến thiên nội năng của khối khí | 1 | 2 | 1 | C18 | C3c C3d | C2 | |||
Bài 3. Nhiệt độ. Thang nhiệt độ - nhiệt kế | Nhận biết | - Nhận biết được nhiệt độ cho biết trạng thái cân bằng nhiệt của các vật tiếp xúc nhau và chiều truyền nhiệt năng - Nêu được hệ thức chuyển nhiệt độ Celsius sang Kelvin. | 1 | 1 | C6 | C3 | ||||
| Thông hiểu | - Chuyển đổi được nhiệt độ Celsius sang Kelvin. | 2 | C7 C8 | |||||||
| Vận dụng | ||||||||||
Bài 4. Nhiệt dung riêng | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa và đơn vị của nhiệt dung riêng | 2 | C9 C10 | ||||||
| Thông hiểu | ||||||||||
| Vận dụng | - Vận dụng giải bài tập có liên quan đến nhiệt dung riêng. | 1 | 1 | C17 | C4 | |||||
Bài 5. Nhiệt nóng chảy riêng | Nhận biết | - Nhận biết được giá trị nhiệt nóng chảy của nước đá | - Nhận biết được việc sử dụng khí đốt để vận hành các nhà máy thép có thể gây ô nhiễm môi trường | 1 | 1 | C11 | C2a | |||
| Thông hiểu | - Phân tích được ý nghĩa giá trị nhiệt nóng chảy riêng của thép | - Làm được bài tập đơn giản có liên quan đến nhiệt nóng chảy riêng | 1 | 1 | 1 | C12 | C2b | C5 | ||
| Vận dụng | Vận dụng kiến thức về nhiệt nóng chảy riêng để giải các bài tập có liên quan | 2 | C2c,d | |||||||
Bài 6. Nhiệt hóa hơi riêng | Nhận biết | - Nhận biết được kí hiệu của nhiệt hóa hơi riêng | 1 | C13 | ||||||
| Thông hiểu | - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt hóa hơi riêng | - Giải được bài tập liên quan đến nhiệt hóa hơi riêng. | 1 | 1 | C14 | C1 | ||||
| Vận dụng | ||||||||||
Bài 7. Bài tập về vật lí nhiệt | Nhận biết | - Nhận biết được hình thức xảy ra sự hóa hơi | 1 | C15 | ||||||
| Thông hiểu | - Vận dụng các kiến thức về chủ đề vật lí nhiệt để giải thích các hiện tượng liên quan | 4 | C4a C4b C4c C4d | |||||||
| Vận dụng | - Giải được bài tập liên quan đến vật lí nhiệt. | 1 | 1 | C16 | C6 | |||||



