Đề thi giữa kì 2 vật lí 12 chân trời sáng tạo (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 12 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Vật lí 12 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 12 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
VẬT LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện
A. Xung quanh dòng điện thẳng
B. Xung quanh một thanh nam châm thẳng
C. Trong lòng của một nam châm chữ U
D. Xung quanh một dòng điện tròn.
Câu 2. Các đường sức từ quanh dây dẫn thẳng có dòng điện không đổi chạy qua có dạng:
A. Các đường thẳng song song với dòng điện.
B. Các đường thẳng vuông góc với dòng điện như những nan hoa xe đạp.
C. Những vòng tròn đồng tâm với tâm nằm tại vị trí nơi dòng điện chạy qua
D. Những đường xoắn ốc đồng trục với trục là dòng điện.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các đường sức điện bắt đầu từ điện tích âm và kết thúc ở điện tích dương.
B. Các đường sức từ đi ra ngoài thanh nam châm từ cực nam và đi vào trong thanh nam châm từ cực bắc.
C. Các đường sức từ của dòng điện tròn có chiều đi vào mặt bắc và đi ra mặt nam của dòng điện tròn ấy.
D. Đường sức từ của dòng điện thẳng dài là những đường tròn nằm trong những mặt phẳng vuông góc với dòng điện có tâm là giao điểm giữa dòng điện và mặt phẳng đó.
Câu 4. Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường?
A. Dòng điện không đổi
B. Hạt mang điện chuyển động
C. Hạt mang điện đứng yên
D. Nam châm chữ U
Câu 5. Hướng của từ trường, hướng của dòng điện và hướng của lực điện từ tác dụng lên dòng điện này
A. tạo thành một tam giác vuông.
B. tạo thành một tam diện thuận.
C. luôn cùng hướng với nhau.
D. luôn hợp với nhau góc 1200.
Câu 6. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về phương diện
A. sinh công của từ trường.
B. tác dụng lực của từ trường.
C. tác dụng sinh lý của từ trường.
D. tác dụng hóa học của từ trường.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đường cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
Câu 8.Trong thí nghiệm đo cảm ứng từ của từ trường nam châm điện bằng cân “dòng điện”, cần chọn chiều của dòng điện sao cho lực từ tác dụng lên cạnh của khung dây có hướng:
A. Thẳng đứng từ trên xuống
B. Thẳng đứng từ dưới lên
C. Nằm ngang từ trái sang phải
D. Nằm ngang từ phải sang trái
Câu 9. Trong thí nghiệm xác định độ lớn cảm ứng từ của nam châm điện chữ U bằng “cân dòng điện” (theo phương án thí nghiệm trong Bài 11 của SGK), xét trạng thái ổn định với đòn cân nằm ngang cân bằng khi có dòng điện chạy trong khung dây và nam châm điện, góc hợp bởi mặt phẳng khung dây và các đường sức từ là 90°. Nếu ta làm khung dây bị lệch một góc nào đó so với vị trí ban đầu thì khi đòn cân được điều chỉnh trở về lại trạng thái nằm ngang cân bằng, số chỉ của lực kế sẽ
A. vẫn giữ nguyên giá trị ban đầu.
B. lớn hơn giá trị ban đầu.
C. nhỏ hơn giá trị ban đầu.
D. dao động xung quanh giá trị ban đầu.
Câu 10. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hay ra xa vòng dây kín?
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Cách để tạo ra được dòng điện cảm ứng trong đinamô xe đạp?
A. Nối hai đầu của đinamô với hai cực của acquy.
B. Cho bánh xe cọ xát mạnh vào núm đinamô.
C. Làm cho nam châm trong đinamô quay trước cuộn dây.
D. Cho xe đạp chạy nhanh trên đường.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây không có hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Một đoạn dây dẫn chuyển động trong một từ trường.
B. Kim nam châm đang chỉ về cực địa lí phía bắc của Trái Đất.
C. Một khung dây quay trong từ trường.
D. Một nam châm vĩnh cửu được thả rơi thẳng đứng vào một ống nhôm.
Câu 13. Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 2√2 cos(100πt) , (trong đó i tính bằng A còn t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2A
B. Tần số góc của dòng điện là 100 Hz
C. Tần số của dòng điện là 100 Hz
D. Dòng điện đổi chiều 314 lần trong một giây
Câu 14. Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phòng thí nghiệm, thấy vôn kế chỉ 220 V. Ý nghĩa của con số đó là:
A. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phòng thí nghiệm.
B. Biên độ của điện áp của mạng điện trong phòng thí nghiệm.
C. Điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó.
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên vôn kế.
Câu 15. Rotato của máy phát điện xoay chiều một pha là một khung dây phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung trong từ trường của stato, suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong mấy vòng quay?
A. Một vòng quay.
B. Hai vòng quay.
C. Một nửa vòng quay.
D. Một phần tư vòng quay.
Câu 16. Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10-3N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị:
A. 0,8 T.
B. 0,08 T.
C. 0,16 T.
D. 0,016 T.
Câu 17. Một dây dẫn thẳng dài chuyền động đều với tốc độ
theo chiều vuông góc với dây và với cảm ứng từ có độ lớn
. Suất điện động cảm ứng giữa hai đầu dây là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18. Giữa hai đầu một điện trở có một điện áp xoay chiều
. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở là
A. .
B. .
C. 1,41 A.
D. 14,1 A.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Để làm tăng từ trường của một nam châm điện, cần:
a) Tăng cường độ dòng điện của nó.
b) Đảo ngược chiều dòng điện trong nó.
c) Thay lõi sắt của nó bằng lõi nhôm.
d) Giữ nguyên cường độ dòng điện, tăng số vòng dây của nó.
Câu 2. Xét các điểm dọc theo trục của một vòng dây mang dòng điện, bắt đầu từ điểm
ở bên trái vòng dây và kết thúc tại điểm
ở bên phải vòng dây (Hình 3.6). Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) Độ lớn của cảm ứng từ ở mọi điểm trên đường đều như nhau.
b) Từ đến
, độ lớn của cảm ứng từ sẽ tăng rồi lại giảm.
c) Từ đến
, độ lón của cảm ứng từ sẽ giảm rồi lại tăng
d) Dọc theo , hướng của từ trường không thay đổi
Câu 3. Một nhóm học sinh làm thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ như trình bày ở Hình 3.2. Trong các phát biểu sau đây của học sinh, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
a) Mỗi khi từ thông qua mặt giới hạn bởi mạch điện kín biến thiên theo thời gian thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
b) Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kin ti lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó.
c) Độ lớn của từ thông qua một mạch kín càng lớn thì suất điện động cảm ứng trong mạch kín đó càng lớn.
d) Dịch chuyển thanh nam châm lại gần một đầu ống dây thì đầu đó sẽ hút thanh nam châm vì khi đó, ống dây là một nam châm điện.
Câu 4. Trong mỗi phát biểu sau, em hãy chọn đúng hoặc sai.
a) Dòng điện xoay chiều giúp giảm hao phí điện năng khi truyền tải đi xa.
b) Dòng điện xoay chiều không làm toả nhiệt trên các linh kiện điện tử.
c) Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có độ lớn thay đổi theo thời gian.
d) Khác với dòng điện không đổi, khi sử dụng dòng điện xoay chiều, có các điện tích tự do đi xuyên qua lớp điện môi của tụ điện.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Xét một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài L=2,5 m, có dòng điện I = 0,6 A chạy qua được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 6.10−2T. Biết chiều dòng điện hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 45o. Xác định độ lớn của lực từ trong trường hợp này?
Câu 2. Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A, thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 4.10-2 N. Xác định chiều dài đoạn dây dẫn?
Câu 3. Một mặt phẳng có diện tích S=4dm2 được đặt trong từ trường đều có vectơ pháp tuyến tạo với vectơ cảm ứng từ một góc 60o. Từ thông qua mặt S là 4 mWb. Độ lớn của cảm ứng từ là bao nhiêu tesla?
Câu 4. Một khung dây hình chữ nhật kín gồm 12 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 10 cm2 đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 60o, độ lớn cảm ứng từ B=0,05T, điện trở khung dây R=0,1Ω. Biết trong thời gian 0,01 s, cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0. Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây.
Câu 5. Một bếp điện có điện trở R khi được mắc vào một điện áp xoay chiều có cường độ dòng điện cực đại là 6,4 A thì có công suất toả nhiệt trung bình của bếp là 1 000 W. Giá trị điện trở của bếp điện là bao nhiêu?
Câu 6. Một điện áp xoay chiều được đặt vào hai đầu của một điện trở có giá trị 100 Ω. Nhiệt lượng mà điện trở toả ra trong 5 phút là 3 600 J. Điện áp cực đại có giá trị là bao nhiêu?
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
…………………………………………………….
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức vật lí | 7 | 2 | 6 | 1 | 1 | ||||
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 1 | 2 | 2 | 1 | |||||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 2 | 3 | 2 | 6 | 3 | |||
TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG MA TRẬN KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 12 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
CHƯƠNG 3: TỪ TRƯỜNG | ||||||||||
Bài 9. Khái niệm từ trường | Nhận biết | - Nhận biết được dạng của đường sức từ | 2 | 4 | C1 C2 | C1a C1b C1c C1d | ||||
Thông hiểu | - Nhận biết được đường sức từ của dòng điện thẳng dài là những đường tròn nằm trong những mặt phẳng vuông góc với dòng điện có tâm là giao điểm giữa dòng điện và mặt phẳng đó - Nhận biết được xung quanh hạt mang điện đứng yên không có từ trường | - Lựa chọn được phát biểu sai khi nói về đường sức từ của từ trường | 2 | C3 C4 | ||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 10. Lực từ. Cảm ứng từ | Nhận biết | - Nêu được thế nào là tam diện thuận - Nêu được khái niệm về cảm ứng từ | - Tính được độ lớn của lực từ | 2 | 2 | 1 | C5 C6 | C2a C2b | C1 | |
Thông hiểu | Nhận biết được phát biểu không đúng khi nói về lực từ | - Lựa chọn được phát biểu đúng/ sai khi nói về lực từ. | 1 | 2 | C7 | C2c C2d | ||||
Vận dụng | Xác định được chiều dài của dây dẫn trong trường hợp cụ thể | 1 | 1 | C16 | C2 | |||||
Bài 11. Thực hành đo độ lớn cảm ứng từ | Nhận biết | - Nêu được chiều của dòng điện sao cho lực từ tác dụng lên cạnh của khung dây có hướng thẳng đứng từ trên xuống . | 1 | C8 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được số chỉ của lực kế trong thí nghiệm xác định độ lớn cảm ứng từ của nam châm chữ U | 1 | C9 | |||||||
Vận dụng | ||||||||||
Bài 12. Hiện tượng cảm ứng điện từ | Nhận biết | - Nêu được cách để tạo ra được dòng điện cảm ứng trong đinamô xe đạp | - Nhận biết được Hình vẽ xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hay ra xa vòng dây kín | 2 | C10 C11 | |||||
Thông hiểu | - Nhận biết được trường hợp không có hiện tượng cảm ứng điện từ | - Giải được bài tập liên quan đến cảm ứng điện từ | 1 | 2 | 1 | C12 | C3a C3b | C3 | ||
Vận dụng | - Giải được bài tập liên quan đến cảm ứng điện từ | 1 | 2 | 1 | C17 | C3c C3d | C4 | |||
Bài 13. Đại cương về dòng điện xoay chiều | Nhận biết | - Nêu được cường độ hiệu dụng của dòng điện - Nêu được các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều | 2 | C13 C14 | ||||||
Thông hiểu | - Giải được bài tập liên quan đến dòng điện xoay chiều | 1 | 1 | C15 | C5 | |||||
Vận dụng | - Giải được bài tập liên quan đến dòng điện xoay chiều | 1 | 4 | 1 | C18 | C4a C4b C4c C4d | C6 |